• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 25

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,166
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 25 lớp học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ trên Diễn đàn ChineMaster. Bên dưới là một số video bài giảng Thầy Vũ dạy học tiếng Trung giao tiếp cơ bản được phát sóng trực tiếp từ kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn học theo video bên dưới có chỗ nào chưa hiểu thì các bạn hỏi Thầy Vũ bằng cách đăng bình luận bên dưới nhé.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 节目 tiết mục
  2. 电视 ti vi
  3. 电视台 đài truyền hình
  4. 频道 kênh
  5. 进步 tiến bộ
  6. 水平 trình độ
  7. 提高 nâng cao
  8. 快 nhanh
  9. 错 sai
  10. 不错 không tệ. Giỏi. Tuyệt
  11. 哪里 đâu có
  12. 原意 bằng lòng
  13. 为什么 tại sao. Vì sao
  14. 得 được
  15. 准 chuẩn
  16. 努力 nổ lực. Cố gắng
  17. 认真 chăm chỉ. Nghiêm túc
  18. 看 xem. Nhìn
  19. 这么 như thế nào
  20. 那么 như thế kia
  21. 跑 chạy
  22. 跑步 chạy bộ
  23. 运动 vận động. Thể thao
  24. 网球 tennis
  25. 篮球 bóng rổ
  26. 台球 bi a
  27. 打球 chơi bóng
  28. 刚才 vừa mới. Vừa nãy
  29. 可以 có thể
  30. 坚持kiên trì
  31. 因为 bởi vì
  32. 所以 cho nên
  33. 文章 bài viết. Bài văn
  34. 照相 chụp ảnh
  35. 摄影 quay phim
  36. 记者 phóng viên. Nhà báo
  37. 律师 luật sư. Phiên dịch
  38. 翻译 người phiên dịch
  39. 秘书 thư ký
  40. 大使馆 đại sứ quán
 
  1. 节目 tiết mục
  2. 电视 ti vi
  3. 电视台 đài truyền hình
  4. 频道 kênh
  5. 进步 tiến bộ
  6. 水平 trình độ
  7. 提高 nâng cao
  8. 快 nhanh
  9. 错 sai
  10. 不错 không tệ. Giỏi. Tuyệt
  11. 哪里 đâu có
  12. 原意 bằng lòng
  13. 为什么 tại sao. Vì sao
  14. 得 được
  15. 准 chuẩn
  16. 努力 nổ lực. Cố gắng
  17. 认真 chăm chỉ. Nghiêm túc
  18. 看 xem. Nhìn
  19. 这么 như thế nào
  20. 那么 như thế kia
  21. 跑 chạy
  22. 跑步 chạy bộ
  23. 运动 vận động. Thể thao
  24. 网球 tennis
  25. 篮球 bóng rổ
  26. 台球 bi a
  27. 打球 chơi bóng
  28. 刚才 vừa mới. Vừa nãy
  29. 可以 có thể
  30. 坚持kiên trì
  31. 因为 bởi vì
  32. 所以 cho nên
  33. 文章 bài viết. Bài văn
  34. 照相 chụp ảnh
  35. 摄影 quay phim
  36. 记者 phóng viên. Nhà báo
  37. 律师 luật sư. Phiên dịch
  38. 翻译 người phiên dịch
  39. 秘书 thư ký
  40. 大使馆 đại sứ quán

Em Trang gõ bài tập từ vựng tiếng Trung theo video của anh đúng hết rồi
 
  1. 今天晚上你们有什么节目吗?
  2. 今天晚上我们没有什么好节目
  3. 你家好电视吗?
  4. 我家有一台电视
  5. 我常常看电视
  6. 我常常跟我朋友一起看电视
  7. 晚上我总是在家里看电视
  8. 你喜欢看什么频道
  9. 我喜欢看国际新闻频道
  10. 最近你有很大进步
  11. 汉语水平
  12. 她的汉语水平很高
  13. 明天我要去考试
  14. 提高汉语水平
  15. 我要提高我的汉语水平
  16. 很快。很危险
  17. 太快。太危险
  18. 你错了
  19. 我没错
  20. 我不错
  21. 她的汉语水平很不错
  22. 哪里啊
  23. 哪里哪里
  24. 你原意跟我去玩儿吗?
  25. 我不原意
  26. 你原意不原意?
  27. 为什么不喜欢我?
  28. 因为我不喜欢你
  29. 她很努力
  30. 努力学习
  31. 你认真一点儿
  32. 她学得很认真
  33. 她的汉语很好。因为。她学得很认真
  34. 这么好
  35. 那么好
  36. 她的汉语怎么这么好?
  37. 她跑得很快
  38. 她跑步跑得很快
  39. 你喜欢什么远动
  40. 我喜欢打球
  41. 你喜欢打什么球
  42. 我喜欢打乒乓球和网球
  43. 你喜欢打台球吗?
  44. 我很喜欢打台球
  45. 你刚才去哪儿呢?
  46. 我刚去为公室找武老师
  47. 你要坚持
  48. 因为她学得很努力。所以她的汉语说的很流利
  49. 写文章
  50. 她很喜欢照相
  51. 你帮我照一张相
  52. 以后我打算当记者
  53. 她是我公司的律师
  54. 我打算毕业以后当汉语翻译
  55. 她是我公司的秘书
  56. 她想去大使馆当秘书
  57. 她在河内电视台工作
  58. 她发音发得很准
  59. V+ 得+ adj
  60. V+得 + 不 + adj
  61. V + 得 + adj + 不 + adj
  62. V+ 0 +V + 得 + adj
  63. Để miêu tả. Phán đoán. Đánh giá về trình độ và trạng thái của hành động.
 
  1. 今天晚上你们有什么节目吗?
  2. 今天晚上我们没有什么好节目
  3. 你家好电视吗?
  4. 我家有一台电视
  5. 我常常看电视
  6. 我常常跟我朋友一起看电视
  7. 晚上我总是在家里看电视
  8. 你喜欢看什么频道
  9. 我喜欢看国际新闻频道
  10. 最近你有很大进步
  11. 汉语水平
  12. 她的汉语水平很高
  13. 明天我要去考试
  14. 提高汉语水平
  15. 我要提高我的汉语水平
  16. 很快。很危险
  17. 太快。太危险
  18. 你错了
  19. 我没错
  20. 我不错
  21. 她的汉语水平很不错
  22. 哪里啊
  23. 哪里哪里
  24. 你原意跟我去玩儿吗?
  25. 我不原意
  26. 你原意不原意?
  27. 为什么不喜欢我?
  28. 因为我不喜欢你
  29. 她很努力
  30. 努力学习
  31. 你认真一点儿
  32. 她学得很认真
  33. 她的汉语很好。因为。她学得很认真
  34. 这么好
  35. 那么好
  36. 她的汉语怎么这么好?
  37. 她跑得很快
  38. 她跑步跑得很快
  39. 你喜欢什么远动
  40. 我喜欢打球
  41. 你喜欢打什么球
  42. 我喜欢打乒乓球和网球
  43. 你喜欢打台球吗?
  44. 我很喜欢打台球
  45. 你刚才去哪儿呢?
  46. 我刚去为公室找武老师
  47. 你要坚持
  48. 因为她学得很努力。所以她的汉语说的很流利
  49. 写文章
  50. 她很喜欢照相
  51. 你帮我照一张相
  52. 以后我打算当记者
  53. 她是我公司的律师
  54. 我打算毕业以后当汉语翻译
  55. 她是我公司的秘书
  56. 她想去大使馆当秘书
  57. 她在河内电视台工作
  58. 她发音发得很准
  59. V+ 得+ adj
  60. V+得 + 不 + adj
  61. V + 得 + adj + 不 + adj
  62. V+ 0 +V + 得 + adj
  63. Để miêu tả. Phán đoán. Đánh giá về trình độ và trạng thái của hành động.

Em Trang làm rất tốt, em gõ đúng theo nội dung trong video bài giảng của anh rồi, em Trang cố gắng lên nhé.
 
Back
Top