Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng
1. 预计下单时间【Yùjì xià dān shíjiān】Thời gian đặt hàng dự kiến
请告诉我你们公司的预计下单时间,我需要提前安排物流。
Qǐng gàosù wǒ nǐmen gōngsī de yùjì xià dān shíjiān, wǒ xūyào tíqián ānpái
wùliú.
Vui lòng cho tôi biết thời gian đặt hàng dự kiến của công ty bạn, để tôi chuẩn bị
lưu kho và vận chuyển trước.
2. 报废【bàofèi】báo hỏng; báo hư
这批产品由于质量问题已经被报废处理了。
Zhè pī chǎnpǐn yóuyú zhìliàng wèntí yǐjīng bèi bàofèi chǔlǐ le.
Lô sản phẩm này đã bị loại bỏ do vấn đề chất lượng.
3. 报关【bàoguān】báo hải quan
我们需要在货物抵达目的地前完成报关手续。
Wǒmen xūyào zài huòwù dǐdá mùdì dì qián wánchéng bàoguān shǒuxù.
Chúng ta cần hoàn tất thủ tục thông quan trước khi hàng hóa đến nơi.
4. 开始接驳【Kāishǐ jiē bó】Bắt đầu chuyển vào (tiếng quảng châu)
船只已经抵达码头,开始接驳货物至岸上仓库。
Chuánzhī yǐjīng dǐdá mǎtóu, kāishǐ jiē bó huòwù zhì ànshàng cāngkù.
Tàu đã cập bến và bắt đầu chuyển hàng vào kho bãi.
5. 损坏【sǔnhuài】tổn hại
这批货物在运输途中受到了损坏,需要向保险公司索赔。
Zhè pī huòwù zài yùnshū túzhōng shòudào le sǔnhuài, xūyào xiàng bǎoxiǎn gōngsī suǒpéi.
Lô hàng này bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, cần phải nộp đơn yêu cầu công ty bảo hiểm bồi thường.
6. 进出管控表【Jìnchū guǎnkòng biǎo】Danh sách kiểm soát ra vào
他要把所有进入工厂的工人和访客填入这进出管控表。
Tā yào bǎ suǒyǒu jìnrù gōngchǎng de gōngrén hé fǎngkè tián rù zhè jìnchū
guǎnkòng biǎo.
Anh ta cần điền tên tất cả công nhân và khách tham quan nhà máy vào phiếu
kiểm soát ra vào này.
7. 统计表【tǒngjì biǎo】biểu mẫu thống kê
每个月我们都要填写一次销售统计表,以便进行销售绩效评估。
Měi gè yuè wǒmen dōu yào tiánxiě yīcì xiāoshòu tǒngjì biǎo, yǐbiàn jìnxíng xiāoshòu jīxiào pínggū.
Hàng tháng chúng tôi đều phải điền vào biểu mẫu thống kê bán hàng để đánh giá hiệu quả bán hàng.
8. 乱七八糟【luànqībāzāo】lộn xộn; lung tung
他的房间总是乱七八糟的,找东西都要费好大的劲。
Tā de fángjiān zǒng shì luànqībāzāo de, zhǎo dōngxī dōu yào fèi hào dà de jìn.
Căn phòng của anh lúc nào cũng bừa bộn, muốn tìm cái gì là phải tốn rất nhiều công sức mới tìm được.
9. 电子秤【diànzǐ chèng】Cân điện tử
我买了一个新的电子秤,它可以准确地衡量食物的重量。
Wǒ mǎile yīgè xīn de diànzǐ chèng, kěyǐ zhǔnquè de héngliáng shíwù de zhòngliàng.
Tôi mua một chiếc cân điện tử mới,nó có thể cân trọng lượng thực phẩm một cách chính xác.
10. 码头【mǎtóu】bến đò; bến sông
货轮停靠在码头上,开始卸货。
Huòlún tíngkào zài mǎtóu shàng, kāishǐ xièhuò.
Tàu chở hàng đã cập bến và bắt đầu dỡ hàng.
Phần tiếp theo
1. 确认【quèrèn】xác nhận; ghi nhận
我需要确认一下你的地址,以确保送货准确无误。
Wǒ xūyào quèrèn yīxià nǐ de dìzhǐ, yǐ quèbǎo sòng huò zhǔnquè wúwù.
2. 各种各样【gè zhǒng gè yàng】đủ loại; đủ kiểu;
春天来了,花园里开满各种各样的花.
Chūntiān láile, huāyuán li kāi mǎn gè zhǒng gè yàng de huā
3. 性格【xìnggé】tính cách; tính nết
他性格开朗活泼,很讨人喜欢。
Tā xìnggé kāilǎng huópō, hěn tǎo rén xǐhuān.
Anh ấy có tính cách vui vẻ, sôi nổi và rất đáng yêu.
4. 开玩笑【kāiwánxiào】nói đùa
他只是开玩笑而已,你别往心里去。
Tā zhǐshì kāiwánxiào éryǐ, nǐ bié wǎng xīnlǐ qù.
Anh ấy chỉ đùa thôi, đừng để trong lòng nhé.
5. 过头【guòtóu】quá mức độ; quá mức;
我昨晚工作到很晚,可能有点过头,结果今天早上起不来床。
Wǒ zuó wǎn gōngzuò dào hěn wǎn, kěnéng yǒudiǎn guòtóu, jiéguǒ jīntiān zǎoshang qǐ bù lái chuáng.
Tối qua tôi đã làm việc muộn, có lẽ hơi quá sức, và cuối cùng sáng nay tôi gặp khó khăn khi ra khỏi giường.
6. 加入【jiārù】tham gia; gia nhập vào
她决定加入这个志愿者团队,为社区做出贡献。
Tā juédìng jiārù zhège zhìyuàn zhě tuánduì, wèi shèqū zuò chū gòngxiàn.
Cô quyết định tham gia đội tình nguyện, đóng góp một phần sức lực cho cộng đồng.
7. 正式【zhèngshì】chính thức
我很高兴地通知您,您已经被正式录取为我们公司的一员。
Wǒ hěn gāoxìng de tōngzhī nín, nín yǐjīng bèi zhèngshì lùqǔ wèi wǒmen gōngsī de yī yuán.
Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã chính thức được kết nạp là thành viên của công ty chúng tôi.
8. 负责【fùzé】phụ trách; chịu trách nhiệm
我们要对企业负责、对股东负责。
Wǒmen yào duì qǐyè fùzé, duì gǔdōng fùzé.
Chúng ta phải có trách nhiệm với doanh nghiệp và các cổ đông.
9. 派【pài】phái, cử
我希望你能快点派人来安装我的空调。
Wǒ xīwàng nǐ néng kuài diǎn pài rén lái ānzhuāng wǒ de kòngtiáo.
10. 尽快【jǐn kuài】Nhanh chóng
政府决定尽快派出专家组前往调查疫情的源头。
Zhèngfǔ juédìng jǐnkuài pàichū zhuānjiā zǔ qiánwǎng diàochá yìqíng de yuántóu.
Chính phủ quyết định cử một nhóm chuyên gia nhanh chóng điều tra nguồn gốc của dịch bệnh.
11. 熟悉【shúxi】hiểu rõ, quen thuộc,
和不熟悉的人交往要留神,当心受骗上当。
Hé bù shúxī de rén jiāowǎng yào liúshén, dāngxīn shòupiàn shàngdàng.
Hãy cẩn thận khi tiếp xúc với những người xa lạ và cẩn thận để không bị lừa.
Phần tiếp theo
1. 良品数【liángpǐn shù】số lượng hàng hoá tốt
在质量检查中,我们发现了少量次品,但良品数仍然高于预期水平。
Zài zhìliàng jiǎnchá zhōng, wǒmen fāxiànle shǎoliàng cì pǐn, dàn liángpǐn shù réngrán gāo yú yùqí shuǐpíng.
Trong quá trình kiểm tra chất lượng, chúng tôi phát hiện một số lượng nhỏ sản phẩm lỗi nhưng số lượng sản phẩm tốt vẫn cao hơn dự kiến.
2. 领料单【lǐng liào dān】Phiếu nhận vật liệu
生产车间需要提前填写领料单,以确保所需原材料及时准备。
Shēngchǎn chējiān xūyào tíqián tiánxiě lǐng liào dān, yǐ quèbǎo suǒ xū yuáncáiliào jíshí zhǔnbèi.
Xưởng sản xuất cần điền trước phiếu nhận vật liệu để đảm bảo nguyên liệu thô cần thiết được chuẩn bị kịp thời.
3. 生产计划【shēngchǎn jìhuà】kế hoạch sản xuất
每个月初,生产部门会更新生产计划,以确保与销售部门的销售目标保持一致。
Měi gè yuèchū, shēngchǎn bùmén huì gēngxīn shēngchǎn jìhuà, yǐ quèbǎo yǔ xiāoshòu bùmén de xiāoshòu mùbiāo bǎochí yīzhì.
Đầu mỗi tháng, bộ phận sản xuất sẽ cập nhật kế hoạch sản xuất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu doanh số của bộ phận kinh doanh.
4. 生管【shēng guǎn】quản lý sản xuất
生管部门负责监督生产线的运行情况,并及时调整以满足市场需求。
Shēng guǎn bùmén fùzé jiāndū shēngchǎnxiàn de yùn háng qíngkuàng, bìng jíshí tiáozhěng yǐ mǎnzú shìchǎng xūqiú.
Bộ phận quản lý sản xuất có nhiệm vụ giám sát hoạt động của dây chuyền sản xuất và có những điều chỉnh kịp thời để đáp ứng nhu cầu thị trường.
5. 编码和数量【Biānmǎ hé shùliàng】Mã số và số lượng
这份清单列出了产品的编码和数量,以便准确地进行库存管理和跟踪。
Zhè fèn qīngdān liè chūle chǎnpǐn de biānmǎ hé shùliàng, yǐbiàn zhǔnquè de jìnxíng kùcún guǎnlǐ hé gēnzōng.
Danh sách này liệt kê mã sản phẩm và số lượng để quản lý và theo dõi hàng tồn kho chính xác.
6. 优先【yōuxiān】ưu tiên
我们需要优先处理客户紧急的订单,确保他们的需求得到及时满足。
Wǒmen xūyào yōuxiān chǔlǐ kèhù jǐnjí de dìngdān, quèbǎo tāmen de xūqiú dédào jíshí mǎnzú.
Chúng ta cần ưu tiên các đơn hàng khẩn cấp của khách hàng để đảm bảo nhu cầu của họ được đáp ứng kịp thời.
7. 特级单【Tèjí dān】Đơn hàng đặc biệt
我收到了一份特级单的优惠券,可以在特定店铺购买特选商品享受折扣。
Wǒ shōu dàole yī fèn tèjí dān de yōuhuì quàn, kěyǐ zài tèdìng diànpù gòumǎi tè xuǎn shāngpǐn xiǎngshòu zhékòu.
Tôi đã nhận được phiếu giảm giá từ đơn hàng đặc biệt, có thể áp dụng giảm giá với một số mặt hàng nhất định tại của hàng.
8. 随意【suíyì】tuỳ ý
她的穿搭总是看起来那么随意,却又十分时尚。
Tā de chuān dā zǒng shì kàn qǐlái nàme suíyì, què yòu shífēn shíshàng.
Trang phục của cô luôn trông giản dị nhưng lại rất thời trang.
9. 串岗【chuàn gǎng】rời khỏi vị trí
在我们的工作制度中,不允许员工串岗,每个员工都有自己明确的职责和工作范围。
Zài wǒmen de gōngzuò zhìdù zhòng, bù yǔnxǔ yuángōng chuàn gǎng, měi gè yuángōng dōu yǒu zìjǐ míngquè de zhízé hé gōngzuò fànwéi
Trong chế độ làm việc của chúng tôi, nhân viên không được phép bỏ việc, mỗi nhân viên đều có trách nhiệm và phạm vi công việc rõ ràng của mình.
10. 聊天【liáotiān】Nói chuyện; trò chuyện
无聊的时候,我会找朋友一起聊天。
Wúliáo de shíhòu, wǒ huì zhǎo péngyǒu yīqǐ liáotiān.
Khi tôi buồn chán, tôi sẽ trò chuyện với bạn bè.
11. 半成品【bànchéngpǐn】bán thành phẩm
半成品的质量需要经过严格的检验,以确保最终产品的品质。
Bànchéngpǐn de zhìliàng xūyào jīngguò yángé de jiǎnyàn, yǐ quèbǎo zuìzhōng chǎnpǐn de pǐnzhí.
Chất lượng bán thành phẩm cần phải trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng.
Phần tiếp theo
1. 及时存档 【Jíshí cúndàng】 Kịp thời lưu hồ sơ
我今天完成了项目报告,并及时存档了所有相关文件,以备将来查阅。
Wǒ jīntiān wánchéngle xiàngmù bàogào, bìng jíshí cúndàngle suǒyǒu xiāngguān wénjiàn, yǐ bèi jiānglái cháyuè.
Tôi đã hoàn thành báo cáo dự án ngày hôm nay và lưu trữ tất cả các tài liệu liên quan để tiện sau này xem lại.
2. 积极联系客户【Jījí liánxì kèhù】Chủ động liên hệ với khách hàng
我们需要积极联系客户,确保他们对我们的服务满意。
Wǒmen xūyào jījí liánxì kèhù, quèbǎo tāmen duì wǒmen de fúwù mǎnyì.
Chúng ta cần chủ động liên hệ với khách hàng để đảm bảo họ hài lòng với dịch vụ của chúng ta.
3. 生产安排【Shēngchǎn ānpái】Sắp xếp sản xuất
通过合理的生产安排,我们可以更好地管理库存和减少存货积压。
Tōngguò hélǐ de shēngchǎn ānpái, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de guǎnlǐ kùcún hé jiǎnshǎo cúnhuò jīyā.
Thông qua việc sắp xếp sản xuất hợp lý, chúng tôi có thể quản lý hàng tồn kho tốt hơn và giảm tồn đọng hàng tồn kho.
4. 办理手续【bànlǐshǒuxù】làm thủ tục
他们正在医院办理手续,准备进行手术治疗。
Tāmen zhèngzài yīyuàn bànlǐ shǒuxù, zhǔnbèi jìnxíng shǒushù zhìliáo.
Họ đang làm các thủ tục tại bệnh viện và chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật.
5. 不良数【Bùliáng shù】Số lượng hàng lỗi
公司最近发现了一些不良数,我们正在调查并采取措施加以改进。
Gōngsī zuìjìn fāxiàn le yīxiē bùliáng shù, wǒmen zhèngzài diàochá bìng cǎiqǔ cuòshī jiāyǐ gǎijìn.
Công ty gần đây đã phát hiện một số sản phẩm lỗi và chúng tôi đang điều tra cũng như thực hiện các biện pháp để cải thiện chúng.
6. 班组 【bānzǔ】tổ làm
班组内成员应该相互学习,不断提升自己的技术水平。
Bānzǔ nèi chéngyuán yīnggāi xiānghù xuéxí, bùduàn tíshēng zìjǐ de jìshù shuǐpíng.
Các thành viên trong cùng tổ làm nên học hỏi lẫn nhau và không ngừng nâng cao kỹ năng kỹ thuật của mình.
7. 变更内容【Biàngēng nèiróng】thay đổi nội dung
他们对合同中的变更内容有异议,立即停止使用我公司相应服务。
Tāmen duì hétóng zhōng de biàngēng nèiróng yǒu yìyì, lìjí tíngzhǐ shǐyòng wǒ gōngsī xiāngyìng fúwù.
Họ phản đối những thay đổi trong hợp đồng và ngay lập tức ngừng sử dụng các dịch vụ tương ứng của công ty chúng tôi.
8. 包装要求【Bāozhuāng yāoqiú】Yêu cầu đóng gói
客户提出了对包装要求的更改,公司正在进行相应调整。
Kèhù tíchūle duì bāozhuāng yāoqiú de gēnggǎi, gōngsī zhèngzài jìnxíng xiāngyìng tiáozhěng.
Khách hàng đã đề xuất thay đổi yêu cầu đóng gói và công ty đang điều chỉnh
cho phù hợp.
9. 达标率 【Dábiāo lǜ】Tỷ lệ đạt
经过改进生产流程,达标率已经显著提高。
Jīngguò gǎijìn shēngchǎn liúchéng, dábiāo lǜ yǐjīng xiǎnzhù tígāo.
Sau khi cải tiến quy trình sản xuất, tỷ lệ đạt đã được cải thiện đáng kể.
10. 进度安排【Jìndù ānpái】Sắp xếp tiến độ
项目经理制定了详细的进度安排,确保项目按计划顺利进行。
Xiàngmù jīnglǐ zhìdìngle xiángxì de jìndù ānpái, quèbǎo xiàngmù àn jìhuà
shùnlì jìnxíng.
Người quản lý dự án đã phát triển một lịch trình tiến độ chi tiết để đảm bảo
rằng dự án tiến hành suôn sẻ như kế hoạch.