• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 28

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,163
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 28 video bài giảng Thầy Vũ dạy học tiếng Trung trực tuyến trên kênh youtube học tiếng Trung online. Dưới đây là các video Thầy Vũ đã từng dạy các lớp khóa trước theo sách giáo trình Hán ngữ 2 phiên bản mới. Trong bài 28 Hán ngữ 2 chúng ta sẽ được học rất nhiều ngữ pháp tiếng Trung mới và từ vựng tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày có tính ứng dụng cao trong thực tế. Các bạn xem video bài giảng bên dưới có chỗ nào chưa hiểu thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới nhé.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 环境 môi trường
  2. 乱 loạn. Lộn xộn
  3. 厨房 phòng bếp
  4. 卧室 phòng ngủ
  5. 客厅 phòng khách
  6. 面积 diện tích
  7. 层 tầng
  8. 平方米 mét vuông
  9. 上去 đi lên
  10. 阳光 ánh nắng
  11. 赶 đuổi. Lao tới. Xong tới. Kịp
  12. 要是 nếu như
  13. 房租 tiền thuê phòng
  14. 虽然 mặc dù
  15. 真 thật. Quả là
  16. 租 thuê
  17. 套 căn hộ
  18. 房子 căn nhà
  19. 满意 hài lòng
  20. 有的 có cái. Có người
  21. 周围 xung quanh
  22. 条 con (sông. Chó. Mèo )
  23. 河 sông
  24. 交通 giao thông
  25. 方便 tiện lợi
  26. 站 trạm. Bến
  27. 公共汽车 xe buýt
  28. 车站 bến xe. Trạm xe
  29. 旁边 bên cạch
  30. 地铁 tàu điện ngầm
  31. 附近 ở gần. Lân cận
 
  1. 环境 môi trường
  2. 乱 loạn. Lộn xộn
  3. 厨房 phòng bếp
  4. 卧室 phòng ngủ
  5. 客厅 phòng khách
  6. 面积 diện tích
  7. 层 tầng
  8. 平方米 mét vuông
  9. 上去 đi lên
  10. 阳光 ánh nắng
  11. 赶 đuổi. Lao tới. Xong tới. Kịp
  12. 要是 nếu như
  13. 房租 tiền thuê phòng
  14. 虽然 mặc dù
  15. 真 thật. Quả là
  16. 租 thuê
  17. 套 căn hộ
  18. 房子 căn nhà
  19. 满意 hài lòng
  20. 有的 có cái. Có người
  21. 周围 xung quanh
  22. 条 con (sông. Chó. Mèo )
  23. 河 sông
  24. 交通 giao thông
  25. 方便 tiện lợi
  26. 站 trạm. Bến
  27. 公共汽车 xe buýt
  28. 车站 bến xe. Trạm xe
  29. 旁边 bên cạch
  30. 地铁 tàu điện ngầm
  31. 附近 ở gần. Lân cận

Oke rồi em Trang, em gõ đúng các từ mới tiếng Trung rồi.
 
  1. 这里的工作环境很好
  2. 你的房间太乱了
  3. 你家有厨房吗?
  4. 你家有几间卧室?
  5. 你家有客厅吗?
  6. 你家的客厅面积大概多少平方米
  7. 我们上去看看看吗?
  8. 这里的阳光很好
  9. 我下了班就往回赶
  10. 要是你去。我就去
  11. 房租一个月多少钱?
  12. 虽然外边很冷。但是屋子里很暖和
  13. 这个房间我觉得真好
  14. 我要租一个房子
  15. 你觉得这套房子怎么样?
  16. 我觉得很满意
  17. 有的喜欢这套房子。有的不喜欢这套房子
  18. 交通方便子方便?
  19. 方便面
  20. 银行的旁边是什么地方?
  21. 越南有地铁吗?
  22. 你家附近有地铁吗?
  23. Cách dùng Adj +了一点儿
  24. Adj+了一点儿 biểu thị chưa đạt yêu cầu hoặc không phù hợp với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc biểu thị không vừa ý. Không hài lòng.
  25. 这件毛衣九百块钱。我觉得贵了一点儿
  26. 对我来说。这个语法难了一点儿
  27. 我看你现在的工资低了一点儿
  28. Cách dùng 还是
  29. 还是 biểu thị ý nghĩa. Như thế thì tốt hơn hoặc làm thế thì tốt hơn
  30. 我还是想一个人住一个房间。不喜欢跟别人合住
  31. 天冷了。你还是去买一件毛衣吧
  32. 我觉得很寂莫。今天晚上还是你陪陪我吧
  33. Cách dùng 就và才
  34. 就 nhấn mạnh động tác. Hành vi phát sanh sớm hoặc nhanh
  35. 上个星期武老师就回河内了
  36. 今天早上六点半我就起床了
  37. 她三岁就开始学习英语了
  38. 用不到一个小时。我们就回到家了
  39. 才nhấn mạnh động tác. Hành vi phát sinh muộn hoặc chậm
  40. 今天早上她六点就起床了。我八点刻才起床
  41. 武老师七点半就到办公室了。我九点多才到办公室工作
  42. 你看看表。现在几点了你才来办公室?
  43. 还早嘛。现在才十点半
  44. Cách dùng 要是。。。的话。就。。。
  45. 要是。。。的话。就。。。biểu thị mối quan hệ giả thiết và kết quả
  46. 要是你来我家的话,就给我打个电话吧
  47. 要是你想我的话,就打我的手机吧
  48. 要是你去,我就去
  49. cách dùng 虽然。。。但是
  50. 虽然。。。但是 biểu thị mối quan hệ chuyển hướng, trước tiên khẳng định và thừa nhận sự thật trong phân câu sau。。。虽然。。。sau đó nhấn mạnh nội dung ở phân câu sau 但是
  51. 虽然她学英语的时间不长。但是说得很不错
  52. 外边虽然很冷, 但是屋子里很暖和
  53. 虽然她很喜欢我,但是她不敢跟我表白
 
  1. 这里的工作环境很好
  2. 你的房间太乱了
  3. 你家有厨房吗?
  4. 你家有几间卧室?
  5. 你家有客厅吗?
  6. 你家的客厅面积大概多少平方米
  7. 我们上去看看看吗?
  8. 这里的阳光很好
  9. 我下了班就往回赶
  10. 要是你去。我就去
  11. 房租一个月多少钱?
  12. 虽然外边很冷。但是屋子里很暖和
  13. 这个房间我觉得真好
  14. 我要租一个房子
  15. 你觉得这套房子怎么样?
  16. 我觉得很满意
  17. 有的喜欢这套房子。有的不喜欢这套房子
  18. 交通方便子方便?
  19. 方便面
  20. 银行的旁边是什么地方?
  21. 越南有地铁吗?
  22. 你家附近有地铁吗?
  23. Cách dùng Adj +了一点儿
  24. Adj+了一点儿 biểu thị chưa đạt yêu cầu hoặc không phù hợp với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc biểu thị không vừa ý. Không hài lòng.
  25. 这件毛衣九百块钱。我觉得贵了一点儿
  26. 对我来说。这个语法难了一点儿
  27. 我看你现在的工资低了一点儿
  28. Cách dùng 还是
  29. 还是 biểu thị ý nghĩa. Như thế thì tốt hơn hoặc làm thế thì tốt hơn
  30. 我还是想一个人住一个房间。不喜欢跟别人合住
  31. 天冷了。你还是去买一件毛衣吧
  32. 我觉得很寂莫。今天晚上还是你陪陪我吧
  33. Cách dùng 就và才
  34. 就 nhấn mạnh động tác. Hành vi phát sanh sớm hoặc nhanh
  35. 上个星期武老师就回河内了
  36. 今天早上六点半我就起床了
  37. 她三岁就开始学习英语了
  38. 用不到一个小时。我们就回到家了
  39. 才nhấn mạnh động tác. Hành vi phát sinh muộn hoặc chậm
  40. 今天早上她六点就起床了。我八点刻才起床
  41. 武老师七点半就到办公室了。我九点多才到办公室工作
  42. 你看看表。现在几点了你才来办公室?
  43. 还早嘛。现在才十点半
  44. Cách dùng 要是。。。的话。就。。。
  45. 要是。。。的话。就。。。biểu thị mối quan hệ giả thiết và kết quả
  46. 要是你来我家的话,就给我打个电话吧
  47. 要是你想我的话,就打我的手机吧
  48. 要是你去,我就去
  49. cách dùng 虽然。。。但是
  50. 虽然。。。但是 biểu thị mối quan hệ chuyển hướng, trước tiên khẳng định và thừa nhận sự thật trong phân câu sau。。。虽然。。。sau đó nhấn mạnh nội dung ở phân câu sau 但是
  51. 虽然她学英语的时间不长。但是说得很不错
  52. 外边虽然很冷, 但是屋子里很暖和
  53. 虽然她很喜欢我,但是她不敢跟我表白

Em Trang làm đúng hết rồi, những gì anh dạy trên lớp em Trang đã gõ hết cả rồi. Em cố gắng học tốt nhé.
 
hán ngữ bài 28
租)mướn - thuê
你想租房间吗? 我想租一套房子
你觉得满意吗?
有的人常喝啤酒, 有的房间我觉得很满意
周围 )zhouwei - xung quanh
我家周围有两个超市
环境) huanjing-moi truong
你公司工作的环境怎么样?
河内环境怎么样?
乱)luan - bừa bãi
这里工作环境很乱,
你家有厨房吗?,你家有几个卧室,你的客厅大吗?
面积)mianji -tiện tích
你客厅面积大概多少?
层 ) ceng - tần lầu
你住几层?
平米)pingmi - mét vuông
你客厅面积大概多少平米?
我们上去看房子吧。
阳光) yangguang - ánh nắng mặt trời
早上阳光很好。还是我买这套房子吧。
情况)qingkuang- tình hình
最近你的情况怎么样?
就)nhấn mạnh, nhanh sớm dễ dành
今天早上六点我就起床了,一会他就来,你等一下,他就来
七点半我们就出发,
才)chậm, muộn , khó khăn
为什么现在你才来?,今天早上八点他才起床,
现在我才回到家,我才学九个月汉语
早就) từ rất lâu rồi
我早就学汉语了
堵车)duche -kẹt xe
堵车很厉害
赶 gan + V+O - vội vàng ...?
我在赶吃饭,我在赶回家
要是。。就 - nếu như..thì
要是你不爱我,你们就分手吧。
房租) fangzu - tiền thuê nhà
房租一个月多少钱?
虽然。。但是 ) mặc dù .. nhưng mà
虽然下雨但是我还去工作,
一条狗,一条裤子,一条河,一只鸡,一只狗
交通) jiaotong - giao thông
方便)fangbian - tiện lợi
河内交通很方便
车站离这里近吗?
旁边)pangbian - bên cạnh
银行旁边是邮局
乘客)chengke - hanh khách
去看房子了。。
我吃了早饭就来了。我也是,接了你的电话,八点半就到这儿了。
上次你看了几套房子? 看了三套,都不太满意,有的太小
有的周围环境太乱。我再带你去看几套吧
这几套房子,厨房,卧室还可以,但是客厅面积小一点儿。
有没有大一点儿的,有,楼上18层有一套,客厅30多平米。
咱们上去看看吧,这套房子下午就没有阳光了吧。是的,
我还是想要上下午都没有阳光的。
我早就下班了
怎么现在才下班,
我早就下班了,路上堵车堵的厉害。
我下了班就往回赶,到现在才到家
你今天看了几套房子,看了七八套。有一套我觉得不错,
你等休息的时候,要一起去看看,要是你也满意,咱们就租了
房租多少钱?一个月三千块,怎么这么贵,
虽然贵了一点儿,但是房子真好。
周围环境怎么样?环境特别好,西边是山,山下边有一条小河。
河边是一个很大的公园周围非常安静。交通方便不方便,
交通很方便,楼下就有公共汽车站,坐车十分钟就到公司了,
汽车站旁边就是地铁站,附近有学校,医院和体育馆
 
hán ngữ bài 28
租)mướn - thuê
你想租房间吗? 我想租一套房子
你觉得满意吗?
有的人常喝啤酒, 有的房间我觉得很满意
周围 )zhouwei - xung quanh
我家周围有两个超市
环境) huanjing-moi truong
你公司工作的环境怎么样?
河内环境怎么样?
乱)luan - bừa bãi
这里工作环境很乱,
你家有厨房吗?,你家有几个卧室,你的客厅大吗?
面积)mianji -tiện tích
你客厅面积大概多少?
层 ) ceng - tần lầu
你住几层?
平米)pingmi - mét vuông
你客厅面积大概多少平米?
我们上去看房子吧。
阳光) yangguang - ánh nắng mặt trời
早上阳光很好。还是我买这套房子吧。
情况)qingkuang- tình hình
最近你的情况怎么样?
就)nhấn mạnh, nhanh sớm dễ dành
今天早上六点我就起床了,一会他就来,你等一下,他就来
七点半我们就出发,
才)chậm, muộn , khó khăn
为什么现在你才来?,今天早上八点他才起床,
现在我才回到家,我才学九个月汉语
早就) từ rất lâu rồi
我早就学汉语了
堵车)duche -kẹt xe
堵车很厉害
赶 gan + V+O - vội vàng ...?
我在赶吃饭,我在赶回家
要是。。就 - nếu như..thì
要是你不爱我,你们就分手吧。
房租) fangzu - tiền thuê nhà
房租一个月多少钱?
虽然。。但是 ) mặc dù .. nhưng mà
虽然下雨但是我还去工作,
一条狗,一条裤子,一条河,一只鸡,一只狗
交通) jiaotong - giao thông
方便)fangbian - tiện lợi
河内交通很方便
车站离这里近吗?
旁边)pangbian - bên cạnh
银行旁边是邮局
乘客)chengke - hanh khách
去看房子了。。
我吃了早饭就来了。我也是,接了你的电话,八点半就到这儿了。
上次你看了几套房子? 看了三套,都不太满意,有的太小
有的周围环境太乱。我再带你去看几套吧
这几套房子,厨房,卧室还可以,但是客厅面积小一点儿。
有没有大一点儿的,有,楼上18层有一套,客厅30多平米。
咱们上去看看吧,这套房子下午就没有阳光了吧。是的,
我还是想要上下午都没有阳光的。
我早就下班了
怎么现在才下班,
我早就下班了,路上堵车堵的厉害。
我下了班就往回赶,到现在才到家
你今天看了几套房子,看了七八套。有一套我觉得不错,
你等休息的时候,要一起去看看,要是你也满意,咱们就租了
房租多少钱?一个月三千块,怎么这么贵,
虽然贵了一点儿,但是房子真好。
周围环境怎么样?环境特别好,西边是山,山下边有一条小河。
河边是一个很大的公园周围非常安静。交通方便不方便,
交通很方便,楼下就有公共汽车站,坐车十分钟就到公司了,
汽车站旁边就是地铁站,附近有学校,医院和体育馆

Em gõ đúng hết theo video bài giảng anh dạy trên lớp rồi.
 
Back
Top