Từ vựng HSK 1 八 Từ điển tiếng Trung HSK 9 cấp
- Từ điển tiếng Trung 八
- [bā]
- Bộ: 八 - Bát
- Số nét: 2
- Hán Việt: BÁT
- Số từ
- Từ vựng HSK 1
八 月革命。
Cách mạng tháng Tám
八 号
số 8
Ghi chú: Chú ý: Chữ 八 đứng trước các chữ có thanh 4 thì đọc thành thanh 2 (bá). Ví dụ như: 八岁,八次.
Từ ghép:
八拜之交 ; 八宝菜 ; 八宝饭 ; 八倍 ; 八辈子 ; 八变形 ; 八表 ; 八不挨 ; 八成 ; 八带鱼 ; 八德 ; 八斗之才 ; 八方 ; 八方呼应 ; 八分 ; 八竿子打不着 ; 八哥儿 ; 八股 ; 八卦 ; 八行书 ; 八行纸 ; 八荒 ; 八级工 ; 八级工资制 ; 八角 ; 八节 ; 八九不离十 ; 八路军 ; 八面锋 ; 八面光 ; 八面玲珑 ; 八面山 ; 八面威风 ; 八面圆 ; 八下里 ; 八仙 ; 八仙过海 ; 八仙桌 ; 八月节 ; 八阵图 ; 八字 ; 八字没一撇 ; 八字帖儿
我有八本书。
(Wǒ yǒu bā běn shū.)
Tôi có tám cuốn sách.
我有八个朋友。
(Wǒ yǒu bā gè péngyǒu.)
Tôi có tám người bạn.
今天是八月一号。
(Jīntiān shì bā yuè yī hào.)
Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 8.
这辆车有八个轮子。
(Zhè liàng chē yǒu bā gè lúnzi.)
Chiếc xe này có tám bánh.
他住在八楼。
(Tā zhù zài bā lóu.)
Anh ấy sống ở tầng tám.
八点钟我们出发。
(Bā diǎn zhōng wǒmen chūfā.)
Chúng tôi sẽ khởi hành lúc 8 giờ.
他们有八只猫。
(Tāmen yǒu bā zhī māo.)
Họ có tám con mèo.
我的手机是八百块钱买的。
(Wǒ de shǒujī shì bā bǎi kuài qián mǎi de.)
Điện thoại của tôi mua với giá 800 tệ.
这部电影有八个演员。
(Zhè bù diànyǐng yǒu bā gè yǎnyuán.)
Bộ phim này có tám diễn viên.
八天后我就回家了。
(Bā tiānhòu wǒ jiù huí jiā le.)
Tám ngày nữa tôi sẽ về nhà.
他每天跑八公里。
(Tā měitiān pǎo bā gōnglǐ.)
Anh ấy chạy 8 km mỗi ngày.
我家有八口人。
(Wǒ jiā yǒu bā kǒu rén.)
Gia đình tôi có tám người.
八月是我的生日月。
(Bā yuè shì wǒ de shēngrì yuè.)
Tháng 8 là tháng sinh nhật của tôi.
他八岁就会游泳了。
(Tā bā suì jiù huì yóuyǒng le.)
Anh ấy mới tám tuổi đã biết bơi.
我今天八点有个会议。
(Wǒ jīntiān bā diǎn yǒu gè huìyì.)
Hôm nay tôi có một cuộc họp lúc 8 giờ.
八月的天气很热。
(Bā yuè de tiānqì hěn rè.)
Thời tiết tháng 8 rất nóng.
这家餐馆有八种菜。
(Zhè jiā cānguǎn yǒu bā zhǒng cài.)
Nhà hàng này có tám món ăn.
八月十五是中秋节。
(Bā yuè shí wǔ shì Zhōngqiū jié.)
Ngày 15 tháng 8 là Tết Trung Thu.
这个问题我已经解决了八次。
(Zhège wèntí wǒ yǐjīng jiějué le bā cì.)
Tôi đã giải quyết vấn đề này tám lần rồi.
他八点半到达了机场。
(Tā bā diǎn bàn dàodá le jīchǎng.)
Anh ấy đến sân bay lúc 8 giờ rưỡi.
我们昨天晚上八点去看电影。
(Wǒmen zuótiān wǎnshàng bā diǎn qù kàn diànyǐng.)
Tối qua chúng tôi đi xem phim lúc 8 giờ.
八月的天气很湿润。
(Bā yuè de tiānqì hěn shīrùn.)
Thời tiết tháng 8 rất ẩm ướt.
八个月后她生了一个孩子。
(Bā gè yuè hòu tā shēng le yī gè háizi.)
Sau tám tháng, cô ấy đã sinh một đứa trẻ.
这座城市的楼房有八十层。
(Zhè zuò chéngshì de lóufáng yǒu bā shí céng.)
Tòa nhà ở thành phố này có 80 tầng.
八只鸟飞过天空。
(Bā zhī niǎo fēiguò tiānkōng.)
Tám con chim bay qua bầu trời.
我在八点钟完成了作业。
(Wǒ zài bā diǎn zhōng wánchéng le zuòyè.)
Tôi đã hoàn thành bài tập vào lúc 8 giờ.
八个人在会议上发言。
(Bā gè rén zài huìyì shàng fāyán.)
Tám người đã phát biểu trong cuộc họp.
我每天早上八点吃早餐。
(Wǒ měitiān zǎoshàng bā diǎn chī zǎocān.)
Tôi ăn sáng vào lúc 8 giờ mỗi sáng.
我家离学校有八公里。
(Wǒ jiā lí xuéxiào yǒu bā gōnglǐ.)
Nhà tôi cách trường học 8 km.
八月的天气非常适合旅游。
(Bā yuè de tiānqì fēicháng shìhé lǚyóu.)
Thời tiết tháng 8 rất thích hợp cho việc du lịch.
他在八月份开始新的工作。
(Tā zài bā yuè fèn kāishǐ xīn de gōngzuò.)
Anh ấy bắt đầu công việc mới vào tháng 8.
八月的天气非常炎热。
(Bā yuè de tiānqì fēicháng yánrè.)
Thời tiết tháng 8 rất nóng nực.
我的爸爸八十岁了。
(Wǒ de bàba bā shí suì le.)
Bố tôi đã 80 tuổi.
我有八个兄弟姐妹。
(Wǒ yǒu bā gè xiōngdì jiěmèi.)
Tôi có tám anh chị em.
八月是我最喜欢的月份。
(Bā yuè shì wǒ zuì xǐhuān de yuèfèn.)
Tháng 8 là tháng tôi yêu thích nhất.
八点四十分,火车准时到达。
(Bā diǎn sìshí fēn, huǒchē zhǔnshí dàodá.)
Lúc 8 giờ 40 phút, tàu đến đúng giờ.
他今年八十岁,身体依然很好。
(Tā jīnnián bā shí suì, shēntǐ yīrán hěn hǎo.)
Năm nay ông ấy 80 tuổi, sức khỏe vẫn rất tốt.
我们去游乐园玩了八个小时。
(Wǒmen qù yóulèyuán wán le bā gè xiǎoshí.)
Chúng tôi đã chơi ở công viên giải trí trong tám giờ.
他八个月大的时候开始学走路。
(Tā bā gè yuè dà de shíhòu kāishǐ xué zǒulù.)
Khi anh ấy 8 tháng tuổi, bắt đầu học đi.
八个学生参加了比赛。
(Bā gè xuéshēng cānjiā le bǐsài.)
Tám học sinh tham gia cuộc thi.
我们家每年八月去度假。
(Wǒmen jiā měi nián bā yuè qù dùjià.)
Mỗi năm gia đình tôi đi nghỉ vào tháng 8.
八月的天气很适合海滩活动。
(Bā yuè de tiānqì hěn shìhé hǎitān huódòng.)
Thời tiết tháng 8 rất thích hợp cho các hoạt động trên bãi biển.
他有八年的工作经验。
(Tā yǒu bā nián de gōngzuò jīngyàn.)
Anh ấy có 8 năm kinh nghiệm làm việc.
八月底我会去旅行。
(Bā yuè dǐ wǒ huì qù lǚxíng.)
Cuối tháng 8, tôi sẽ đi du lịch.
八点钟我们集合。
(Bā diǎn zhōng wǒmen jíhé.)
Chúng ta sẽ tập trung lúc 8 giờ.
八月的天气比七月更热。
(Bā yuè de tiānqì bǐ qī yuè gèng rè.)
Thời tiết tháng 8 nóng hơn tháng 7.
我有八块巧克力。
(Wǒ yǒu bā kuài qiǎokèlì.)
Tôi có tám miếng sô cô la.
八个月前我们搬到了这个城市。
(Bā gè yuè qián wǒmen bān dào le zhège chéngshì.)
Chúng tôi đã chuyển đến thành phố này tám tháng trước.
我们班有八个男生和十个女生。
(Wǒmen bān yǒu bā gè nánshēng hé shí gè nǚshēng.)
Lớp chúng tôi có tám bạn nam và mười bạn nữ.
今天是八号。
(Jīntiān shì bā hào.)
Hôm nay là ngày 8.
他在八点钟打电话给我。
(Tā zài bā diǎn zhōng dǎ diànhuà gěi wǒ.)
Anh ấy gọi điện cho tôi lúc 8 giờ.
这座塔有八层楼。
(Zhè zuò tǎ yǒu bā céng lóu.)
Tòa tháp này có 8 tầng.
我的房间有八个窗户。
(Wǒ de fángjiān yǒu bā gè chuānghù.)
Phòng của tôi có tám cửa sổ.
八天后,我就能完成这个项目。
(Bā tiānhòu, wǒ jiù néng wánchéng zhège xiàngmù.)
Sau tám ngày nữa, tôi sẽ hoàn thành dự án này.
她买了八条裙子。
(Tā mǎi le bā tiáo qúnzi.)
Cô ấy đã mua tám chiếc váy.
我们公司有八个部门。
(Wǒmen gōngsī yǒu bā gè bùmén.)
Công ty chúng tôi có tám bộ phận.
八月十五是中秋节。
(Bā yuè shíwǔ shì Zhōngqiū jié.)
Ngày 15 tháng 8 là Tết Trung Thu.
这个学校有八百个学生。
(Zhège xuéxiào yǒu bā bǎi gè xuéshēng.)
Trường này có 800 học sinh.
我八点去参加会议。
(Wǒ bā diǎn qù cānjiā huìyì.)
Tôi sẽ tham gia cuộc họp lúc 8 giờ.
他八点开始工作,五点下班。
(Tā bā diǎn kāishǐ gōngzuò, wǔ diǎn xiàbān.)
Anh ấy bắt đầu làm việc lúc 8 giờ và tan ca lúc 5 giờ.
八个国家参加了这次比赛。
(Bā gè guójiā cānjiā le zhè cì bǐsài.)
Tám quốc gia đã tham gia cuộc thi lần này.