• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Gõ Tiếng Trung bài 4: Đua Ngựa

Tường Vy

Thượng Sỹ
Joined
Nov 24, 2020
Messages
2,454
Reaction score
15
Points
38
Age
59
Location
HCM city
赛马
两千多年前,有个人叫田忌 ,很喜欢赛马。一天,国王对他说:“听说你有买了一些好马,我们再赛赛怎么样?”
田忌知道自己的马没有国王的好,但是又不好意思说不赛,就答应了。
田忌和国王的马,都分三等:上等,中等,下等。比赛进行三场,每场赛三次,按最后的得分决定输赢。
比赛开始了。第一场,田忌用同等级的马跟国王赛,田忌的马都没有国王跑得快,结果三次输了。
田忌输了一场,心里很不高兴。这时一个朋友对大说,你不能这样赛,我告诉你一个办法。。。。
第二场比赛开始了。田忌先用下等马跟国王的上等吗赛,结果田忌输了。大家都想,这场比赛田忌又要输。但是第二次比赛,当国王用中等马时, 田忌却用了上等马。田忌的上等马比国王的中等马跑得快,这次田忌赢了。第三次,田忌用中等马跟国王的下等马赛,结果又赢了。这样, 第二场比赛国王输了。
第三场跟第二场一样,田忌用同样的方法又赢了国王。
比赛的结果是二比一,田忌赢了。
liǎngqiàn duō niánqián,yǒu gē rén jiào tiánjì, hén xǐhuān sàimǎ. yītiān guówáng duìtāshuō :"tīngshuō nǐ yǒu mǎi le yīxiē mǎ, wǒmen zài sàisài zěnmeyàng?"
tiánjì zhīdào zìjǐ de mǎ méiyǒu guówáng de hǎo, dànshì yòu bùhǎo yìsi shuo bùsài , jiù dǎyīng le .
tiánjì he guówáng de mǎ ,dōu fèn san děng: shàngděng ,zhōngděng ,xiàděng . bǐsài jìnxíng san chǎng, měi chǎng sài san cì, ānzuìhòu de dé fèn juédìng shūyíng.
bǐsài kāishǐ le. dìyichǎng ,tiánjì yòngzhongděng jí de mǎ gēn guówáng sài , tiánjì de mǎ dōu méiyǒu guówáng pǎodekuai , jiéguǒ san cì shū le .
tián jì shū le yichǎng, xīnlǐ hěn bù gāoxìng .zhèshí yīgè péngyǒu duì dà shuō , nǐ bù néng zhèyàng sài, wǒ gàosù nǐ yīgè bànfǎ .dì er chǎng bǐsài kaishǐ le . Tiánji xiànyòng xiàděngmǎ sài ,jiéguǒ tiánji shūle . Dàjiā dōuxiǎng, zhèchǎng bǐsài tiánjì yòuyàoshū. dànshì dì er cì bǐsài, dāng guówáng yòng zhōngděng mǎshí ,tiánjì quèyòng le shàngděngmǎ . Tiánjì de shàngděngmǎ bǐ guówáng de zhōngděngmǎ pǎodekuài ,zhècì tiánjì yíng le. dì san cì , tiantiánjì yòng zhōngděngmǎ gen guówáng de xiàdìmǎ sài ,jiéguǒ yòuyíngle. zhèyàng , dì er chǎng bǐ sài guówáng shūle.
dì san chǎng gēn dì er chǎng yiyàng ,tiánjì yòngtóngyàng de fànfǎ yòuyíngle guówáng .
bǐsài de jiéguǒ shì er bǐ yī, tiánjì yíngle .

Hơn hai ngàn năm trươc, có một người tên gọi là Tian Ji, rất thích đua ngựa. vào một ngày Quốc Vương nói với anh ta. " Nghe nói anh đã mua một số con ngựa, chúng ta lại thi đấu anh nghĩ như thế nào?"
Tianji biết ngựa của mình không tốt bằng của Quốc Vương, nhưng mà lại lấy làm tiếc khi nói không đấu, bèn trả lời ngay.
Ngựa của Tianji và Quốc Vương, điều có ê đẳng cấp : Thượng đẳng, trung đẳng, hạ đẳng. Trận đấu tiến hành 3 trận, mỗi trận 3 lần. điểm số cuối cùng quyết định thua thắng.
Trận đấu bắt đầu rồi, Hiệp thứ nhất, Tianji dùng ngựa trung đẳng giống Quốc vương để đấu. Ngựa của Tianji điều không nhanh bằng ngựa của Quốc Vương, kết quả 3 lần thua.
Tianji thua trận đầu, trong lòng cảm thấy không vui, lúc này một người bạn nói lớn với anh ta. Bạn không thể đấu như thế này, tối nói với bạn một biện pháp.
Trận thứ 2 bắt đầu rồi, Tianji dùng con ngựa hạ đẳng đấu trước, kết quả Tianji thua rồi, mọi người đều nghĩ,trận đấu này Tianji lại muốn thua, nhưng ở trận đấu lần thứ 2, lần này làm cho Quốc Vương dùng ngựa trung đẳng, Tianji quay lại dùng ngựa thượng đẳng. Ngựa thượng đẳng của Tianjichạy nhanh hơn ngựa trung đẳng của Quốc Vương, lần này Tianji thắng rồi.
Trận lần thứ 3. Tianji dùng ngựa trung đẳng đấu với ngựa hạ đẳng của Quốc vương. kết quả lại thắng rồi. Như thế đó, trận đấu thứ 2 Quốc Vương thua rồi .
Trận thứ 3 giống trận thứ 2, Tianji dùng phương pháp giống nhau lại thắng Quốc Vương rồi.
kết quả của trận đấu là 3-1. Tianji thắng rồi.

Ghi chú: Nhờ anh xem giúp em. Em dịch nghĩa như vậy có sát với bài không ạ? anh chỉnh sửa giúp em với. cảm ơn anh nhiều!
 
赛马
两千多年前,有个人叫田忌 ,很喜欢赛马。一天,国王对他说:“听说你有买了一些好马,我们再赛赛怎么样?”
田忌知道自己的马没有国王的好,但是又不好意思说不赛,就答应了。
田忌和国王的马,都分三等:上等,中等,下等。比赛进行三场,每场赛三次,按最后的得分决定输赢。
比赛开始了。第一场,田忌用同等级的马跟国王赛,田忌的马都没有国王跑得快,结果三次输了。
田忌输了一场,心里很不高兴。这时一个朋友对大说,你不能这样赛,我告诉你一个办法。。。。
第二场比赛开始了。田忌先用下等马跟国王的上等吗赛,结果田忌输了。大家都想,这场比赛田忌又要输。但是第二次比赛,当国王用中等马时, 田忌却用了上等马。田忌的上等马比国王的中等马跑得快,这次田忌赢了。第三次,田忌用中等马跟国王的下等马赛,结果又赢了。这样, 第二场比赛国王输了。
第三场跟第二场一样,田忌用同样的方法又赢了国王。
比赛的结果是二比一,田忌赢了。
liǎngqiàn duō niánqián,yǒu gē rén jiào tiánjì, hén xǐhuān sàimǎ. yītiān guówáng duìtāshuō :"tīngshuō nǐ yǒu mǎi le yīxiē mǎ, wǒmen zài sàisài zěnmeyàng?"
tiánjì zhīdào zìjǐ de mǎ méiyǒu guówáng de hǎo, dànshì yòu bùhǎo yìsi shuo bùsài , jiù dǎyīng le .
tiánjì he guówáng de mǎ ,dōu fèn san děng: shàngděng ,zhōngděng ,xiàděng . bǐsài jìnxíng san chǎng, měi chǎng sài san cì, ānzuìhòu de dé fèn juédìng shūyíng.
bǐsài kāishǐ le. dìyichǎng ,tiánjì yòngzhongděng jí de mǎ gēn guówáng sài , tiánjì de mǎ dōu méiyǒu guówáng pǎodekuai , jiéguǒ san cì shū le .
tián jì shū le yichǎng, xīnlǐ hěn bù gāoxìng .zhèshí yīgè péngyǒu duì dà shuō , nǐ bù néng zhèyàng sài, wǒ gàosù nǐ yīgè bànfǎ .dì er chǎng bǐsài kaishǐ le . Tiánji xiànyòng xiàděngmǎ sài ,jiéguǒ tiánji shūle . Dàjiā dōuxiǎng, zhèchǎng bǐsài tiánjì yòuyàoshū. dànshì dì er cì bǐsài, dāng guówáng yòng zhōngděng mǎshí ,tiánjì quèyòng le shàngděngmǎ . Tiánjì de shàngděngmǎ bǐ guówáng de zhōngděngmǎ pǎodekuài ,zhècì tiánjì yíng le. dì san cì , tiantiánjì yòng zhōngděngmǎ gen guówáng de xiàdìmǎ sài ,jiéguǒ yòuyíngle. zhèyàng , dì er chǎng bǐ sài guówáng shūle.
dì san chǎng gēn dì er chǎng yiyàng ,tiánjì yòngtóngyàng de fànfǎ yòuyíngle guówáng .
bǐsài de jiéguǒ shì er bǐ yī, tiánjì yíngle .

Hơn hai ngàn năm trươc, có một người tên gọi là Tian Ji, rất thích đua ngựa. vào một ngày Quốc Vương nói với anh ta. " Nghe nói anh đã mua một số con ngựa, chúng ta lại thi đấu anh nghĩ như thế nào?"
Tianji biết ngựa của mình không tốt bằng của Quốc Vương, nhưng mà lại lấy làm tiếc khi nói không đấu, bèn trả lời ngay.
Ngựa của Tianji và Quốc Vương, điều có ê đẳng cấp : Thượng đẳng, trung đẳng, hạ đẳng. Trận đấu tiến hành 3 trận, mỗi trận 3 lần. điểm số cuối cùng quyết định thua thắng.
Trận đấu bắt đầu rồi, Hiệp thứ nhất, Tianji dùng ngựa trung đẳng giống Quốc vương để đấu. Ngựa của Tianji điều không nhanh bằng ngựa của Quốc Vương, kết quả 3 lần thua.
Tianji thua trận đầu, trong lòng cảm thấy không vui, lúc này một người bạn nói lớn với anh ta. Bạn không thể đấu như thế này, tối nói với bạn một biện pháp.
Trận thứ 2 bắt đầu rồi, Tianji dùng con ngựa hạ đẳng đấu trước, kết quả Tianji thua rồi, mọi người đều nghĩ,trận đấu này Tianji lại muốn thua, nhưng ở trận đấu lần thứ 2, lần này làm cho Quốc Vương dùng ngựa trung đẳng, Tianji quay lại dùng ngựa thượng đẳng. Ngựa thượng đẳng của Tianjichạy nhanh hơn ngựa trung đẳng của Quốc Vương, lần này Tianji thắng rồi.
Trận lần thứ 3. Tianji dùng ngựa trung đẳng đấu với ngựa hạ đẳng của Quốc vương. kết quả lại thắng rồi. Như thế đó, trận đấu thứ 2 Quốc Vương thua rồi .
Trận thứ 3 giống trận thứ 2, Tianji dùng phương pháp giống nhau lại thắng Quốc Vương rồi.
kết quả của trận đấu là 3-1. Tianji thắng rồi.

Ghi chú: Nhờ anh xem giúp em. Em dịch nghĩa như vậy có sát với bài không ạ? anh chỉnh sửa giúp em với. cảm ơn anh nhiều!
Có chỗ này anh bổ sung thêm cho em Vy.

田忌 tiánjì là tên người, dịch nghĩa tiếng Việt là Điền Kỵ

上等 shàng děng nghĩa là cấp thượng, loại tốt
中等 zhōng děng nghĩa là cấp trung, loại trung bình
下等 xià děng nghĩa là cấp hạ, loại kém
 
Back
Top