• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

54 Dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
11,682
Reaction score
297
Points
113
Age
41
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Tên gọi 54 Dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung


54 Dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online hôm nay. Đây là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Trung khá là hay và thú vị, vì vậy các bạn nên nhớ được càng sớm càng tốt, biết đâu được sau này các bạn cần dùng đến thì sao. Bạn nào đang làm về lĩnh vực du lịch tiếng Trung hay là thường xuyên dẫn tour du lịch cho khách tham quan người Trung Quốc thì những từ vựng dưới đây sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều đấy. Các bạn hãy lưu về máy tính và điện thoại học dần nhé.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Ê-Đê埃地族Āi dì zú
2Ngái艾族ài zú
3BaNa巴拿族bā ná zú
4PàThẻn巴天族bā tiān zú
5Pupéo布标族bù biāo zú
6Brâu布娄族bù lóu zú
7Bru-VânKiều布鲁-云乔族bù lǔ-yún qiáo zú
8BốY布依族bùyī zú
9Tà-Ôi达渥族dá wò zú
10Tày岱依族dài yī zú
11Ơ-đu俄都族é dōu zú
12PhùLá夫拉族fū lā zú
13Khmer高棉族gāo mián zú
14Co戈族gē zú
15Cơ-tu戈都族gē dōu zú
16Cơ-ho格贺族gé hè zú
17Cờlao仡佬族gēlǎo zú
18Cống贡族gòng zú
19HàNhì哈尼族hāní zú
20H’Mông赫蒙族(苗族)hè měngzú (miáozú)
21Hrê赫耶族hè yé zú
22Hoa华族huá zú
23Gia-rai嘉莱族jiā lái zú
24Kháng抗族kàng zú
25Khơ-mú克木族kè mù zú
26Ra-glai拉格莱族lā gé lái zú
27Laha拉哈族lā hā zú
28LaHủ拉祜族lāhù zú
29La-chí拉基族lā jī zú
30Rơ-măm勒曼族lēi màn zú
31Lào佬族lǎo zú
32Lự卢族(傣仂)lú zú (dǎi lè)
33LôLô倮倮族(彝族)luǒ luǒ zú (yízú)
34Mạ麻族má zú
35Mường芒族máng zú
36Mảng莽族mǎng zú
37M’Nông墨侬族mò nóng zú
38Nùng侬族nóng zú
39Giáy热依族rè yī zú
40Sándìu山由族shān yóu zú
41SánChay山泽族shān zé zú
42Xơ-đăng色当族sè dāng zú
43Xtiêng斯丁族sī dīng zú
44Thái泰族tài zú
45 Thổ土族(与中国的土族无关)tǔzú (yǔ zhōngguó de tǔzú wúguān)
46SiLa西拉族xī lā zú
47Xinh-mun欣门族xīn mén zú
48Dao瑶族yáozú
49Giẻ-triêng叶坚族yè jiān zú
50Việt(Kinh)越族(京族)yuè zú (jīngzú)
51Chăm占族zhàn zú
52Chơ-ro遮罗族zhē luō zú
53Chứt哲族zhé zú
54Chu-ru朱鲁族zhū lǔ zú

Các bạn cần được giải đáp thêm từ vựng tiếng Trung nào thì hãy để lại bình luận ở ngay bên dưới này nhé. Chúng ta sẽ cùng trao đổi và giao lưu với nhau nhiều từ vựng hơn để cùng giúp đỡ nhau học tập tiến bộ. Đây chính là diễn đàn giao lưu tiếng Trung của cộng đồng dân tiếng Trung trên khắp thế giới.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Bạn nào chưa học các chủ đề từ vựng tiếng Trung trong các bài giảng hôm trước thì xem lại luôn và ngay trong link bên dưới nhé.

36 Phố cổ Hà Nội trong tiếng Trung

Danh lam Thắng cảnh tại Hà Nội trong tiếng Trung

Họ phổ biến trong tiếng Trung Quốc

Động từ hay dùng trong tiếng Trung giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Đám cưới

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngốc nghếch

Từ vựng tiếng Trung Tính từ chỉ khả năng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng khám

Từ vựng tiếng Trung Mua hàng online

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Điện tử

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các hoạt động hàng ngày
 
Back
Top