• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Tiếng Trung Thương mại online bài 7

Khóa học Tiếng Trung Thương mại online ChineMaster


Tiếng Trung Thương mại online bài 7 là nội dung bài giảng mới nhất hôm nay ngày 7 tháng 2 năm 2021 của Thầy Vũ chuyên đào tạo kiến thức tiếng Trung thương mại và tiếng Trung công xưởng cho các bạn học viên hay thường xuyên phải làm việc với các nhà xưởng Trung Quốc hoặc làm việc trong các nhà máy khu công nghiệp tại Việt Nam. Nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại và ngữ pháp tiếng Trung công xưởng là rất quan trọng, các bạn chú ý theo dõi thật kỹ Thầy Vũ giảng bài trong bài học hôm nay nhé.



Trước khi học sang bài mới, chúng ta cần ôn tập lại một vài trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung thương mại và tiếng Trung công xưởng trong bài giảng bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại online bài 6

Khóa học tiếng Trung thương mại online và lớp học tiếng Trung công xưởng online liên tục có khóa mới khai giảng theo hình thức học tiếng Trung online qua Skype hoặc các bạn có thể đăng ký theo hình thức lớp VIP tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội hoặc Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn.

Khóa học tiếng Trung qua Skype

Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Trung công xưởng, các bạn học viên cần nắm vững kiến thức cơ bản đến nâng cao rất quan trọng trong bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.

Các bạn học viên tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin ở ngay bên dưới để học theo bộ video bài giảng Thầy Vũ phát sóng trực tiếp từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou

Kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại và tiếng Trung công xưởng hôm nay rất quan trọng, các bạn chú ý lắng nghe và tập trung theo dõi bài giảng này nhé.
 
Last edited:

Giáo trình tiếng Trung Công xưởng ChineMaster


Đây là chương trình đào tạo và giảng dạy của Thầy Vũ theo lộ trình bài giảng trong bộ giáo trình tiếng Trung công xưởng dành cho các bạn học viên đang làm việc trong các nhà máy phân xưởng sản xuất tại các khu công nghiệp ở Việt Nam như Thái Nguyên, Bình Dương, Bắc Giang, Bắc Ninh, TP HCM, Đồng Nai .v.v.

Trước khi tham gia khóa học này, chúng ta cần phải nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Trung trong bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn hân hạnh làm nhà tài trợ chính thức cho bài giảng này.

Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải ngay xuống ở link bên dưới nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou
  1. 慎重 shènzhòng
  2. 这是很重要的任务,你要尽量慎重 zhè shì hěn zhòngyào de rènwù, nǐ yào jǐnliàng shènzhòng
  3. 这个会议很重要,你要尽量准时到达 zhège huìyì hěn zhòngyào, nǐ yào jǐnliàng zhǔnshí dàodá
  4. 你尽量别告诉她这个事 nǐ jǐnliàng bié gàosù tā zhège shì
  5. 弱点 ruòdiǎn
  6. 我们要攻击对方的弱点 wǒmen yào gōngjī duìfāng de ruòdiǎn
  7. 我们要尽量避免对方的攻击 wǒmen yào jǐnliàng bìmiǎn duìfāng de gōngjī
  8. 你尽量避免攻击别人的观点 nǐ jǐnliàng bìmiǎn gōngjī biérén de guāndiǎn
  9. 说坏话 shuō huài huà
  10. 你别说别人坏话 nǐ bié shuō biérén huài huà
  11. 背后 bèihòu
  12. 她常在同事背后说坏话 tā cháng zài tóngshì bèihòu shuō huài huà
  13. 精神 jīngshén
  14. 团队精神 tuánduì jīngshén
  15. 公司里我们要有团队精神 gōngsī lǐ wǒmen yào yǒu tuánduì jīngshén
  16. 这是问题的关键 zhè shì wèntí de guānjiàn
  17. 这是成功的关键 zhè shì chénggōng de guānjiàn
  18. 关键在于 guānjiàn zài yú
  19. 关键在于团队精神 guānjiàn zài yú tuánduì jīngshén
  20. 哪些原因造成这个损失?nǎ xiē yuányīn zàochéng zhège sǔnshī
  21. 你要准时到达面试地点 nǐ yào zhǔnshí dàodá miànshì dìdiǎn
  22. 面试的时候你要谦虚一点 miànshì de shíhou nǐ yào qiānxū yì diǎn
  23. 美德 měi dé
  24. 谦虚是越南人的美德 qiānxū shì yuènán rén de měidé
  25. 我的新职员很礼貌 wǒ de xīn zhíyuán hěn lǐmào
  26. 自信心 zìxìn xīn
  27. 谈判的时候你要有自信心 tánpàn de shíhou nǐ yào yǒu zìxìnxīn
  28. 见客户的时候你要自信一点 jiàn kèhù de shíhou nǐ yào zìxìn yì diǎn
  29. 穿着得体 chuānzhuó détǐ
  30. 参加面试的时候你要穿着得体 cānjiā miànshì de shíhou nǐ yào chuānzhuó détǐ
  31. 你不应该过分要求员工 nǐ bù yīnggāi guòfèn yāoqiú yuángōng
  32. 你不应该过分关心工资 nǐ bù yīnggāi guòfèn guānxīn gōngzī
  33. 她常过分关心公司待遇问题 tā cháng guòfèn guānxīn gōngsī dàiyù wèntí
  34. 再说,这是很重要的问题 zài shuō, zhè shì hěn zhòngyào de wèntí
  35. 这个问题明天再说 zhège wèntí míngtiān zài shuō
  36. 你不要太担心 nǐ bú yào tài dānxīn
  37. 你在担心什么问题?nǐ zài dānxīn shénme wèntí
  38. 我在担心面试结果 wǒ zài dānxīn miànshì jiéguǒ
  39. 失业 shīyè
  40. 失业率 shīyè lǜ
  41. 就业率 jiùyè lǜ
  42. 今年越南的就业率很低 jīnnián yuènán de jiùyè lǜ hěn dī
  43. 疫病 yìbìng
  44. 冠状病毒 guànzhuàng bìngdú
  45. 必修课 bìxiū kè
  46. 管理学和经济学是必修课 guǎnlǐ xué hé jīngjì xué shì bìxiūkè
  47. 同类 tónglèi
  48. 这是同类产品 zhè shì tónglèi chǎnpǐn
  49. 你有这类产品吗?nǐ yǒu zhè lèi chǎnpǐn ma
  50. 刚要我想找新工作 gānghǎo wǒ xiǎng zhǎo xīn gōngzuò
  51. 祝你好运 zhù nǐ hǎo yùn
  52. 这刚好是我学的专业zhè gānghǎo shì wǒ xué de zhuānyè
  53. 哪儿好玩我就去哪儿了解 nǎr hǎowán wǒ jiù qù nǎr liǎojiě
  54. 什么菜好吃我就吃什么菜 shénme cài hǎochī wǒ jiù chī shénme cài
  55. 你做什么菜我就吃什么菜 nǐ zuò shénme cài wǒ jiù chī shénme cài
  56. 你想怎么做就怎么做吧 nǐ xiǎng zěnme zuò jiù zěnme zuò ba
  57. 你想去哪儿我就去哪儿 nǐ xiǎng qù nǎr wǒ jiù qù nǎr
  58. 你喝什么我就喝什么 nǐ hē shénme wǒ jiù hē shénme
  59. 你吃什么我就吃什么 nǐ chī shénme wǒ jiù chī shénme
  60. 你想什么时候来就什么时候来 nǐ xiǎng shénme shíhou lái jiù shénme shíhou lái
  61. 连你不懂,更别说我 lián nǐ bù dǒng, gèng bié shuō wǒ
  62. 这个问题这么简单,更别说我了 zhège wèntí zhème jiǎndān, gèng bié shuō wǒ le
  63. 昨天天气预报说今天有雨,怪不得大家都带上雨伞 zuótiān tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guài bù dé dàjiā dōu dài shàng yǔsǎn
  64. 怪不得她不上班,原来这几天她生病了 guài bù dé tā bú shàng bān, yuánlái zhè jǐ tiān tā shēngbìng le
  65. 今天你买什么我就吃什么 jīntiān nǐ mǎi shénme wǒ jiù chī shénme
  66. 你点什么菜我就吃什么菜 nǐ diǎn shénme cài wǒ jiù chī shénme cài
  67. 你喜欢谁就选谁吧 nǐ xǐhuān shuí jiù xuǎn shuí ba
  68. 无论她说什么,你都不要相信 wúlùn tā shuō shénme, nǐ dōu bú yào xiāngxìn
  69. 无论谁去谈判,都要注意谈判的技巧 wúlùn shuí qù tánpàn, dōu yào zhùyì tánpàn de jìqiǎo
  70. 无论是你去还是她去,我都没有意见 wúlùn shì nǐ qù háishì tā qù, wǒ dōu méiyǒu yìjiàn
  71. 无论今天你来不来,我们都开会 wúlùn jīntiān nǐ lái bù lái, wǒmen dōu kāi huì
  72. 明天我们尽量早一点来吧 míngtiān wǒmen jǐnliàng zǎo yì diǎn lái ba
  73. 我尽量安排这个星期去参观你的工厂 wǒ jǐnliàng ānpái zhège xīngqī qù cānguān nǐ de gōngchǎng
  74. 你们尽量别打扰别人 nǐmen jǐnliàng bié dǎrǎo bié rén
  75. 我正想找她,刚好她来找我 wǒ zhèng xǐng zhǎo tā, gānghǎo tā lái zhǎo wǒ
  76. 这件衣服刚好跟我合适 zhè jiàn yīfu gāng hǎo gēn wǒ héshì
  77. 什么时候你去工厂实习?shénme shíhou nǐ qù gōngchǎng shíxí
  78. 她是我的实习生 tā shì wǒ de shíxí shēng
  79. 今年你想去哪儿实习?jīnnián nǐ xiǎng qù nǎr shíxí
  80. 一则广告 yì zé guǎnggào
  81. 一则通知 yì zé tōngzhī
 
Last edited:
慎重
这是很重要的任务,你要尽量慎重
这个会议很重要,你要尽量准时到达
你尽量别告诉他这个事
弱点
我们要攻击对方的弱点
我们要尽量避免对方的攻击
观点
你尽量避免攻击别人的观点
说坏话
你别说别人坏话
背后
他常在同事的背后说坏话
精神
团队精神
公司里我们要有团队精神
关键
这是问题的关键
这是成功的关键
关键在于
关键在于团队精神
造成
哪些原因造成这个损失
准时
你要准时到达面试地点
面试的时候你要谦虚一点
 
Last edited:
美德
谦虚是越南人的美德
礼貌
我的新职员很礼貌
自信
自信心
谈判的时候你要有自信心
见客户的时候你要自信一点
穿着
穿着得体
参加面试的时候,你要穿着得体
你不应该过分要求员工
工资
你不应该过分关心工资
他常过分关系公司待遇问题

再说,这是很重要的问题
这个问题明天再说
担心
你不要太担心
你在担心什么问题
我在担心面试结果
 
就业
失业
失业率
就业率
今年越南的就业率很低
疫病
冠状病毒
管理学
经济学
必修课
管理学和经济学是必修课

同类
这是同类产品
你有这类产品吗
刚好
刚好我想找新工作

好运
祝你好运
这刚好是我学的专业
哪儿好完我就去哪儿了解
什么菜好吃我就吃什么菜
 
你做什么菜我就吃什么菜
你想怎么做就怎么做吧
你想去那儿我就去哪儿
你喝什么我就喝什么
你吃什么我就吃什么
你想什么事后来就什么时候来
更别说
连你不懂更别说我
这个问题这么简单·更别说我了
怪不得
昨天天气预报说,今天有雨,怪不得大家都上雨伞
怪不得他不上班,原来这几天他生病了
今天你买什么我就吃什么
你点什么菜我就吃什么菜
你喜欢谁就选谁吧
无论他说什么你都不要相信
无论谁去谈判都要注意谈的技巧
无论是你去还是他去我都没有意见
无论今天来不来,我们都开会
尽量
明天我们尽量早一点来吧
我尽量安排这星期去参观你工厂
你们尽量别打扰别人
刚好
我正想找他,刚好他来找我
这件衣服刚好跟我合适
 
什么时候你去工厂实习
他是我的实习生
今年你想去哪儿实习

一则广告
一则通知
 
Back
Top