• Lịch khai giảng Tháng 9 và Tháng 10 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 8/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 15/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 22/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 29/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

合呈 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online

合呈 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

1) Nghĩa & cách dùng

合呈 (héchéng):

Nghĩa chính (thường dùng trong công văn/hanh chính): “đồng trình / trình chung / trình lên cùng nhau” — tức hai hay nhiều cơ quan/đơn vị cùng ký và cùng trình một tờ trình, báo cáo, đề án… lên cấp trên.

Sắc thái: rất trang trọng, văn bản hành chính, không dùng trong khẩu ngữ đời thường.

Từ loại:

Động từ: 合呈 + tài liệu/đề xuất/đơn…(合呈申请/合呈报告…)

Danh từ (mang tính thuật ngữ văn bản): 合呈(文件/报告)= “văn bản đồng trình”.

Từ cấu tạo: 合 (hé: hợp, cùng) + 呈 (chéng: dâng trình, trình lên).

2) Phân biệt nhanh

合呈 vs 呈报/呈请: “合呈” là trình chung; “呈报/呈请” là trình (một bên).

合呈 vs 会签: “会签” là đồng ký nháy nội bộ trước khi phát hành; “合呈” là cùng đứng tên để trình lên cấp trên.

合呈 vs 联合行文: “联合行文” là ban hành văn bản chung gửi đối tượng ngang cấp/khác; “合呈” nhấn mạnh trình lên cấp trên.

3) Cấu trúc câu hay gặp (mẫu câu)

A与/和B合呈+名词(申请/报告/请示/方案/材料)+给/向+上级单位/领导

A、B(及C)合呈+事由/项目名称

就+事项,A会同B合呈+请示/意见

经会签后,A与B合呈报批/报请

合呈+(的)+文件/材料/清单/预算

4) Cụm từ thường dùng

合呈申请 (héchéng shēnqǐng): đơn xin đồng trình

合呈报告 (héchéng bàogào): báo cáo đồng trình

合呈请示 (héchéng qǐngshì): tờ xin chỉ thị đồng trình

合呈材料 / 合呈文件 / 合呈方案 / 合呈预算 / 合呈名单

合呈单位 (đơn vị đồng trình), 合呈人 (người đồng trình)

5) 30 câu ví dụ (Hán tự · Pinyin · Tiếng Việt)

本项目由甲公司与乙公司合呈申请。
Běn xiàngmù yóu Jiǎ gōngsī yǔ Yǐ gōngsī héchéng shēnqǐng.
Dự án này do Công ty A và Công ty B đồng trình đơn xin.

两部门合呈报告,请示是否立项。
Liǎng bùmén héchéng bàogào, qǐngshì shìfǒu lìxiàng.
Hai bộ phận đồng trình báo cáo, xin chỉ thị có lập dự án hay không.

区政府与园区管委会合呈产业扶持方案。
Qū zhèngfǔ yǔ yuánqū guǎnwěihuì héchéng chǎnyè fúchí fāng’àn.
Chính quyền quận và Ban quản lý khu công nghiệp đồng trình phương án hỗ trợ ngành.

学校与科研院所会同合呈请示。
Xuéxiào yǔ kēyán yuànsuǒ huìtóng héchéng qǐngshì.
Nhà trường cùng viện nghiên cứu phối hợp đồng trình tờ xin chỉ thị.

我们建议以A、B两方合呈文件的方式上报。
Wǒmen jiànyì yǐ A, B liǎng fāng héchéng wénjiàn de fāngshì shàngbào.
Chúng tôi đề nghị trình báo cáo đồng trình giữa A và B.

该预算已由三家单位合呈至市财政局。
Gāi yùsuàn yǐ yóu sān jiā dānwèi héchéng zhì shì cáizhèngjú.
Dự toán này đã được ba đơn vị đồng trình lên Sở Tài chính thành phố.

经会签后,双方合呈报批。
Jīng huìqiān hòu, shuāngfāng héchéng bàopī.
Sau khi đồng ký nháy, hai bên đồng trình xin phê duyệt.

合同变更事宜拟由甲乙合呈材料。
Hétóng biàngēng shìyí nǐ yóu Jiǎ-Yǐ héchéng cáiliào.
Vấn đề thay đổi hợp đồng dự kiến do A và B đồng trình hồ sơ.

相关部门将合呈整改方案及时间表。
Xiāngguān bùmén jiāng héchéng zhěnggǎi fāng’àn jí shíjiānbiǎo.
Các bộ phận liên quan sẽ đồng trình phương án khắc phục và tiến độ.

此事由协会与企业代表合呈请示。
Cǐ shì yóu xiéhuì yǔ qǐyè dàibiǎo héchéng qǐngshì.
Việc này do hiệp hội và đại diện doanh nghiệp đồng trình tờ xin chỉ thị.

两地政府合呈跨区合作议题。
Liǎng dì zhèngfǔ héchéng kuà qū hézuò yítí.
Chính quyền hai địa phương đồng trình chủ đề hợp tác liên vùng.

供应商与承包方合呈变更申请。
Gōngyìngshāng yǔ chéngbāo fāng héchéng biàngēng shēnqǐng.
Nhà cung cấp và nhà thầu đồng trình đơn xin thay đổi.

医院联合保险公司合呈赔付处理意见。
Yīyuàn liánhé bǎoxiǎn gōngsī héchéng péifù chǔlǐ yìjiàn.
Bệnh viện và công ty bảo hiểm đồng trình ý kiến xử lý bồi thường.

该合资项目文件按“合呈”方式上报省里。
Gāi hézī xiàngmù wénjiàn àn “héchéng” fāngshì shàngbào shěng lǐ.
Hồ sơ dự án liên doanh này trình theo hình thức đồng trình lên tỉnh.

对外援助预算建议由多部委合呈。
Duìwài yuánzhù yùsuàn jiànyì yóu duō bùwěi héchéng.
Đề xuất ngân sách viện trợ đối ngoại kiến nghị do nhiều bộ đồng trình.

文化局与教育局合呈报告拟请批示。
Wénhuàjú yǔ jiàoyùjú héchéng bàogào nǐ qǐng pīshì.
Sở Văn hóa và Sở Giáo dục đồng trình báo cáo, xin bút phê.

对该处罚决定如需复议,请两单位合呈申请。
Duì gāi chǔfá juédìng rú xū fùyì, qǐng liǎng dānwèi héchéng shēnqǐng.
Nếu cần tái thẩm quyết định xử phạt này, xin hai đơn vị đồng trình đơn.

A公司与高校实验室合呈伦理审查材料。
A gōngsī yǔ gāoxiào shíyànshì héchéng lúnlǐ shěnchá cáiliào.
Công ty A và phòng thí nghiệm đại học đồng trình hồ sơ duyệt đạo đức.

关于会务安排,请秘书处与主办方合呈意见。
Guānyú huìwù ānpái, qǐng mìshùchù yǔ zhǔbànfāng héchéng yìjiàn.
Về công tác hội nghị, đề nghị Văn phòng và Ban tổ chức đồng trình ý kiến.

招标异常情况由招采中心与项目组合呈报告。
Zhāobiāo yìcháng qíngkuàng yóu zhāocǎi zhōngxīn yǔ xiàngmùzǔ héchéng bàogào.
Tình huống bất thường đấu thầu do Trung tâm đấu thầu và Nhóm dự án đồng trình báo cáo.

本次绩效考核办法将以三方合呈形式提请审定。
Běn cì jìxiào kǎohé bànfǎ jiāng yǐ sānfāng héchéng xíngshì tíqǐng shěndìng.
Phương án đánh giá hiệu suất lần này sẽ trình theo hình thức đồng trình ba bên để xin thẩm định.

若属跨区域事项,需相关城市合呈请示。
Ruò shǔ kuà qūyù shìxiàng, xū xiāngguān chéngshì héchéng qǐngshì.
Nếu là việc liên khu vực, cần các thành phố liên quan đồng trình xin chỉ thị.

合同争议调解方案由双方律师合呈。
Hétóng zhēngyì tiáojiě fāng’àn yóu shuāngfāng lǜshī héchéng.
Phương án hòa giải tranh chấp hợp đồng do luật sư hai bên đồng trình.

该名单由项目办与人事处合呈报送。
Gāi míngdān yóu xiàngmùbàn yǔ rénshìchù héchéng bàosòng.
Danh sách này do Ban dự án và Phòng nhân sự đồng trình gửi lên.

新建工程图纸需设计院与施工方合呈审核意见。
Xīnjiàn gōngchéng túzhǐ xū shèjìyuàn yǔ shīgōngfāng héchéng shěnhé yìjiàn.
Bản vẽ công trình mới cần Viện thiết kế và Nhà thầu đồng trình ý kiến thẩm tra.

教材遴选结果由专家组与教研室合呈备案。
Jiàocái línxuǎn jiéguǒ yóu zhuānjiāzǔ yǔ jiàoyánshì héchéng bèi’àn.
Kết quả tuyển chọn giáo trình do Tổ chuyên gia và Phòng nghiên cứu giảng dạy đồng trình lưu hồ sơ.

对外合作备忘录拟由三方合呈签报。
Duìwài hézuò bèiwànglù nǐ yóu sānfāng héchéng qiānbào.
Biên bản ghi nhớ hợp tác đối ngoại dự kiến đồng trình ký báo bởi ba bên.

有关经费调剂的建议请财务与科研处合呈。
Yǒuguān jīngfèi tiáojì de jiànyì qǐng cáiwù yǔ kēyánchù héchéng.
Đề xuất điều chỉnh kinh phí xin được đồng trình bởi Tài vụ và Phòng nghiên cứu.

上述违规线索将由纪检与审计部门合呈报告。
Shàngshù wéiguī xiànsuǒ jiāng yóu jìjiān yǔ shěnjì bùmén héchéng bàogào.
Manh mối vi phạm nêu trên sẽ được đồng trình báo cáo bởi Kỷ kiểm và Kiểm toán.

按流程,合资双方需合呈尽调结果并报批。
Àn liúchéng, hézī shuāngfāng xū héchéng jìndiào jiéguǒ bìng bàopī.
Theo quy trình, hai bên liên doanh phải đồng trình kết quả thẩm định và xin phê duyệt.

6) Lưu ý dùng đúng

Ngữ cảnh: dùng trong công văn, hành chính, pháp chế, thẩm định, dự án.

Giới từ: thường đi với 给/向 khi nêu đối tượng cấp trên (给市政府/向上级机关…).

Tránh: dùng thay cho “联合行文” khi mục đích không phải trình lên cấp trên.

Đối lập: 单独呈报/自行呈报 (trình đơn lẻ) ↔ 合呈 (đồng trình).

Định nghĩa và sắc thái
- Nghĩa cốt lõi: 合呈 (héchéng) là động từ mang nghĩa “đồng trình/đồng ký trình; cùng nhau đệ trình văn bản lên cấp trên/cơ quan có thẩm quyền”.
- Sắc thái: Rất trang trọng, thiên về văn bản hành chính, pháp quy, công vụ hoặc nghiệp vụ tổ chức. Ít dùng trong khẩu ngữ đời thường.
- Cấu tạo nghĩa: 合 = cùng, kết hợp; 呈 = trình lên, đệ trình; ghép lại thành “trình chung, cùng trình”.
- Từ gần nghĩa: 联合提交、联名呈报、会同呈报、共同上报、联名上呈.
- Cách diễn đạt đời thường tương đương: 一起提交、共同提交(không trang trọng bằng 合呈).

Loại từ và mức độ trang trọng
- Loại từ: Động từ (书面语 – văn ngữ).
- Ngữ cảnh chính: Công văn, báo cáo, tờ trình, hồ sơ thẩm định, thủ tục phê duyệt/ghi nhận (备案), hành chính – pháp lý – doanh nghiệp.
- Lưu ý dùng: Không dùng cho “trình” những vật cụ thể trong sinh hoạt; chủ yếu đi với danh từ tài liệu/hồ sơ/đề án/đơn từ.

Mẫu câu thường dùng
- Cấu trúc 1: A 与/和 B 合呈 + N + 给/至 + Y + 审批/核准/备案
Ví dụ mẫu: 甲乙两单位合呈申请材料至市发改委审批。
- Cấu trúc 2: 由 + 多部门/单位 + 合呈 + 报告/请示/方案
Ví dụ mẫu: 由人事部与财务部合呈预算调整报告。
- Cấu trúc 3: 将 + 方案/材料/报告 + 合呈 + 上级/主管部门/领导
Ví dụ mẫu: 将修订方案合呈主管机关。
- Cấu trúc 4: … 经会签后,合呈 + 机构/机关 + 审批/备案/处理
Ví dụ mẫu: 文件经会签后,合呈市政府核定。

Các kết hợp từ hay gặp
- Danh từ đi kèm: 报告、请示、方案、材料、申请、预算、决定、记录、合约文本、并购申请.
- Cụm cố định: 合呈请示、合呈报告、合呈审批、合呈备案、合呈核准、联合会签并合呈.
- Chủ ngữ thường gặp: 相关单位、甲乙双方、多部门/多单位、牵头单位与协作单位、评委会与采购方、校方与家委会.
- Bổ ngữ tân ngữ: 给/至 + 领导/上级/主管机关/市政府/教育局/工商局/发改委 等.

Ví dụ minh họa (kèm phiên âm và tiếng Việt)
- Ví dụ 1: 本报告由人力资源部与财务部合呈公司领导审批。
Běn bàogào yóu rénlì zīyuán bù yǔ cáiwù bù héchéng gōngsī lǐngdǎo shěnpī.
Báo cáo này do phòng Nhân sự và Tài chính đồng trình lãnh đạo công ty phê duyệt.
- Ví dụ 2: 两校合作项目已会签完毕,现合呈教育局备案。
Liǎng xiào hézuò xiàngmù yǐ huìqiān wánbì, xiàn héchéng jiàoyùjú bèi’àn.
Dự án hợp tác giữa hai trường đã đồng ký xong, nay đồng trình Sở Giáo dục để lưu hồ sơ.
- Ví dụ 3: 我们拟将修订方案合呈市政府,请予以核准。
Wǒmen nǐ jiāng xiūdìng fāng’àn héchéng shì zhèngfǔ, qǐng yǔyǐ hézhǔn.
Chúng tôi dự kiến đồng trình phương án sửa đổi lên UBND thành phố, xin phê chuẩn.
- Ví dụ 4: 相关单位应合呈事故调查报告。
Xiāngguān dānwèi yīng héchéng shìgù diàochá bàogào.
Các đơn vị liên quan nên đồng trình báo cáo điều tra sự cố.
- Ví dụ 5: 因涉及多部门职权,本案须合呈请示省级主管机关。
Yīn shèjí duō bùmén zhíquán, běn àn xū héchéng qǐngshì shěngjí zhǔguǎn jīguān.
Do liên quan thẩm quyền nhiều bộ phận, vụ việc này phải đồng trình xin chỉ thị cơ quan cấp tỉnh.
- Ví dụ 6: 文件经会签后,由牵头单位合呈审批。
Wénjiàn jīng huìqiān hòu, yóu qiāntóu dānwèi héchéng shěnpī.
Hồ sơ sau khi đồng ký, do đơn vị chủ trì đồng trình xin phê duyệt.
- Ví dụ 7: 两家公司合呈并购申请材料。
Liǎng jiā gōngsī héchéng bìnggòu shēnqǐng cáiliào.
Hai công ty cùng trình hồ sơ xin sáp nhập.
- Ví dụ 8: 校方与家委会合呈预算调整方案。
Xiàofāng yǔ jiā wěihuì héchéng yùsuàn tiáozhěng fāng’àn.
Nhà trường và ban phụ huynh đồng trình phương án điều chỉnh ngân sách.
- Ví dụ 9: 开标记录由评委会与采购方合呈存档。
Kāibiāo jìlù yóu píngwěihuì yǔ cǎigòu fāng héchéng cúndàng.
Biên bản mở thầu do hội đồng chấm thầu và bên mua cùng trình lưu trữ.
- Ví dụ 10: 该决定系多方协商后合呈领导小组。
Gāi juédìng xì duōfāng xiéshāng hòu héchéng lǐngdǎo xiǎozǔ.
Quyết định này do nhiều bên tham vấn rồi đồng trình tổ lãnh đạo.
- Ví dụ 11: 若无法合呈,请分别报送并说明原因。
Ruò wúfǎ héchéng, qǐng fēnbié bàosòng bìng shuōmíng yuányīn.
Nếu không thể đồng trình, xin nộp riêng và nêu rõ lý do.
- Ví dụ 12: 本案建议由甲乙丙三方合呈,避免重复报批。
Běn’àn jiànyì yóu jiǎ yǐ bǐng sānfāng héchéng, bìmiǎn chóngfù bàopī.
Kiến nghị vụ này do ba bên Giáp, Ất, Bính đồng trình để tránh phê duyệt trùng lặp.

Phân biệt với các từ gần nghĩa
- Với 会签 (huìqiān): 会签 = “đồng ký/kiểm ký” giữa các bộ phận; 合呈 = “cùng trình lên cấp trên”. Thường quy trình là 先会签,后合呈 (đồng ký trước, rồi đồng trình).
- Với 联名上呈/联名呈报: Nghĩa tương đương “đồng ký trình/đồng trình báo cáo”, nhưng dài hơn; 合呈 gọn và trung tính hơn trong văn bản hiện đại.
- Với 合成 (héchéng): “Tổng hợp; tổng hợp (hóa học/âm thanh/ảnh)” – hoàn toàn khác nghĩa.
- 例: 这些化合物可以人工合成。
Zhèxiē huàhéwù kěyǐ réngōng héchéng.
Những hợp chất này có thể được tổng hợp nhân tạo.
 
Back
Top