• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Âm lịch Nguyên Đán

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,163
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Âm lịch Nguyên Đán


Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Âm lịch Nguyên Đán là bài giảng trực tuyến đầu tiên của năm mới năm 2023 Tết Nguyên Đán hay còn gọi là Tết Âm lịch. Ở Trung Quốc Tết Âm lịch còn được gọi là Tết Xuân, là khoảng thời gian mà gia đình quây quần quy tụ về mái ấm gia đình để cùng ăn uống no say. Không khí gia đình rất ấm áp và tràn đầy tình thương. Không khí này được gọi là không khí Tết Âm lịch (Tết Nguyên Đán) chỉ duy nhất có một lần trong năm. Vì vậy, các gia đình nhà nào cũng đều rất chú trọng tới ngày lễ này. Đối với các bạn thì sao? Các bạn thích không khí ngày Tết này chứ?

Đây là kênh forum diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ chuyên chia sẻ tài liệu học tiếng Trung miễn phí mỗi ngày. Các bạn hãy theo dõi Thầy Vũ trên cả kênh này nữa nhé.

Diễn đàn forum tiếng Trung Thầy Vũ

Hôm nay Thầy Vũ sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tết Âm lịch (Tết Nguyên Đán) nhé. Các bạn hãy trang bị ngay những từ vựng tiếng Trung dưới đây nha.
  1. 春节 chūnjié Tết âm lịch
  2. 大年 dà nián Tết Nguyên đán
  3. 过年 guò nián Ăn tết
  4. 拜年 bài nián Đi chúc tết
  5. 年货 nián huò Hàng tết
  6. 春联 chūn lián Câu đối tết
  7. 新年礼物 xīn nián lǐwù Quà tết
  8. 初一 chū yī Mùng 1 tết
  9. 节日 jié rì Ngày lễ tết
  10. 团圆节 tuán yuán jié Tết đoàn viên
  11. 年画 nián huà Tranh tết
  12. 买年货 mǎi nián huò Mua đồ tết
  13. 农历 nóng lì Âm lịch
  14. 正月 zhèng yuè Tháng giêng
  15. 除夕 chú xī Đêm giao thừa
  16. 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xông đất
  17. 红包 hóng bāo Bao lì xì (Tiền thưởng)
  18. 舞狮 wǔ shī Múa lân
  19. 舞龙 Wǔ lóng Múa rồng
  20. 去晦气 qù huì qì Xua đuổi xui xẻo
Bên dưới là một số bài giảng có thể bạn đang quan tâm:

Tổng hợp từ vựng HSK 1

Tổng hợp từ vựng HSK 2

Tổng hợp từ vựng HSK 3

Tổng hợp từ vựng HSK 4

Tổng hợp từ vựng HSK 4

Tổng hợp từ vựng HSK 6

Các bạn chú ý cần dành ra khoảng thời gian nhất định để luyện tập viết chữ Hán trên giấy hoặc vở viết nhé, bên cạnh đó, các bạn không được quên luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính nữa nhé.

Download sogou
 
Last edited:
Back
Top