• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Thương mại online Phần 1

Giáo trình tiếng Trung Thương mại Thầy Vũ


Bài tập luyện dịch tiếng Trung Thương mại online Phần 1 là một trong những giáo án giảng dạy tiếng Trung thương mại toàn tập dành cho các bạn học viên lớp tiếng Trung thương mại muốn nâng cao kỹ năng dịch văn bản tiếng Trung, luyện dịch tiếng Trung để nâng cao kỹ năng đọc hiểu tiếng Trung. Các bạn gửi đáp án bài tập này ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Các bạn làm bài tập trên diễn đàn này bằng cách gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin mới

Bên dưới là bài tập của chúng ta phần luyện dịch tiếng Trung thương mại cơ bản.

Tài liệu luyện dịch tiếng Trung Thương mại cơ bản


Đề bài tập là Hãy dịch các câu tiếng Trung thương mại bên dưới sang tiếng Việt.
  1. 我们希望在保证质量、互惠互利以及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。
  2. 为了扩大我们在贵国的出口业务,我们希望和你们建立直接贸易关系。
  3. 希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。
  4. 我们期待进一步保持愉快的业务关系。
  5. 我们的希望是和你们保持可观的生意往来。
  6. 我们期待尽快收到你们的报价单。
  7. 我希望你能够看到我们事实上已经作出了最大程度的让价。
  8. 我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。
  9. 我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。
  10. 我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。
  11. 希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。
  12. 希望我们合作愉快。
  13. 希望我们能够继续合作。
  14. 我们真诚地希望本次交易双方都能满意。
  15. 希望市场形势能够继续保持。
  16. 希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。
  17. 希望你们能公正地处理我们的请求。
  18. 希望尽快得到你们的答复。
  19. 我们期待你们的尽快答复。
  20. 希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁的方式解决。
  21. 希望你们尽早进行结算。
  22. 感谢您的早日结算。
  23. 希望尽快解决债权问题。
  24. 希望以后不再会有这种麻烦。
  25. 我们期待你们能够尽快给我们一个比较低的价格。
  26. 我们希望这个事情能够得到满意的结果。
  27. 我不希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。
  28. 我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。
  29. 希望这个生意对我们双方都有益。
  30. 希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。
Các bạn làm bài tập trên có chỗ nào chưa hiểu bài thì đăng câu hỏi của bạn ngay bên dưới này để Thầy Vũ và các thầy cô giáo khác vào chấm bài cho bạn.
 
  1. 我们希望在保证质量、互惠互利以及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。
    Chúng tôi hy vọng thiết lập quan hệ nghiệp vụ với bạn trên cơ cở đảm bảo chất lượng, hai bên cùng có lợi và giao dịch với nhau hàng hóa mà mình cần.
  2. 为了扩大我们在贵国的出口业务,我们希望和你们建立直接贸易关系。
    Để mở rộng nghiệp vụ xuất khẩu của chúng tôi ở nước bạn, chúng tôi hy vọng thiết lập quan hệ mậu dịch trực tiếp với bạn.
  3. 希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。
    Hy vọng giữa chúng ta có thể thiết lập quan hệ mậu dịch trên cơ sơ đôi bên cùng có lợi.
  4. 我们期待进一步保持愉快的业务关系。
    Chúng tôi mong đợi tiến thêm một bước nữa trong việc duy trì mối quan hệ nghiệp vụ vui vẻ.
  5. 我们的希望是和你们保持可观的生意往来。
    Hy vọng của chúng tôi là duy trì việc làm ăn qua lại khả quan với bạn.
  6. 我们期待尽快收到你们的报价单。
    Chúng tôi mong sớm nhận được bảng báo giá của các bạn.
  7. 我希望你能够看到我们事实上已经作出了最大程度的让价。
    Hy vọng bạn có thể nhìn thấy được trên thực tế chúng tôi đã làm ra sự nhượng bộ lớn nhất.
  8. 我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。
    Chúng tôi hy vọng khi bạn thuận tiện thì sẽ thảo luận nghiệp vụ với bạn.
  9. 我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。
    Chúng tôi rất hy vọng cùng với bạn tiến hành mua bán giày da.
  10. 我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。
    Chúng tôi mong phản hồi kịp thời từ ngài, đồng thời tin tưởng thông qua lần hợp tác giúp đỡ lẫn nhau này, chúng ta sẽ tiến hành giao dịch ngày càng nhiều hơn.
  11. 希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。
    Hy vọng chúng ta có thể cùng nhau làm ăn buôn bán, rất mong nhận được câu trả lời nhanh chóng từ ngài.
  12. 希望我们合作愉快。
    Hy vọng chúng ta hợp tác vui vẻ.
  13. 希望我们能够继续合作。
    Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.
  14. 我们真诚地希望本次交易双方都能满意。
    Chúng tôi chân thành hi vọng lần mua bán này đôi bên đều đều có thể hài lòng.
  15. 希望市场形势能够继续保持。
    Hy vọng tình hình thị trường có thể tiếp tục duy trì.
  16. 希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。
    Hy vọng bạn cân nhắc thận trọng một chút sự việc này, đồng thời nhanh chóng cho chúng tôi một câu trả lời.
  17. 希望你们能公正地处理我们的请求。
    Hy vọng các bạn có thể giải quyết đề nghị của chúng tôi một cách công bằng.
  18. 希望尽快得到你们的答复。
    Hy vọng mau chóng nhận được câu trả lời của các bạn.
  19. 我们期待你们的尽快答复。
    Chúng tôi mong câu trả lời nhanh chóng từ các bạn.
  20. 希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁的方式解决。
    Hy vọng lần tranh chấp này có thể thông qua phương thức giải quyết hiệp thương hữu hảo mà không phải thông qua trọng tài.
  21. 希望你们尽早进行结算。
    Hy vọng các bạn tiến hành kết toán sớm nhất có thể.
  22. 感谢您的早日结算。
    Cảm ơn ngài đã quyết toán sớm.
  23. 希望尽快解决债权问题。
    Hy vọng có thể mau chóng giải quyết vấn đề trái quyền.
  24. 希望以后不再会有这种麻烦。
    Hy vọng sau này sẽ không gặp phải loại rắc rối này nữa.
  25. 我们期待你们能够尽快给我们一个比较低的价格。
    Chúng tôi mong các bạn có thể nhanh chóng cho chúng tôi một cái giá mềm.
  26. 我们希望这个事情能够得到满意的结果。
    Chúng tôi hy vọng việc này có thể nhận được kết quả vừa lòng.
  27. 我不希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。
    Tôi không hy vọng việc ngoài ý muốn khiến mọi người không vui này, sẽ không gây trở ngại đến việc làm ăn của chúng ta sau này.
  28. 我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。
    Chúng tôi hy vọng việc này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp và việc làm ăn sau này của chúng ta.
  29. 希望这个生意对我们双方都有益。
    Hy vọng việc làm ăn này đối với hai bên chúng ta đều có lợi.
30. 希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。
Hy vọng lần ngoài ý muốn này sẽ không làm hỏng mối quan hệ tốt đẹp giữa chúng ta.
 
  1. 我们希望在保证质量、互惠互利以及交易彼此需要的货物的基础上和你们建立业务关系。
    Chúng tôi hy vọng thiết lập quan hệ nghiệp vụ với bạn trên cơ cở đảm bảo chất lượng, hai bên cùng có lợi và giao dịch với nhau hàng hóa mà mình cần.
  2. 为了扩大我们在贵国的出口业务,我们希望和你们建立直接贸易关系。
    Để mở rộng nghiệp vụ xuất khẩu của chúng tôi ở nước bạn, chúng tôi hy vọng thiết lập quan hệ mậu dịch trực tiếp với bạn.
  3. 希望在我们之间能够建立互惠互利的贸易关系。
    Hy vọng giữa chúng ta có thể thiết lập quan hệ mậu dịch trên cơ sơ đôi bên cùng có lợi.
  4. 我们期待进一步保持愉快的业务关系。
    Chúng tôi mong đợi tiến thêm một bước nữa trong việc duy trì mối quan hệ nghiệp vụ vui vẻ.
  5. 我们的希望是和你们保持可观的生意往来。
    Hy vọng của chúng tôi là duy trì việc làm ăn qua lại khả quan với bạn.
  6. 我们期待尽快收到你们的报价单。
    Chúng tôi mong sớm nhận được bảng báo giá của các bạn.
  7. 我希望你能够看到我们事实上已经作出了最大程度的让价。
    Hy vọng bạn có thể nhìn thấy được trên thực tế chúng tôi đã làm ra sự nhượng bộ lớn nhất.
  8. 我们希望在你方便的时候和你洽谈业务。
    Chúng tôi hy vọng khi bạn thuận tiện thì sẽ thảo luận nghiệp vụ với bạn.
  9. 我们非常希望和你进行皮鞋的买卖生意。
    Chúng tôi rất hy vọng cùng với bạn tiến hành mua bán giày da.
  10. 我们期待您的及时反馈,并且相信通过互相之间的合作,我们会进行越来越多的交易。
    Chúng tôi mong phản hồi kịp thời từ ngài, đồng thời tin tưởng thông qua lần hợp tác giúp đỡ lẫn nhau này, chúng ta sẽ tiến hành giao dịch ngày càng nhiều hơn.
  11. 希望我们可以一起做生意,期待尽快得到您的回答。
    Hy vọng chúng ta có thể cùng nhau làm ăn buôn bán, rất mong nhận được câu trả lời nhanh chóng từ ngài.
  12. 希望我们合作愉快。
    Hy vọng chúng ta hợp tác vui vẻ.
  13. 希望我们能够继续合作。
    Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.
  14. 我们真诚地希望本次交易双方都能满意。
    Chúng tôi chân thành hi vọng lần mua bán này đôi bên đều đều có thể hài lòng.
  15. 希望市场形势能够继续保持。
    Hy vọng tình hình thị trường có thể tiếp tục duy trì.
  16. 希望你慎重考虑一下这个事情,并且尽快给我们一个回复。
    Hy vọng bạn cân nhắc thận trọng một chút sự việc này, đồng thời nhanh chóng cho chúng tôi một câu trả lời.
  17. 希望你们能公正地处理我们的请求。
    Hy vọng các bạn có thể giải quyết đề nghị của chúng tôi một cách công bằng.
  18. 希望尽快得到你们的答复。
    Hy vọng mau chóng nhận được câu trả lời của các bạn.
  19. 我们期待你们的尽快答复。
    Chúng tôi mong câu trả lời nhanh chóng từ các bạn.
  20. 希望此次争端可以通过友好协商的方式解决,而不是通过仲裁的方式解决。
    Hy vọng lần tranh chấp này có thể thông qua phương thức giải quyết hiệp thương hữu hảo mà không phải thông qua trọng tài.
  21. 希望你们尽早进行结算。
    Hy vọng các bạn tiến hành kết toán sớm nhất có thể.
  22. 感谢您的早日结算。
    Cảm ơn ngài đã quyết toán sớm.
  23. 希望尽快解决债权问题。
    Hy vọng có thể mau chóng giải quyết vấn đề trái quyền.
  24. 希望以后不再会有这种麻烦。
    Hy vọng sau này sẽ không gặp phải loại rắc rối này nữa.
  25. 我们期待你们能够尽快给我们一个比较低的价格。
    Chúng tôi mong các bạn có thể nhanh chóng cho chúng tôi một cái giá mềm.
  26. 我们希望这个事情能够得到满意的结果。
    Chúng tôi hy vọng việc này có thể nhận được kết quả vừa lòng.
  27. 我不希望这个令人不快的意外不会妨碍我们以后的生意。
    Tôi không hy vọng việc ngoài ý muốn khiến mọi người không vui này, sẽ không gây trở ngại đến việc làm ăn của chúng ta sau này.
  28. 我们希望这件事不会影响我们良好的关系和以后的生意。
    Chúng tôi hy vọng việc này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp và việc làm ăn sau này của chúng ta.
  29. 希望这个生意对我们双方都有益。
    Hy vọng việc làm ăn này đối với hai bên chúng ta đều có lợi.
30. 希望这个意外不会伤害我们之间的良好关系。
Hy vọng lần ngoài ý muốn này sẽ không làm hỏng mối quan hệ tốt đẹp giữa chúng ta.

Anh gửi em đáp án bài tập dịch tiếng Trung Thương mại sang tiếng Việt để em tham khảo và đối chiếu, so sánh nhé.

  1. Chúng tôi hy vọng thiết lập mối quan hệ nghiệp vụ với bạn trên cơ sở đảm bảo chất lượng, đôi bên cùng có lợi và kinh doanh hàng hóa hai bên cần.
  2. Để mở rộng kinh doanh xuất khẩu của chúng tôi ở nước bạn, chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ thương mại trực tiếp với bạn.
  3. Tôi hy vọng sẽ thiết lập một mối quan hệ thương mại cùng có lợi giữa chúng ta.
  4. Chúng tôi mong muốn tiếp tục duy trì một mối quan hệ kinh doanh vui vẻ.
  5. Hy vọng của chúng tôi là duy trì các giao dịch kinh doanh khả quan với bạn.
  6. Chúng tôi mong sớm nhận được báo giá của bạn.
  7. Tôi hy vọng bạn có thể thấy rằng chúng tôi đã thực sự nhượng giá ở mức độ lớn nhất.
  8. Chúng tôi hy vọng có thể bàn bạc công việc kinh doanh với bạn lúc bạn thuận tiện.
  9. Chúng tôi rất hy vọng tiến hành giao dịch giày da với bạn.
  10. Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi kịp thời của ngài, và tin tưởng rằng thông qua sự hợp tác chung, chúng ta sẽ ngày càng tiến hành nhiều giao dịch hơn nữa.
  11. Hy vọng chúng ta có thể kinh doanh cùng nhau và mong nhận được phản hồi sớm từ bạn.
  12. Tôi hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
  13. Hy vọng chúng ta có thể tiếp tục hợp tác.
  14. Chúng tôi chân thành hy vọng rằng cả hai bên sẽ hài lòng với giao dịch này.
  15. Hy vọng rằng tình hình thị trường có thể tiếp tục duy trì.
  16. Tôi hy vọng bạn sẽ xem xét vấn đề này một cách cẩn thận và trả lời cho chúng tôi sớm nhất có thể.
  17. Tôi hy vọng bạn có thể xử lý yêu cầu của chúng tôi một cách công bằng.
  18. Hy vọng nhận được phản hồi của bạn sớm nhất có thể.
  19. Chúng tôi mong chờ câu trả lời của bạn trong thời gian sớm nhất.
  20. Hy vọng rằng tranh chấp này có thể được giải quyết thông qua thương lượng hữu nghị, chứ không phải là phương thức giải quyết thông qua trọng tài.
  21. Tôi hy vọng bạn kết toán trong thời gian sớm nhất.
  22. Cảm ơn bạn đã kết toán sớm.
  23. Hy vọng sẽ giải quyết được vấn đề nợ trong thời gian sớm nhất.
  24. Hy vọng sau này sẽ không có rắc rối như vậy.
  25. Chúng tôi mong muốn bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một mức giá tương đối thấp trong thời gian sớm nhất.
  26. Chúng tôi hy vọng rằng vấn đề này có thể đạt được một kết quả mỹ mãn.
  27. Tôi không hy vọng rằng sự cố không vui này sẽ không cản trở công việc kinh doanh trong tương lai của chúng ta.
  28. Chúng tôi hy vọng vấn đề này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta và công việc kinh doanh trong tương lai.
  29. Hy vọng kinh doanh này có lợi cho cả hai bên chúng ta.
  30. Hy vọng sự cố ngoài ý muốn này sẽ không làm tổn hại đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
 
Last edited:
Back
Top