• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

72 Họ người Việt Nam trong tiếng Trung

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
11,682
Reaction score
297
Points
113
Age
41
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Tổng hợp 72 Họ người Việt Nam trong tiếng Trung


72 Họ người Việt Nam trong tiếng Trung là chủ đề từ vựng tiếng Trung online hôm nay của chúng ta trên forum diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ. Mỗi khi sang khóa mới là Thầy Vũ đều đặt tên cho các bạn học viên sang tiếng Trung. Do đó, để thuận tiện cho việc tra cứu bảng Họ Tên của người Việt Nam trong tiếng Trung thì Thầy Vũ đã lập ra bảng tổng hợp này. Các bạn cũng có thể tự tra cứu tên của các bạn dựa vào bảng liệt kê dưới đây. Nếu như bạn chưa tìm ra được Họ và Tên của bạn là gì trong tiếng Trung thì hãy để lại lời nhắn hay là bình luận của bạn ở ngay bên dưới bài giảng này nhé.

214 Bộ thủ tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1BangBāng
2BùiPéi
3CaoGāo
4Châu, ChuZhōu
5ChửChǔ
6ChiêmZhàn
7ChúcZhù
8ChungZhōng
9ĐàmTán
10Đàotáo
11ĐặngDèng
12ĐinhDīng
13Đỗ
14ĐoànDuàn
15ĐồngTóng
16DoãnYǐn
17DươngYáng
18
19HàmHán
20Hồ
21Huỳnh, HoàngHuáng
22KhổngKǒng
23Khúc
24KimJīn
25LâmLín
26LăngLíng
27LăngLíng
28
29
30LiễuLiǔ
31
32LinhLíng
33LươngLiáng
34LưuLiú
35Mạc
36MaiMéi
37MôngMéng
38NghiêmYán
39Ngô
40NguyễnRuǎn
41NhanYán
42NingNíng
43NôngNóng
44ÔngWēng
45PhạmFàn
46PhanFān
47Phó
48PhùngFéng
49QuáchGuō
50QuảnGuǎn
51TạXiè
52TàoCáo
53TăngZēng
54ThạchShí
55TháiCài
56ThânShēn
57ThùyChuí
58ThúyCuì
59TiêuXiāo
60
61TônSūn
62TốngSòng
63TrầnChén
64TriệuZhào
65TrươngZhāng
66TrịnhZhèng
67Từ
68UôngWāng
69VănWén
70ViWēi
71Vũ (Võ)
72VươngWáng

Các bạn hãy cùng Thầy Vũ trao đổi về Tên và Họ của người Việt Nam khi dịch sang tiếng Trung như thế nào bằng cách để lại bình luận bên dưới nhé.
 
Back
Top