• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Du lịch Tham quan

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch Tham quan


Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Du lịch Tham quan là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay của Thầy Vũ trên kênh forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster. Đây là nền tảng mà Thầy Vũ chuyên sử dụng để chia sẻ hàng vạn tài liệu học tiếng Trung miễn phí theo chủ đề. Các bạn nào thường xuyên theo dõi Thầy Vũ hoạt động trong chuyên mục này thì chắc chắn sẽ thu hoạch được rất nhiều kiến thức thú vị.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề rất đa dạng và phong phú, giúp người học dễ dàng tìm kiếm thông tin và học tập theo sở thích của mình.

Các chủ đề chính bao gồm: từ vựng, ngữ pháp, luyện thi HSK, kỹ năng giao tiếp, phát âm, đọc hiểu, viết chữ Trung Quốc, văn hóa và lịch sử Trung Quốc, học tiếng Trung qua phim ảnh và nhạc, và nhiều chủ đề khác.

Ngoài ra, các thành viên trên diễn đàn còn chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung, đưa ra những câu hỏi thắc mắc và chia sẻ tài liệu hữu ích để giúp nhau học tập hiệu quả hơn.

Với đa dạng chủ đề và sự đóng góp tích cực của cộng đồng học tiếng Trung, ChineMaster là một nơi lý tưởng để học tập và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của bạn.

Tổng hợp 111 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch và Tham quan


Sau đây chúng ta sẽ cùng khám phá nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay - Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Du lịch Tham quan.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1​
Bạn đã đến tham quan địa điểm này chưa?你去过这个景点吗?Nǐ qùguò zhège jǐngdiǎn ma?
2​
Vé vào cửa ở đây giá bao nhiêu?请问这里的门票多少钱?Qǐngwèn zhèlǐ de ménpiào duōshǎo qián?
3​
Thời gian mở cửa của địa điểm này là bao lâu?这个景点的开放时间是多长?Zhège jǐngdiǎn de kāifàng shíjiān shì duō zhǎng?
4​
Bạn nghĩ sao về địa điểm này?你觉得这个景点怎么样?Nǐ juédé zhège jǐngdiǎn zěnme yàng?
5​
Địa điểm này có những điểm đến đáng xem nào?这个景点有哪些值得一看的地方?Zhège jǐngdiǎn yǒu nǎxiē zhídé yī kàn dì dìfāng?
6​
Hướng dẫn viên ở đây nói tiếng Trung Quốc không?请问这里的导游讲解是中文吗?Qǐngwèn zhèlǐ de dǎoyóu jiǎngjiě shì zhōngwén ma?
7​
Bạn có biết ở đây có bản đồ tự hướng dẫn không?你知道这里有没有自助导览的地图吗?Nǐ zhīdào zhè li yǒu méiyǒu zìzhù dǎo lǎn dì dìtú ma?
8​
Lịch sử của địa điểm này đã tồn tại bao lâu?这个景点的历史有多长?Zhège jǐngdiǎn de lìshǐ yǒu duō zhǎng?
9​
Có dịch vụ hướng dẫn bằng giọng nói ở đây không?请问这里有没有语音导览服务?Qǐngwèn zhè li yǒu méiyǒu yǔyīn dǎo lǎn fúwù?
10​
Bạn nghĩ địa điểm này có phù hợp để đưa trẻ nhỏ đến không?你觉得这个景点适合带小孩来吗?Nǐ juédé zhège jǐngdiǎn shìhé dài xiǎohái lái ma?
11​
Có chỗ đậu xe miễn phí ở đây không?这里有没有提供免费的停车位?Zhè li yǒu méiyǒu tígōng miǎnfèi de tíngchē wèi?
12​
Địa điểm này có tổ chức các sự kiện đặc biệt nào không?请问这个景点的特别活动是什么?Qǐngwèn zhège jǐngdiǎn de tèbié huódòng shì shénme?
13​
Bạn nghĩ cần bao lâu để tham quan địa điểm này?你觉得这个景点需要多长时间来参观?Nǐ juédé zhège jǐngdiǎn xūyào duō cháng shíjiān lái cānguān?
14​
Địa điểm này có những điểm chụp hình kinh điển nào?这个景点有哪些经典的照相点?Zhège jǐngdiǎn yǒu nǎxiē jīngdiǎn de zhàoxiàng diǎn?
15​
Ở đây có thể thuê xe đạp không?这个地方是不是可以租自行车?Zhège dìfāng shì bùshì kěyǐ zū zìxíngchē?
16​
Địa điểm này có mở cửa hàng ngày không?这个景点是不是每天都开放?Zhège jǐngdiǎn shì bùshì měitiān dū kāifàng?
17​
Ở đây có nơi mua quà tặng không?请问这里有没有可以购买礼物的地方?Qǐngwèn zhè li yǒu méiyǒu kěyǐ gòumǎi lǐwù dì dìfāng?
18​
Bạn có biết mùa du lịch tốt nhất của địa điểm này là khi nào không?你知道这个景点的最佳旅游季节是什么时候吗?Nǐ zhīdào zhège jǐngdiǎn de zuì jiā lǚyóu jìjié shì shénme shíhòu ma?
19​
Có nhà hàng ngon nào ở gần địa điểm này không?这个景点附近有没有好吃的餐厅?Zhège jǐngdiǎn fùjìn yǒu méiyǒu hào chī de cāntīng?
20​
Có chỗ nào để mua sắm xung quanh địa điểm này không?这个景点周边有没有可以购物的地方?Zhège jǐngdiǎn zhōubiān yǒu méiyǒu kěyǐ gòuwù dì dìfāng?
21​
Bạn nghĩ liệu cần phải đặt chỗ để đến địa điểm này không?你觉得这个景点需要预订吗?Nǐ juédé zhège jǐngdiǎn xūyào yùdìng ma?
22​
Kiến trúc của địa điểm này theo phong cách nào?这个景点的建筑风格是什么?Zhège jǐngdiǎn de jiànzhú fēnggé shì shénme?
23​
Cần phải vượt qua đồi núi để đến địa điểm này không?这个景点需要翻越山坡吗?Zhège jǐngdiǎn xūyào fānyuè shānpō ma?
24​
Ở địa điểm này có thể nhìn thấy cảnh quan của thành phố nào?这个景点可以看到哪些城市景色?Zhège jǐngdiǎn kěyǐ kàn dào nǎxiē chéngshì jǐngsè?
25​
Có cần phải mua vé vào cửa để đến địa điểm này không?这个景点需要买门票吗?Zhège jǐngdiǎn xū yāo mǎi ménpiào ma?
26​
Ở địa điểm này có thể chụp ảnh không?这个景点可以拍照吗?Zhège jǐngdiǎn kěyǐ pāizhào ma?
27​
Có thể đến địa điểm này bằng bộ không?这个景点可以直接步行到达吗?Zhège jǐngdiǎn kěyǐ zhíjiē bùxíng dàodá ma?
28​
Bạn nghĩ địa điểm này đại diện cho điều gì?你觉得这个景点的代表性是什么?Nǐ juédé zhège jǐngdiǎn de dàibiǎo xìng shì shénme?
29​
Có dịch vụ hướng dẫn viên ở địa điểm này không?这个景点有没有提供导游服务?Zhège jǐngdiǎn yǒu méiyǒu tígōng dǎoyóu fúwù?
30​
Xin hỏi ở đây có chỗ nào có thể nghỉ ngơi không?请问这里有没有可以休息的地方?Qǐngwèn zhè li yǒu méiyǒu kěyǐ xiūxí dì dìfāng?
31​
Công viên này rất thích hợp để đi bộ và thư giãn.这个公园非常适合散步和放松心情。Zhège gōngyuán fēicháng shìhé sànbù hé fàngsōng xīnqíng.
32​
Bảo tàng này trưng bày lịch sử và văn hóa phong phú của Việt Nam.这个博物馆展示了越南丰富的历史和文化。Zhège bówùguǎn zhǎnshìle yuènán fēngfù de lìshǐ hé wénhuà.
33​
Khu phố cổ này có nhiều đền chùa cổ và sân nhà cổ.这个古城区有很多古老的寺庙和庭院。Zhège gǔchéng qū yǒu hěnduō gǔlǎo de sìmiào hé tíngyuàn.
34​
Địa điểm này là một trung tâm mua sắm phổ biến, có nhiều thương hiệu quốc tế.这个地方是一个流行的购物中心,有许多国际品牌。Zhège dìfāng shì yīgè liúxíng de gòuwù zhòng xīn, yǒu xǔduō guójì pǐnpái.
35​
Chúng ta dự định đi tham quan Phố cổ Hà Nội我们打算去参观河内古城。Wǒmen dǎsuàn qù cānguān hénèi gǔchéng.
36​
Ở đây có nhiều món ăn ngon, các bạn nhất định phải thử这里有很多好吃的美食,你们一定要尝一下。Zhè li yǒu hěnduō hào chī dì měishí, nǐmen yīdìng yào cháng yīxià.
37​
Chúng ta sẽ đến thăm miếu Khổng Tử我们要去参观孔庙。Wǒmen yào qù cānguān kǒngmiào.
38​
Bây giờ thời tiết đẹp, là thời điểm tốt để tham gia các hoạt động ngoài trời现在天气不错,正是去户外活动的好时候。Xiànzài tiānqì bùcuò, zhèng shì qù hùwài huódòng de hǎo shíhòu.
39​
Bạn đã từng nghe về Hồ Tây chưa?你听说过西湖吗?Nǐ tīng shuōguò xīhú ma?
40​
Chợ đêm ở đây rất nổi tiếng, chúng ta có thể đi dạo vào buổi tối这里的夜市很有名,我们晚上可以去逛逛。Zhèlǐ de yèshì hěn yǒumíng, wǒmen wǎnshàng kěyǐ qù guàng guàng.
41​
Cảnh quan công viên này rất đẹp, xứng đáng để đến tham quan这个公园的景色非常美丽,值得一游。Zhège gōngyuán de jǐngsè fēicháng měilì, zhídé yī yóu.
42​
Bảo tàng này có nhiều tài liệu lịch sử được sưu tập这个博物馆收藏了很多历史文物。Zhège bówùguǎn shōucángle hěnduō lìshǐ wénwù.
43​
Chúng ta có thể đến thăm làng nổi我们可以去参观水上木屋村。Wǒmen kěyǐ qù cānguān shuǐshàng mùwū cūn.
44​
Các bạn muốn đi xem đường tường không?你们想去看看长城吗?Nǐmen xiǎng qù kàn kàn chángchéng ma?
45​
Hôm nay trời nắng, chúng ta hãy đi dạo trên núi今天天气晴朗,我们去山上走走吧。Jīntiān tiānqì qínglǎng, wǒmen qù shānshàng zǒu zǒu ba.
46​
Bảo tàng này trưng bày nhiều đồ thủ công địa phương这座博物馆展示了很多当地的手工艺品。Zhè zuò bówùguǎn zhǎnshìle hěnduō dāngdì de shǒu gōngyìpǐn.
47​
Chúng ta có thể thuê xe đạp để đi dạo我们可以租自行车去逛逛。Wǒmen kěyǐ zū zìxíngchē qù guàng guàng.
48​
Phong cảnh đêm ở đây rất đẹp, các bạn có thể đến xem这里的夜景非常漂亮,你们可以来看看。Zhèlǐ de yèjǐng fēicháng piàoliang, nǐmen kěyǐ lái kàn kàn.
49​
Chúng ta có thể đi thuyền để tham quan thành phố này không?我们可以坐船游览这个城市。Wǒmen kěyǐ zuò chuán yóulǎn zhège chéngshì.
50​
Lâu đài cổ này là một di sản lịch sử địa phương, rất đáng để đến tham quan这个古堡是当地的一个历史遗迹,非常值得一游。Zhège gǔ bǎo shì dāngdì de yīgè lìshǐ yíjī, fēicháng zhídé yī yóu.
51​
Công viên này có nhiều hoa và cây, rất thích hợp để đi bộ这个公园里有很多花和树,非常适合散步。Zhège gōngyuán li yǒu hěnduō huā hé shù, fēicháng shìhé sànbù.
52​
Ở đây có một ngôi chùa nổi tiếng, bên trong thờ Phật这里有一个很有名的寺庙,里面供奉着佛祖。Zhè li yǒu yīgè hěn yǒumíng de sìmiào, lǐmiàn gòngfèngzhe fózǔ.
53​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng lịch sử này我们可以去参观这个历史博物馆。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège lìshǐ bówùguǎn.
54​
Món ăn ở đây rất đặc trưng, các bạn nhất định phải thử这里的美食很有特色,你们一定要尝尝。Zhèlǐ dì měishí hěn yǒu tèsè, nǐmen yīdìng yào cháng cháng.
55​
Công viên này có một hồ nước đẹp这个公园里有一个美丽的湖泊。Zhège gōngyuán li yǒu yīgè měilì de húbó.
56​
Chúng ta có thể đến tham quan chợ truyền thống địa phương我们可以去参观当地的传统市场。Wǒmen kěyǐ qù cānguān dāngdì de chuántǒng shìchǎng.
57​
Phong cảnh thiên nhiên ở đây rất đẹp, xứng đáng để đến tham quan这里的自然风景很美丽,值得一游。Zhèlǐ de zìrán fēngjǐng hěn měilì, zhídé yī yóu.
58​
Chúng ta có thể đi dạo trong lâu đài cổ này我们可以去逛逛这个古老的城堡。Wǒmen kěyǐ qù guàng guàng zhège gǔlǎo de chéngbǎo.
59​
Bảo tàng nghệ thuật này có nhiều tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng được sưu tập这个艺术博物馆收藏了很多著名的艺术作品。Zhège yìshù bówùguǎn shōucángle hěnduō zhùmíng de yìshù zuòpǐn.
60​
Mọi người ở đây rất thân thiện, các bạn sẽ cảm thấy rất thoải mái这里的人们非常友好,你们会感到很舒服。Zhèlǐ de rénmen fēicháng yǒuhǎo, nǐmen huì gǎndào hěn shūfú.
61​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng khoa học thú vị này我们可以去参观这个有趣的科学博物馆。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de kēxué bówùguǎn.
62​
Ở đây có một con sông nhỏ đẹp, các bạn có thể đi dạo这里有一条美丽的小溪,你们可以去走走。Zhè li yǒu yītiáo měilì de xiǎo xī, nǐmen kěyǐ qù zǒu zǒu.
63​
Chúng ta có thể đến tham quan phòng trưng bày tranh nghệ thuật này我们可以去参观这个艺术画廊。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yìshù huàláng.
64​
Bảo tàng này trưng bày lịch sử và văn hóa địa phương这个博物馆展示了当地的历史和文化。Zhège bówùguǎn zhǎn shì liǎo dàng dì de lìshǐ hé wénhuà.
65​
Chúng ta có thể đến tham quan ngôi đền cổ này我们可以去参观这个古老的庙宇。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège gǔlǎo de miàoyǔ.
66​
Ở đây có một nhà hát nổi tiếng, thường xuyên có buổi nhạc这里有一个非常著名的音乐厅,经常有音乐会。Zhè li yǒu yīgè fēicháng zhùmíng de yīnyuè tīng, jīngcháng yǒu yīnyuè huì.
67​
Vườn cảnh này rất đẹp, có nhiều hoa và cây这个园林很漂亮,里面有很多花和树。Zhège yuánlín hěn piàoliang, lǐmiàn yǒu hěnduō huā hé shù.
68​
Chúng ta có thể đến tham quan chợ đồ thủ công địa phương我们可以去参观这个当地的手工艺品市场。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège dāngdì de shǒu gōngyìpǐn shìchǎng.
69​
Công trình cổ này là một trong những công trình đặc trưng của thành phố này这个古老的建筑是这个城市的标志性建筑之一。Zhège gǔlǎo de jiànzhú shì zhège chéngshì de biāozhì xìng jiànzhú zhī yī.
70​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng công nghệ thú vị này我们可以去参观这个有趣的科技博物馆。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de kējì bówùguǎn.
71​
Ở đây có một trung tâm mua sắm lớn, có nhiều cửa hàng这里有一个很大的购物中心,里面有很多商店。Zhè li yǒu yīgè hěn dà de gòuwù zhòng xīn, lǐmiàn yǒu hěnduō shāngdiàn.
72​
Chúng ta có thể đến tham quan trường mỹ thuật nổi tiếng này我们可以去参观这个有名的艺术学院。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒumíng de yìshù xuéyuàn.
73​
Thành phố này có nhiều di sản lịch sử, xứng đáng để đến từng nơi tham quan这个城市有很多历史遗迹,值得一一探访。Zhège chéngshì yǒu hěnduō lìshǐ yíjī, zhídé yīyī tànfǎng.
74​
Chúng ta có thể đi dạo trong khu phố thú vị này, có nhiều cửa hàng thú vị我们可以去逛逛这个有趣的街区,里面有很多有趣的小店。Wǒmen kěyǐ qù guàng guàng zhège yǒuqù de jiēqū, lǐmiàn yǒu hěnduō yǒuqù de xiǎo diàn.
75​
Ở đây có một khung cảnh núi đẹp, có thể nhìn xa toàn thành phố这里有一个非常漂亮的山景,可以远眺整个城市。Zhè li yǒu yīgè fēicháng piàoliang de shān jǐng, kěyǐ yuǎn tiào zhěnggè chéngshì.
76​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng lịch sử lâu đời này我们可以去参观这个历史悠久的博物馆。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège lìshǐ yōujiǔ de bówùguǎn.
77​
Thành phố này có một nhà hát vô cùng nổi tiếng, bên trong thường xuyên có buổi biểu diễn đặc sắc.这个城市有一个非常著名的剧院,里面经常有精彩的演出。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng zhùmíng de jùyuàn, lǐmiàn jīngcháng yǒu jīngcǎi de yǎnchū.
78​
Chúng ta có thể đi tham quan công viên nổi tiếng này, có nhiều cây xanh và hồ我们可以去游览这个著名的公园,那里有很多绿树和湖泊。Wǒmen kěyǐ qù yóulǎn zhège zhùmíng de gōngyuán, nà li yǒu hěnduō lǜ shù hé húbó.
79​
Thành phố này có một khu phố văn hóa lịch sử rất nổi tiếng, có nhiều công trình cổ và đường phố这个城市有一个很著名的历史文化街区,有很多古老的建筑和街道。Zhège chéngshì yǒu yīgè hěn zhùmíng de lìshǐ wénhuà jiēqū, yǒu hěnduō gǔlǎo de jiànzhú hé jiēdào.
80​
Chúng ta có thể đến tham quan bể cá thú vị này, có nhiều loại cá khác nhau我们可以去参观这个有趣的水族馆,那里有各种各样的鱼类。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de shuǐzú guǎn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de yú lèi.
81​
Ở đây có một lâu đài cổ rất cũ, có thể giúp chúng ta trở về thời kỳ cổ đại这里有一个很古老的城堡,可以让我们回到古老的时代。Zhè li yǒu yīgè hěn gǔlǎo de chéngbǎo, kěyǐ ràng wǒmen huí dào gǔlǎo de shídài.
82​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng tàu hỏa thú vị này, có nhiều mô hình tàu hỏa và tài liệu lịch sử我们可以去参观这个有趣的火车博物馆,那里有各种各样的火车模型和历史资料。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de huǒchē bówùguǎn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de huǒchē móxíng hé lìshǐ zīliào.
83​
Thành phố này có một chợ đêm rất nổi tiếng, có thể thưởng thức nhiều món ăn và mua sắm这个城市有一个非常著名的夜市,那里可以品尝到各种美食和购物。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng zhùmíng de yèshì, nàlǐ kěyǐ pǐncháng dào gè zhǒng měishí hé gòuwù.
84​
Chúng ta có thể đi tham quan phòng triển lãm nghệ thuật thú vị này, có nhiều tác phẩm nghệ thuật khác nhau我们可以去游览这个有趣的艺术展览馆,那里有各种各样的艺术作品。Wǒmen kěyǐ qù yóulǎn zhège yǒuqù de yìshù zhǎnlǎn guǎn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de yìshù zuòpǐn.
85​
Ở đây có một vườn hoa đẹp, có nhiều loại hoa và cây这里有一个非常漂亮的花园,里面有各种各样的花卉和植物。Zhè li yǒu yīgè fēicháng piàoliang de huāyuán, lǐmiàn yǒu gè zhǒng gè yàng de huāhuì hé zhíwù.
86​
Chúng ta có thể đến tham quan trung tâm khoa học thú vị này, có nhiều thí nghiệm và triển lãm khoa học我们可以去参观这个有趣的科学馆,那里有各种各样的科学实验和展览。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de kēxué guǎn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de kēxué shíyàn hé zhǎnlǎn.
87​
Chúng ta có thể đến tham quan nhà hát thú vị này, có nhiều buổi biểu diễn âm nhạc và kịch我们可以去参观这个有趣的歌剧院,那里有各种各样的音乐表演和戏剧演出。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de gē jùyuàn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de yīnyuè biǎoyǎn hé xìjù yǎnchū.
88​
Ở đây có một khu vui chơi trẻ em rất phù hợp, các em có thể vui chơi và chơi đùa thoải mái这里有一个非常适合儿童的游乐场,孩子们可以尽情玩耍和嬉戏。Zhè li yǒu yīgè fēicháng shìhé értóng de yóulè chǎng, háizimen kěyǐ jìnqíng wánshuǎ hé xīxì.
89​
Chúng ta có thể đến tham quan di tích lịch sử này, có nhiều công trình cổ và di sản văn hóa我们可以去参观这个历史古迹,那里有很多古老的建筑和文化遗产。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège lìshǐ gǔjī, nà li yǒu hěnduō gǔlǎo de jiànzhú hé wénhuà yíchǎn.
90​
Thành phố này có một tháp quan sát rất nổi tiếng, có thể ngắm nhìn toàn cảnh đẹp của thành phố这个城市有一个非常著名的观光塔,可以俯瞰整个城市的美景。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng zhùmíng de guānguāng tǎ, kěyǐ fǔkàn zhěnggè chéngshì dì měijǐng.
91​
Chúng ta có thể đến tham quan bảo tàng thú vị này, có nhiều di vật lịch sử và văn hóa khác nhau我们可以去参观这个有趣的博物馆,那里有各种各样的历史和文化文物。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de bówùguǎn, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de lìshǐ hé wénhuà wénwù.
92​
Ở đây có một hồ nước rất đẹp, có thể ngắm nhìn cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp这里有一个非常美丽的湖泊,可以让我们欣赏大自然的美景。Zhè li yǒu yīgè fēicháng měilì de húbó, kěyǐ ràng wǒmen xīnshǎng dà zìrán dì měijǐng.
93​
Chúng ta có thể đi tham quan nghĩa trang lịch sử nổi tiếng này, có nhiều mộ đá của các nhân vật lịch sử và danh nhân我们可以去游览这个非常著名的历史公墓,那里有很多名人和历史人物的陵墓。Wǒmen kěyǐ qù yóulǎn zhège fēicháng zhùmíng de lìshǐ gōngmù, nà li yǒu hěnduō míngrén hé lìshǐ rénwù de língmù.
94​
Thành phố này có một nhà hát rất nổi tiếng, có thể xem các loại kịch khác nhau这个城市有一个非常有名的剧院,可以观看各种不同类型的戏剧演出。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng yǒumíng de jùyuàn, kěyǐ guānkàn gè zhǒng bùtóng lèixíng de xìjù yǎnchū.
95​
Chúng ta có thể ghé thăm thị trường đồ cổ thú vị này, nơi đó có tất cả các loại đồ cổ và thủ công mỹ nghệ.我们可以去参观这个有趣的古董市场,那里有各种各样的古董和手工艺品。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de gǔdǒng shìchǎng, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de gǔdǒng hé shǒu gōngyìpǐn.
96​
Ở đây có một khu bảo tồn thiên nhiên rất thích hợp cho trekking, có thể ngắm cảnh đẹp và động vật hoang dã这里有一个非常适合徒步旅行的自然保护区,可以欣赏到大自然的美景和野生动物。Zhè li yǒu yīgè fēicháng shìhé túbù lǚxíng de zìrán bǎohù qū, kěyǐ xīnshǎng dào dà zìrán dì měijǐng hé yěshēng dòngwù.
97​
Chúng ta có thể đến tham quan thành phố cổ nổi tiếng này, có nhiều kiến trúc cổ và phong cảnh văn hóa我们可以去参观这个著名的历史古城,那里有很多古老的建筑和文化景观。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège zhùmíng de lìshǐ gǔchéng, nà li yǒu hěnduō gǔlǎo de jiànzhú hé wénhuà jǐngguān.
98​
Thành phố này có một vườn hoa rất đẹp, có thể thư giãn và tận hưởng cảnh quan thiên nhiên这个城市有一个非常漂亮的花园,可以让我们放松身心,享受自然美景。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng piàoliang de huāyuán, kěyǐ ràng wǒmen fàngsōng shēnxīn, xiǎngshòu zìrán měijǐng.
99​
Chúng ta có thể đến tham quan công trình lịch sử nổi tiếng này, có nhiều kiến trúc cổ có giá trị văn hóa我们可以去参观这个著名的历史建筑,那里有很多具有文化价值的古老建筑。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège zhùmíng de lìshǐ jiànzhú, nà li yǒu hěnduō jùyǒu wénhuà jiàzhí de gǔlǎo jiànzhú.
100​
Ở đây có một bảo tàng công nghệ thú vị, có thể hiểu về lịch sử và tình hình sáng tạo và công nghệ这里有一个非常有趣的科技博物馆,可以让我们了解科技和创新的历史和现状。Zhè li yǒu yīgè fēicháng yǒuqù de kējì bówùguǎn, kěyǐ ràng wǒmen liǎojiě kējì hé chuàngxīn de lìshǐ hé xiànzhuàng.
101​
Chúng ta có thể đến tham quan công viên nước thú vị này, có nhiều trò chơi và môn thể thao trên nước我们可以去参观这个有趣的水上公园,那里有各种各样的游乐设施和水上运动。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de shuǐshàng gōngyuán, nà li yǒu gè zhǒng gè yàng de yóulè shèshī hé shuǐshàng yùndòng.
102​
Thành phố này có một viện bảo tàng mỹ thuật rất nổi tiếng, có thể ngắm nhìn các tác phẩm nghệ thuật khác nhau这个城市有一个非常著名的美术馆,可以欣赏到各种不同类型的艺术作品。Zhège chéngshì yǒu yīgè fēicháng zhùmíng dì měishù guǎn, kěyǐ xīnshǎng dào gè zhǒng bùtóng lèixíng de yìshù zuòpǐn.
103​
Chúng ta có thể đến tham quan quảng trường lịch sử thú vị này, ở đó có rất nhiều tượng và tấm bia kỷ niệm về sự kiện lịch sử.我们可以去参观这个有趣的历史广场,那里有很多历史事件和人物的雕像和纪念碑。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège yǒuqù de lìshǐ guǎngchǎng, nà li yǒu hěnduō lìshǐ shìjiàn hé rénwù de diāoxiàng hé jìniànbēi.
104​
Ở đây có một chợ đêm rất nổi tiếng, có thể thưởng thức đặc sản địa phương và mua đồ lưu niệm这里有一个非常著名的夜市,可以品尝当地的美食和购买纪念品。Zhè li yǒu yīgè fēicháng zhùmíng de yèshì, kěyǐ pǐncháng dāngdì dì měishí hé gòumǎi jìniànpǐn.
105​
Chúng ta có thể đến bảo tàng lịch sử này, hiểu về lịch sử và văn hóa của thành phố này我们可以去这个历史博物馆,了解这个城市的历史和文化。Wǒmen kěyǐ qù zhège lìshǐ bówùguǎn, liǎojiě zhège chéngshì de lìshǐ hé wénhuà.
106​
Ở đây có một công viên giải trí rất phù hợp cho gia đình, có nhiều hoạt động dành cho trẻ em và người lớn这里有一个非常适合家庭游玩的游乐场,有很多适合儿童和成人的活动。Zhè li yǒu yīgè fēicháng shìhé jiātíng yóuwán de yóulè chǎng, yǒu hěnduō shìhé értóng hé chéngrén de huódòng.
107​
Chúng ta có thể đến rạp hát nổi tiếng này, thưởng thức âm nhạc và các chương trình văn hóa我们可以去这个著名的音乐厅,欣赏当地的音乐和文化表演。Wǒmen kěyǐ qù zhège zhùmíng de yīnyuè tīng, xīnshǎng dāngdì de yīnyuè hé wénhuà biǎoyǎn.
108​
Ở đây có một vườn thú thú vị, có thể quan sát động vật và thực vật đa dạng这里有一个非常有趣的动物园,可以观察到各种各样的动物和植物。Zhè li yǒu yīgè fēicháng yǒuqù de dòngwùyuán, kěyǐ guānchá dào gè zhǒng gè yàng de dòngwù hé zhíwù.
109​
Chúng ta có thể đến tham quan ngôi chùa nổi tiếng này, có nhiều kiến trúc và tài liệu có giá trị văn hóa Phật giáo我们可以去参观这个著名的寺庙,那里有很多具有文化价值的佛教建筑和文物。Wǒmen kěyǐ qù cānguān zhège zhùmíng de sìmiào, nà li yǒu hěnduō jùyǒu wénhuà jiàzhí de fójiào jiànzhú hé wénwù.
110​
Ở đây có một công viên rất thích hợp cho picnic và nướng ngoài trời, có thể cùng gia đình và bạn bè thưởng thức đồ ăn và thiên nhiên这里有一个非常适合户外烧烤和野餐的公园,可以与家人和朋友一起享受美食和自然。Zhè li yǒu yīgè fēicháng shìhé hùwài shāokǎo hé yěcān de gōngyuán, kěyǐ yǔ jiārén hé péngyǒu yīqǐ xiǎngshòu měishí hé zìrán.
111​
Chúng ta có thể đến bảo tàng khoa học thú vị này, hiểu về kiến thức và ứng dụng khoa học và công nghệ我们可以去这个有趣的科学博物馆,了解有关科学和技术的知识和应用。Wǒmen kěyǐ qù zhège yǒuqù de kēxué bówùguǎn, liǎojiě yǒuguān kēxué hé jìshù de zhīshì hé yìngyòng.

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao và khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong Tuần sao cho phù hợp với thời gian biểu của bạn.

Thầy Vũ 090 468 4983

Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân uy tín nhất Hà Nội

Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan, các bạn nên tham khảo để bổ sung thêm kiến thức cho bài học hôm nay - Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Du lịch Tham quan.

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Ăn uống

134 Câu tiếng Trung theo chủ đề Nấu ăn

Học tiếng Trung theo chủ đề Khí hậu Việt Nam
 
Back
Top