• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Bài tập phiên dịch tiếng Trung theo chủ đề Thương mại và Kinh doanh

Bài tập phiên dịch tiếng Trung theo chủ đề Thương mại và Kinh doanh Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Bài tập phiên dịch tiếng Trung theo chủ đề Thương mại và Kinh doanh là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề Dịch thuật tiếng Trung và Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế. Đây là một trong những bài tập nhỏ được Thầy Vũ thiết kế nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu và nghe hiểu của học viên khi tham gia khóa học dịch thuật tiếng Trung và phiên dịch tiếng Trung tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Giáo trình phiên dịch tiếng Trung cơ bản bài tập 4

Các bạn làm Bài tập phiên dịch tiếng Trung theo chủ đề Thương mại và Kinh doanh mà chưa nắm vững kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung hay là từ vựng tiếng Trung thì hãy thảo luận và tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trên Forum Chinese Master nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Chinese

Đoạn 1: Mô tả chung về hợp đồng mua bán

原文:根据本合同,卖方同意出售,而买方同意购买下列商品。

Dịch: Theo hợp đồng này, bên bán đồng ý bán và bên mua đồng ý mua các hàng hóa sau đây.

Đoạn 2: Điều kiện thanh toán

原文:买方同意在交付前支付货款的50%,并在收到货物后支付余款。

Dịch: Bên mua đồng ý thanh toán 50% giá trị hàng hóa trước khi giao hàng, và thanh toán số tiền còn lại sau khi nhận hàng.

Đoạn 3: Quyền và trách nhiệm của các bên

原文:卖方保证所售商品是具备良好品质和适当数量的。

Dịch: Bên bán cam kết hàng hóa được bán là chất lượng tốt và đủ số lượng.

Đoạn 4: Thời gian giao hàng

原文:双方同意货物将在合同生效后的15个工作日内交付。

Dịch: Cả hai bên đồng ý hàng hóa sẽ được giao trong vòng 15 ngày làm việc sau khi hợp đồng có hiệu lực.

Đoạn 5: Điều khoản chấm dứt hợp đồng

原文:若一方违反本合同规定,另一方有权单方面解除合同。

Dịch: Nếu một trong hai bên vi phạm các quy định của hợp đồng này, bên còn lại có quyền chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương.

Cụm từ chung:

商业合作 (shāngyè hézuò)
Phiên âm: shang-ye huh-zwaw
Dịch nghĩa: Hợp tác kinh doanh

市场调研 (shìchǎng diàoyán)
Phiên âm: shir-chahng dee-ow-yen
Dịch nghĩa: Nghiên cứu thị trường

客户关系 (kèhù guānxì)
Phiên âm: kuh-hoo gwahn-shee
Dịch nghĩa: Mối quan hệ khách hàng

营销策略 (yíngxiāo cèlüè)
Phiên âm: ying-shee-ow tser-lyoo-eh
Dịch nghĩa: Chiến lược tiếp thị

进口和出口 (jìnkǒu hé chūkǒu)
Phiên âm: jin-koh huh choo-koh
Dịch nghĩa: Nhập khẩu và xuất khẩu

Câu hỏi và câu trả lời:

问:你认为市场调研在商业中有多重要?
答:市场调研可以帮助我们了解客户需求,从而制定更有效的营销策略。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ rènwéi shìchǎng diàoyán zài shāngyè zhōng yǒu duō zhòngyào?
Dá: Shìchǎng diàoyán kěyǐ bāngzhù wǒmen liǎojiě kèhù xūqiú, cóng'ér zhìdìng gèng yǒuxiào de yíngxiāo cèlüè.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Bạn nghĩ thị trường điều tra trong kinh doanh có tầm quan trọng như thế nào?
Trả lời: Thị trường điều tra có thể giúp chúng ta hiểu nhu cầu của khách hàng, từ đó thiết lập chiến lược tiếp thị hiệu quả hơn.

问:你们公司有没有进行跨国业务?
答:是的,我们不仅在国内经营,还拓展到了国际市场,进行进出口贸易。

Phiên âm:
Wèn: Nǐmen gōngsī yǒu méiyǒu jìnxíng kuàguó yèwù?
Dá: Shì de, wǒmen bùjǐn zài guónèi jīngyíng, hái tuòzhǎn dàole guójì shìchǎng, jìnxíng jìnchūkǒu màoyì.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Công ty của bạn có thực hiện kinh doanh đa quốc gia không?
Trả lời: Đúng, chúng tôi không chỉ kinh doanh trong nước, mà còn mở rộng ra thị trường quốc tế, thực hiện thương mại nhập khẩu và xuất khẩu.

问:你认为客户关系对于企业成功的影响有多大?
答:客户关系对于企业成功至关重要,满足客户需求可以带来持续的业务和口碑。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ rènwéi kèhù guānxì duìyú qǐyè chénggōng de yǐngxiǎng yǒu duō dà?
Dá: Kèhù guānxì duìyú qǐyè chénggōng zhì guān zhòng yào, mǎnzú kèhù xūqiú kěyǐ dàilái chíxù de yèwù hé kǒubēi.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Bạn nghĩ mối quan hệ khách hàng ảnh hưởng đến sự thành công của doanh nghiệp đến đâu?
Trả lời: Mối quan hệ khách hàng quan trọng đối với sự thành công của doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu của khách hàng có thể mang lại doanh số kinh doanh và danh tiếng liên tục.

问:在制定营销策略时,你认为哪些因素最重要?
答:在制定营销策略时,市场趋势、目标客户群体以及竞争对手分析都是至关重要的因素。

Phiên âm:
Wèn: Zài zhìdìng yíngxiāo cèlüè shí, nǐ rènwéi nǎxiē yīnsù zuì zhòngyào?
Dá: Zài zhìdìng yíngxiāo cèlüè shí, shìchǎng qūshì, mùbiāo kèhù qúntǐ yǐjí jìngzhēng duìshǒu fēnxī dōu shì zhì guān zhòngyào de yīnsù.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Khi thiết lập chiến lược tiếp thị, bạn nghĩ những yếu tố nào quan trọng nhất?
Trả lời: Trong việc thiết lập chiến lược tiếp thị, xu hướng thị trường, đối tượng khách hàng mục tiêu và phân tích đối thủ cạnh tranh đều là những yếu tố quan trọng.

问:你能分享一下成功拓展国际市场的经验吗?
答:成功拓展国际市场需要充分了解不同国家和文化之间的差异,同时建立强大的供应链和合作伙伴关系也是关键。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ néng fēnxiǎng yīxià chénggōng tuòzhǎn guójì shìchǎng de jīngyàn ma?
Dá: Chénggōng tuòzhǎn guójì shìchǎng xūyào chōngfèn liǎojiě bùtóng guójiā hé wénhuà zhījiān de chāyì, tóngshí jiànlì qiángdà de gōngyìngliàn hé hézuò huǒbàn guānxì yě shì guānjiàn.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Bạn có thể chia sẻ kinh nghiệm thành công trong việc mở rộng thị trường quốc tế không?
Trả lời: Thành công trong việc mở rộng thị trường quốc tế đòi hỏi hiểu rõ sự khác biệt giữa các quốc gia và văn hóa khác nhau, đồng thời xây dựng chuỗi cung ứng mạnh mẽ và quan hệ đối tác hợp tác cũng rất quan trọng.

问:为了维护良好的商业合作,你认为沟通在其中起到了什么作用?
答:沟通在商业合作中是至关重要的,它有助于解决问题,明确各方期望,并建立信任关系。

Phiên âm:
Wèn: Wèile wéihù liánghǎo de shāngyè hézuò, nǐ rènwéi gōutōng zài qízhōng qǐdàole shénme zuòyòng?
Dá: Gōutōng zài shāngyè hézuò zhōng shì zhì guān zhòngyào de, tā yǒuzhù yú jiějué wèntí, míngquè gè fāng qīwàng, bìng jiànlì xìn xìn règuān.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Để duy trì mối quan hệ kinh doanh tốt, bạn nghĩ giao tiếp đóng vai trò gì trong đó?
Trả lời: Giao tiếp trong mối quan hệ kinh doanh rất quan trọng, nó giúp giải quyết vấn đề, xác định mong đợi của các bên và xây dựng mối quan hệ tin cậy.

问:你认为在商业谈判中最重要的技能是什么?
答:在商业谈判中,良好的谈判技巧和能力是最关键的,包括倾听、表达和寻找共同利益。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ rènwéi zài shāngyè tán pàn zhōng zuì zhòngyào de jìnéng shì shénme?
Dá: Zài shāngyè tán pàn zhōng, liánghǎo de tán pàn jìqiǎo hé nénglì shì zuì guānjiàn de, bāokuò qīngtīng, biǎodá hé xúnzhǎo gòngtóng lìyì.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Bạn nghĩ kỹ năng quan trọng nhất trong thương thảo kinh doanh là gì?
Trả lời: Trong thương thảo kinh doanh, kỹ năng và khả năng thương thảo tốt là yếu tố quan trọng nhất, bao gồm việc lắng nghe, thể hiện và tìm kiếm lợi ích chung.

问:在建立供应链时,你认为如何确保稳定的物流?
答:建立稳定的供应链需要精心规划物流流程,选择可靠的运输合作伙伴,并确保透明的沟通和协调。

Phiên âm:
Wèn: Zài jiànlì gōngyìng liàn shí, nǐ rènwéi rúhé quèbǎo wěndìng de wùliú?
Dá: Jiànlì wěndìng de gōngyìng liàn xūyào jīngxīn guīhuà wùliú liúchéng, xuǎnzé kělái de yùnshū hézuò huǒbàn, bìng quèbǎo tòumíng de gōutōng hé xiétiáo.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Khi thiết lập chuỗi cung ứng, bạn nghĩ làm thế nào để đảm bảo vận chuyển ổn định?
Trả lời: Xây dựng chuỗi cung ứng ổn định đòi hỏi lập kế hoạch cẩn thận cho quy trình vận chuyển, chọn đối tác vận tải đáng tin cậy và đảm bảo giao tiếp và điều phối minh bạch.

问:国际商务旅行中,你如何克服语言和文化障碍?
答:在国际商务旅行中,提前了解目的地的语言和文化,使用翻译工具,以及尊重当地的习惯和礼节都能够帮助克服障碍。

Phiên âm:
Wèn: Guójì shāngwù lǚxíng zhōng, nǐ rúhé kèfú yǔyán hé wénhuà zhàng'ài?
Dá: Zài guójì shāngwù lǚxíng zhōng, tíqián liǎojiě mùdìdì de yǔyán hé wénhuà, shǐyòng fānyì gōngjù, yǐjí zūnzhòng dāngdì de xíguàn hé lǐjié dōu nénggòu bāngzhù kèfú zhàng'ài.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong chuyến công tác thương mại quốc tế, bạn làm thế nào để vượt qua rào cản về ngôn ngữ và văn hóa?
Trả lời: Trong chuyến công tác thương mại quốc tế, tìm hiểu trước về ngôn ngữ và văn hóa của điểm đến, sử dụng công cụ dịch thuật và tôn trọng phong tục và lễ nghi địa phương đều giúp vượt qua rào cản.

问:在商业合作中,你认为创新有多重要?
答:创新在商业合作中非常重要,不断寻找新的解决方案和方法可以帮助企业在竞争中保持领先地位。

Phiên âm:
Wèn: Zài shāngyè hézuò zhōng, nǐ rènwéi chuàngxīn yǒu duō zhòngyào?
Dá: Chuàngxīn zài shāngyè hézuò zhōng fēicháng zhòngyào, bùduàn xúnzhǎo xīn de jiějué fāng'àn hé fāngfǎ kěyǐ bāngzhù qǐyè zài jìngzhēng zhōng bǎochí lǐngxiān dìwèi.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong mối quan hệ kinh doanh, bạn nghĩ đổi mới có tầm quan trọng như thế nào?
Trả lời: Đổi mới rất quan trọng trong mối quan hệ kinh doanh, liên tục tìm kiếm giải pháp và phương pháp mới có thể giúp doanh nghiệp duy trì vị trí dẫn đầu trong cuộc cạnh tranh.

问:在全球化时代,数字化转型对企业有何影响?
答:在全球化时代,数字化转型是不可避免的趋势。它可以提高效率、扩展市场,并改善客户体验。

Phiên âm:
Wèn: Zài quánqiú huà shídài, shùzìhuà zhuǎnxíng duì qǐyè yǒu hé yǐngxiǎng?
Dá: Zài quánqiú huà shídài, shùzìhuà zhuǎnxíng shì bùkě bìmiǎn de qūshì. Tā kěyǐ tígāo xiàolǜ, kuòzhǎn shìchǎng, bìng gǎiliàn kèhù tǐyàn.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong thời đại toàn cầu hóa, sự chuyển đổi số hóa ảnh hưởng đến doanh nghiệp như thế nào?
Trả lời: Trong thời đại toàn cầu hóa, sự chuyển đổi số hóa là xu hướng không thể tránh khỏi. Nó có thể tăng cường hiệu suất, mở rộng thị trường và cải thiện trải nghiệm khách hàng.

问:在商业谈判中,如何保持灵活性和耐心?
答:在商业谈判中,保持灵活性意味着愿意调整策略以适应变化,而耐心则有助于避免草率决策。

Phiên âm:
Wèn: Zài shāngyè tán pàn zhōng, rúhé bǎochí língfángxìng hé nàixīn?
Dá: Zài shāngyè tán pàn zhōng, bǎochí língfángxìng yìwèizhe yuànyì tiáozhěng cèlǜ yǐ shìyìng biànhuà, ér nàixīn zé yǒuzhù yú bìmiǎn cǎo shùe juécè.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong thương thảo kinh doanh, làm thế nào để duy trì tính linh hoạt và kiên nhẫn?
Trả lời: Trong thương thảo kinh doanh, duy trì tính linh hoạt có nghĩa là sẵn sàng điều chỉnh chiến lược để thích ứng với biến đổi, trong khi kiên nhẫn giúp tránh quyết định hấp tấp.

问:你认为商业伦理在企业经营中有何重要性?
答:商业伦理对企业经营至关重要。遵守道德标准可以赢得客户和社会的信任,为企业的可持续发展奠定基础。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ rènwéi shāngyè lúnlǐ zài qǐyè jīngyíng zhōng yǒu hé zhòngyào xìng?
Dá: Shāngyè lúnlǐ duì qǐyè jīngyíng zhì guān zhòngyào. Zūnshǒu dàodé biāozhǔn kěyǐ yíngdé kèhù hé shèhuì de xìn rèn, wèi qǐyè de kěchíxù fāzhǎn diàndìng jīchǔ.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Bạn nghĩ đạo đức kinh doanh có tầm quan trọng như thế nào trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Trả lời: Đạo đức kinh doanh là vô cùng quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức có thể giành được lòng tin của khách hàng và xã hội, làm nền tảng cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

问:你在经营中遇到过哪些挑战,是如何克服的?
答:在经营中,我遇到过市场竞争激烈、供应链问题等挑战。我通过加强团队合作、不断创新,以及提升客户满意度来应对这些问题。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ zài jīngyíng zhōng yù dào guò nǎxiē tiǎozhàn, shì rúhé kèfú de?
Dá: Zài jīngyíng zhōng, wǒ yùdàoguò shìchǎng jìngzhēng jīliè, gōngyìng liàn wèntí děng tiǎozhàn. Wǒ tōngguò jiāqiáng tuánduì hézuò, bùduàn chuàngxīn, yǐjí tígāo kèhù mǎnyìdù lái yìngduì zhèxiē wèntí.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong quá trình kinh doanh, bạn đã gặp những thách thức gì và làm thế nào để vượt qua chúng?
Trả lời: Trong hoạt động kinh doanh, tôi đã đối mặt với các thách thức như cạnh tranh khốc liệt trên thị trường, vấn đề chuỗi cung ứng, v.v. Tôi đã vượt qua những thách thức này bằng cách tăng cường tinh thần làm việc nhóm, liên tục đổi mới và nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

问:在处理供应链问题时,你认为合作伙伴关系有多重要?
答:在处理供应链问题时,建立良好的合作伙伴关系非常重要。这有助于协调和解决问题,确保供应链的稳定运作。

Phiên âm:
Wèn: Zài chǔlǐ gōngyìng liàn wèntí shí, nǐ rènwéi hézuò huǒbàn guānxì yǒu duō zhòngyào?
Dá: Zài chǔlǐ gōngyìng liàn wèntí shí, jiànlì liánghǎo de hézuò huǒbàn guānxì fēicháng zhòngyào. Zhè yǒuzhù yú xiétiáo hé jiějué wèntí, quèbǎo gōngyìng liàn de wěndìng yùnzuò.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong việc giải quyết vấn đề chuỗi cung ứng, bạn nghĩ mối quan hệ với đối tác hợp tác có tầm quan trọng như thế nào?
Trả lời: Trong việc giải quyết vấn đề chuỗi cung ứng, việc xây dựng mối quan hệ hợp tác tốt rất quan trọng. Điều này giúp đảm bảo việc điều phối và giải quyết vấn đề, đồng thời đảm bảo hoạt động ổn định của chuỗi cung ứng.

问:在国际市场中,如何建立品牌知名度?
答:在国际市场中,建立品牌知名度需要持续的市场宣传和创造独特的品牌形象。提供高质量的产品和优质的客户服务也是关键。

Phiên âm:
Wèn: Zài guójì shìchǎng zhōng, rúhé jiànlì pǐnpái zhīmíngdù?
Dá: Zài guójì shìchǎng zhōng, jiànlì pǐnpái zhīmíngdù xūyào chíxù de shìchǎng xuānchuán hé chuàngzào dútè de pǐnpái xíngxiàng. Tígōng gāo zhìliàng de chǎnpǐn hé yōuzhì de kèhù fúwù yě shì guānjiàn.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong thị trường quốc tế, làm thế nào để xây dựng sự nhận biết thương hiệu?
Trả lời: Trong thị trường quốc tế, việc xây dựng sự nhận biết thương hiệu đòi hỏi việc tiếp tục quảng cáo thị trường và tạo nên hình ảnh thương hiệu độc đáo. Cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ khách hàng tốt cũng rất quan trọng.

问:在市场营销中,如何制定有效的定价策略?
答:在市场营销中,制定有效的定价策略需要综合考虑成本、竞争对手定价、产品独特性和目标客户需求。

Phiên âm:
Wèn: Zài shìchǎng yíngxiāo zhōng, rúhé zhìdìng xiào de dìngjià cèlüè?
Dá: Zài shìchǎng yíngxiāo zhōng, zhìdìng xiào de dìngjià cèlüè xūyào zōnghé kǎolǜ chéngběn, jìngzhēng duìshǒu dìngjià, chǎnpǐn dútè xìng hé mùbiāo kèhù xūqiú.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong tiếp thị thị trường, làm thế nào để đề xuất chiến lược giá cả hiệu quả?
Trả lời: Trong tiếp thị thị trường, việc đề xuất chiến lược giá cả hiệu quả đòi hỏi việc tính toán toàn diện về chi phí, định giá của đối thủ cạnh tranh, độ độc đáo của sản phẩm và nhu cầu của khách hàng mục tiêu.

问:在管理团队时,你认为领导力的重要性是什么?
答:在管理团队时,领导力的重要性不可忽视。有效的领导力可以激励团队成员,指导他们朝着共同目标努力。

Phiên âm:
Wèn: Zài guǎnlǐ tuántuán shí, nǐ rènwéi lǐngdǎolì de zhòngyào xìng shì shénme?
Dá: Zài guǎnlǐ tuántuán shí, lǐngdǎolì de zhòngyào xìng bù kě hūshì. Yǒuxiào de lǐngdǎolì kěyǐ jīlì tuántuán chéngyuán, zhǐdǎo tāmen cháo zhe gòngtóng mùbiāo nǔlì.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong việc quản lý đội nhóm, bạn nghĩ vai trò của lãnh đạo là gì?
Trả lời: Trong việc quản lý đội nhóm, vai trò của lãnh đạo không thể bỏ qua. Lãnh đạo hiệu quả có thể thúc đẩy thành viên trong đội nhóm, hướng dẫn họ làm việc với mục tiêu chung.

问:在创办新企业时,你认为哪些步骤是关键的?
答:在创办新企业时,明确的商业计划、市场研究、融资策略和人才招聘都是关键步骤。同时,建立稳固的企业文化也很重要。

Phiên âm:
Wèn: Zài chuàngbàn xīn qǐyè shí, nǐ rènwéi nǎxiē bùzhòu shì guānjiàn de?
Dá: Zài chuàngbàn xīn qǐyè shí, míngquè de shāngyè jìhuà, shìchǎng yánjiū, róngzī cèlüè hé réncái zhāopìn dōu shì guānjiàn bùzhòu. Tóngshí, jiànlì wěngù de qǐyè wénhuà yě hěn zhòngyào.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong việc khởi tạo doanh nghiệp mới, bạn nghĩ những bước nào quan trọng?
Trả lời: Trong việc khởi tạo doanh nghiệp mới, có kế hoạch kinh doanh rõ ràng, nghiên cứu thị trường, chiến lược tài chính và tuyển dụng nhân sự đều là những bước quan trọng. Đồng thời, xây dựng nền văn hóa doanh nghiệp vững mạnh cũng rất quan trọng.

问:你认为在未来的商业环境中,哪些趋势会影响企业?
答:在未来的商业环境中,数字化技术、可持续发展、人工智能和全球化将会是主要趋势。企业需要适应这些变化,保持灵活性和创新能力。

Phiên âm:
Wèn: Nǐ rènwéi zài wèilái de shāngyè huánjìng zhōng, nǎxiē qūshì huì yǐngxiǎng qǐyè?
Dá: Zài wèilái de shāngyè huánjìng zhōng, shùzìhuà jìshù, kěchíxù fāzhǎn, rén gōng zhìnéng hé quánqiú huà jiāng huì shì zhǔyào qūshì. Qǐyè xūyào shìyìng zhèxiē biànhuà, bǎochí língfángxìng hé chuàngxīn nénglì.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong môi trường kinh doanh tương lai, bạn nghĩ những xu hướng nào sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp?
Trả lời: Trong môi trường kinh doanh tương lai, công nghệ số, phát triển bền vững, trí tuệ nhân tạo và toàn cầu hóa sẽ là các xu hướng chính. Các doanh nghiệp cần thích ứng với những thay đổi này, duy trì tính linh hoạt và khả năng đổi mới.

问:在市场竞争激烈的情况下,如何保持客户忠诚度?
答:在市场竞争激烈的情况下,提供优质的产品和服务,建立良好的客户关系,以及定期的客户沟通都能够帮助保持客户的忠诚度。

Phiên âm:
Wèn: Zài shìchǎng jìngzhēng jīliè de qíngkuàng xià, rúhé bǎochí kèhù zhōngchéngdù?
Dá: Zài shìchǎng jìngzhēng jīliè de qíngkuàng xià, tígōng yōuzhì de chǎnpǐn hé fúwù, jiànlì liánghǎo de kèhù guānxì, yǐjí dìngqī de kèhù gōutōng dōu nénggòu bāngzhù bǎochí kèhù de zhōngchéngdù.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong tình hình cạnh tranh khốc liệt trên thị trường, làm thế nào để duy trì sự trung thành của khách hàng?
Trả lời: Trong tình hình cạnh tranh khốc liệt trên thị trường, cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng, xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng, cùng với việc giao tiếp định kỳ với khách hàng có thể giúp duy trì sự trung thành của họ.

问:如何在商业谈判中实现双赢的结果?
答:在商业谈判中实现双赢的结果需要灵活的谈判技巧,强调共同利益,尊重对方需求,并寻找创新的解决方案。

Phiên âm:
Wèn: Rúhé zài shāngyè tán pàn zhōng shíxiàn shuāngyíng de jiéguǒ?
Dá: Zài shāngyè tán pàn zhōng shíxiàn shuāngyíng de jiéguǒ xūyào língfáng de tán pàn jìqiǎo, qiángdiào gòngtóng lìyì, zūnzhòng duìfāng xūqiú, bìng xúnzhǎo chuàngxīn de jiějué fāng'àn.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Làm thế nào để đạt được kết quả đôi bên cùng có lợi trong thương thảo kinh doanh?
Trả lời: Để đạt được kết quả đôi bên cùng có lợi trong thương thảo kinh doanh, cần áp dụng kỹ năng thương thảo linh hoạt, tập trung vào lợi ích chung, tôn trọng nhu cầu của đối tác và tìm kiếm giải pháp đổi mới.

问:在解决团队冲突时,你认为合适的方法是什么?
答:在解决团队冲突时,开放的沟通、倾听不同意见、寻找共同点以及合作解决问题都是合适的方法。

Phiên âm:
Wèn: Zài jiějué tuántuán chōngtū shí, nǐ rènwéi héshì de fāngfǎ shì shénme?
Dá: Zài jiějué tuántuán chōngtū shí, kāifàng de gōutōng, qīngtīng bùtóng yìjiàn, xúnzhǎo gòngtóng diǎn yǐjí hézuò jiějué wèntí dōu shì héshì de fāngfǎ.

Dịch nghĩa:
Hỏi: Trong việc giải quyết xung đột trong đội nhóm, bạn nghĩ phương pháp thích hợp là gì?
Trả lời: Trong việc giải quyết xung đột trong đội nhóm, việc giao tiếp mở cửa, lắng nghe ý kiến khác biệt, tìm kiếm điểm chung và hợp tác để giải quyết vấn đề là những phương pháp thích hợp.
 
Back
Top