Tài liệu học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER education MASTEREDU MASTER EDUCATION Chinese MASTEREDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân uy tín top 1 Hà Nội.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Học tiếng Trung thương mại Kiểm toán pháp lý nội bộ Rà soát hoạt động nội bộ của doanh nghiệp Phát hiện Khắc phục sai sót trong quy trình tuân thủ
Học tiếng Trung thương mại Xử lý nợ Thu hồi công nợ Hỗ trợ các phòng ban Thu hồi nợ quá hạn Soạn thảo thông báo Đàm phán với đối tác hoặc Khởi kiện
Học tiếng Trung thương mại Bảo vệ quyền lợi doanh nghiệp trong giao dịch Kiểm tra Giám sát quá trình thực hiện giao dịch hợp đồng theo thỏa thuận
Học tiếng Trung thương mại Thẩm định pháp lý cho dự án đầu tư Rà soát tính pháp lý của các dự án đầu tư trong và ngoài nước Đánh giá rủi ro và Đề xuất
Học tiếng Trung thương mại Quản lý tranh chấp lao động Giải quyết tranh chấp lao động giữa người lao động và doanh nghiệp Thủ tục Hợp đồng lao động
Học tiếng Trung Thương mại Quan hệ với cơ quan Nhà nước Làm việc với các Cơ quan Nhà nước trong việc xin giấy phép và thực hiện nghĩa vụ pháp lý
Học tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ đàm phán hợp đồng Tham gia vào quá trình đàm phán Thương lượng hợp đồng với đối tác Đảm bảo lợi ích doanh nghiệp
Học tiếng Trung thương mại Đào tạo nội bộ Tổ chức tập huấn về pháp luật cho nhân viên Nâng cao nhận thức về tuân thủ pháp luật trong kinh doanh
Học tiếng Trung thương mại Quản lý Sở hữu trí tuệ Đăng ký bảo hộ thương hiệu Logo Sáng chế Giám sát và xử lý các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Học tiếng Trung thương mại Cấp phép, Đăng ký kinh doanh, Thực hiện các thủ tục đăng ký thành lập, Thay đổi thông tin doanh nghiệp Giấy phép kinh doanh
Học tiếng Trung thương mại Quản lý rủi ro pháp lý Nhận diện Phân tích rủi ro pháp lý tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh Đề xuất giải pháp phòng ngừa
Học tiếng Trung thương mại: Giải quyết tranh chấp, Đại diện doanh nghiệp làm việc với đối tác, cơ quan nhà nước khi có tranh chấp và kiện tụng xảy ra
Học tiếng Trung thương mại: Quản lý và tuân thủ pháp luật, Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành, Theo dõi thay đổi pháp lý
Học tiếng Trung thương mại: Soạn thảo Hợp đồng thương mại, Hợp đồng lao động, Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Rà soát các điều khoản hợp đồng
Học tiếng Trung thương mại Tư vấn pháp lý: Quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh, Đánh giá rủi ro pháp lý của các dự án và hợp đồng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Ebook Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Sách Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo án Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đều được công bố trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESEHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đều được công bố trong Hệ thống Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER EDUCATION - Diễn đàn tiếng Trung Chinese - Diễn đàn Chinese - Diễn đàn Chinese Master Education - Diễn đàn Hán ngữ ChineMasterEdu - Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ - Chinese Master Edu forum - Chinese forum - MASTEREDU forum - Master Education forum.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU CHINESEHSK địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU CHINESEHSK THANHXUANHSK TIENGTRUNGHSK.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung theo chủ đề Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU CHINESEHSK địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung theo chủ đề Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi của Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU CHINESEHSK THANHXUANHSK TIENGTRUNGHSK.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Sách Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo án Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tài liệu Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
房地产法律事务对话
Bài hội thoại về Pháp lý tài sản và bất động sản
阮明武 (Ruǎn Míng Wǔ) 老板 Ông chủ Nguyễn Minh Vũ
青春 (Qīng Chūn) 法律专员 Chuyên viên pháp lý Thanh Xuân
第一部分:房地产档案管理
Phần 1: Quản lý hồ sơ bất động sản
阮明武: 青春,我们公司的房地产法律档案管理得怎么样?所有文件都齐全了吗?
Qīng Chūn, wǒmen gōngsī de fángdìchǎn fǎlǜ dàng'àn guǎnlǐ de zěnmeyàng? Suǒyǒu wénjiàn dōu qíquán le ma?
Thanh Xuân à, tình hình quản lý hồ sơ pháp lý bất động sản của công ty chúng ta thế nào? Tất cả tài liệu đã đầy đủ chưa?
青春: 老板,我刚刚完成了全面检查。目前我们有三个问题需要处理。首先,河内分公司的土地使用权证书即将到期,需要办理续期手续。
Lǎobǎn, wǒ gānggang wánchéng le quánmiàn jiǎnchá. Mùqián wǒmen yǒu sān ge wèntí xūyào chǔlǐ. Shǒuxiān, Hénèi fēngōngsī de tǔdì shǐyòngquán zhèngshū jíjiāng dàoqī, xūyào bànlǐ xùqī shǒuxù.
Thưa ông, em vừa hoàn thành việc kiểm tra toàn diện. Hiện tại chúng ta có ba vấn đề cần xử lý. Thứ nhất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của chi nhánh Hà Nội sắp hết hạn, cần làm thủ tục gia hạn.
阮明武: 这个很重要,不能耽误。其他两个问题是什么?
Zhège hěn zhòngyào, bùnéng dānwù. Qítā liǎng ge wèntí shì shénme?
Vấn đề này rất quan trọng, không được chậm trễ. Hai vấn đề kia là gì?
青春: 第二,胡志明市办公楼的建筑许可证有些条款需要修订,要符合最新的建筑法规。第三,我们新购买的大叻土地的规划许可还在审批中。
Dì èr, Húzhìmíngshì bàngōnglóu de jiànzhú xǔkězhèng yǒuxiē tiáokuǎn xūyào xiūdìng, yào fúhé zuìxīn de jiànzhú fǎguī. Dì sān, wǒmen xīn gòumǎi de Dàlà tǔdì de guīhuà xǔkě hái zài shěnpī zhōng.
Thứ hai, giấy phép xây dựng tòa nhà văn phòng ở TP.HCM có một số điều khoản cần sửa đổi, phải phù hợp với quy định xây dựng mới nhất. Thứ ba, giấy phép quy hoạch của mảnh đất Đà Lạt mà chúng ta mới mua vẫn đang trong quá trình phê duyệt.
第二部分:合同审查与风险管理
Phần 2: Thẩm định hợp đồng và quản lý rủi ro
阮明武: 关于我们与兴安省那家公司的土地租赁合同,你觉得有什么法律风险吗?
Guānyú wǒmen yǔ Xīng'ān Shěng nà jiā gōngsī de tǔdì zūlín hétóng, nǐ juéde yǒu shénme fǎlǜ fēngxiǎn ma?
Về hợp đồng thuê đất với công ty ở tỉnh Hưng Yên đó, em có thấy có rủi ro pháp lý gì không?
青春: 老板,我仔细研究过这份合同。主要有两个风险点:一是租期条款不够明确,可能导致将来的纠纷。二是关于土地用途变更的责任划分不清楚。
Lǎobǎn, wǒ zǐxì yánjiū guo zhè fèn hétóng. Zhǔyào yǒu liǎng ge fēngxiǎn diǎn: yī shì zūqī tiáokuǎn bùgòu míngquè, kěnéng dǎozhì jiānglái de jiūfēn. Èr shì guānyú tǔdì yòngtu biàngēng de zérèn huàfēn bù qīngchu.
Thưa ông, em đã nghiên cứu kỹ hợp đồng này. Chủ yếu có hai điểm rủi ro: một là điều khoản về thời hạn thuê chưa đủ rõ ràng, có thể dẫn đến tranh chấp sau này. Hai là về phân chia trách nhiệm trong việc thay đổi mục đích sử dụng đất chưa rõ ràng.
阮明武: 那你有什么解决方案?
Nà nǐ yǒu shénme jiějué fāng'àn?
Vậy em có phương án giải quyết gì?
青春: 我建议我们要求对方重新修订合同。具体来说,需要明确规定租赁期限的起止时间,以及双方在土地用途变更时的权利和义务。另外,我们应该增加一个争议解决条款,规定通过仲裁方式解决纠纷。
Wǒ jiànyì wǒmen yāoqiú duìfāng chóngxīn xiūdìng hétóng. Jùtǐ lái shuō, xūyào míngquè guīdìng zūlín qīxiàn de qǐzhǐ shíjiān, yǐjí shuāngfāng zài tǔdì yòngtu biàngēng shí de quánlì hé yìwù. Lìngwài, wǒmen yīnggāi zēngjiā yí ge zhēngyì jiějué tiáokuǎn, guīdìng tōngguò zhòngcái fāngshì jiějué jiūfēn.
Em đề xuất chúng ta yêu cầu đối phương sửa đổi lại hợp đồng. Cụ thể là cần quy định rõ thời gian bắt đầu và kết thúc của thời hạn thuê, cũng như quyền và nghĩa vụ của hai bên khi thay đổi mục đích sử dụng đất. Ngoài ra, chúng ta nên bổ sung điều khoản giải quyết tranh chấp, quy định giải quyết tranh chấp thông qua trọng tài.
第三部分:法律手续办理
Phần 3: Thực hiện thủ tục pháp lý
阮明武: 青春,我们新投资的海防工厂需要办理哪些房地产相关的法律手续?
Qīng Chūn, wǒmen xīn tóuzī de Hǎifáng gōngchǎng xūyào bànlǐ nǎxiē fángdìchǎn xiāngguān de fǎlǜ shǒuxù?
Thanh Xuân, nhà máy Hải Phòng mới đầu tư của chúng ta cần làm những thủ tục pháp lý nào liên quan đến bất động sản?
青春: 老板,主要有以下几项手续:第一,申请土地使用权证书;第二,办理建设规划许可证;第三,申请建筑工程许可证;第四,办理环境影响评估;第五,申请消防验收证书。
Lǎobǎn, zhǔyào yǒu yǐxià jǐ xiàng shǒuxù: dì yī, shēnqǐng tǔdì shǐyòngquán zhèngshū; dì èr, bànlǐ jiànshè guīhuà xǔkězhèng; dì sān, shēnqǐng jiànzhú gōngchéng xǔkězhèng; dì sì, bànlǐ huánjìng yǐngxiǎng pínggū; dì wǔ, shēnqǐng xiāofáng yànshōu zhèngshū.
Thưa ông, chủ yếu có các thủ tục sau: thứ nhất, xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; thứ hai, làm giấy phép quy hoạch xây dựng; thứ ba, xin giấy phép xây dựng công trình; thứ tư, làm thủ tục đánh giá tác động môi trường; thứ năm, xin giấy chứng nhận nghiệm thu phòng cháy chữa cháy.
阮明武: 这些手续大概需要多长时间?费用怎么样?
Zhèxiē shǒuxù dàgài xūyào duō cháng shíjiān? Fèiyòng zěnmeyàng?
Những thủ tục này kira cần bao lâu? Chi phí thế nào?
青春: 根据我的经验,如果资料齐全,整个流程大约需要4到6个月。费用方面,除了政府收费外,我们可能需要聘请专业顾问,总费用预计在5到8亿越南盾左右。
Gēnjù wǒ de jīngyàn, rúguǒ zīliào qíquán, zhěng ge liúchéng dàyuē xūyào sì dào liù ge yuè. Fèiyòng fāngmiàn, chúle zhèngfǔ shōufèi wài, wǒmen kěnéng xūyào pìnqǐng zhuānyè gùwèn, zǒng fèiyòng yùjì zài wǔ dào bā yì Yuènándùn zuǒyòu.
Theo kinh nghiệm của em, nếu hồ sơ đầy đủ, toàn bộ quy trình khoảng cần 4 đến 6 tháng. Về chi phí, ngoài lệ phí nhà nước, chúng ta có thể cần thuê cố vấn chuyên nghiệp, tổng chi phí dự kiến khoảng 5 đến 8 tỷ đồng.
第四部分:法律更新与合规管理
Phần 4: Cập nhật pháp luật và quản lý tuân thủ
阮明武: 最近有什么新的房地产法律法规需要我们注意的吗?
Zuìjìn yǒu shénme xīn de fángdìchǎn fǎlǜ fǎguī xūyào wǒmen zhùyì de ma?
Gần đây có luật pháp quy định mới nào về bất động sản cần chúng ta chú ý không?
青春: 老板,今年有几个重要变化:第一,外商投资房地产的条件更加严格了;第二,土地使用税的计算方法有所调整;第三,环保要求提高了,特别是对工业用地。我建议我们组织一次内部培训。
Lǎobǎn, jīnnián yǒu jǐ ge zhòngyào biànhuà: dì yī, wàishāng tóuzī fángdìchǎn de tiáojiàn gèngjiā yángé le; dì èr, tǔdì shǐyòngshuì de jìsuàn fāngfǎ yǒusuǒ tiáozhěng; dì sān, huánbǎo yāoqiú tígāo le, tèbié shì duì gōngyè yòngdì. Wǒ jiànyì wǒmen zǔzhī yí cì nèibù péixùn.
Thưa ông, năm nay có vài thay đổi quan trọng: thứ nhất, điều kiện đầu tư bất động sản của nước ngoài nghiêm ngặt hơn; thứ hai, phương pháp tính thuế sử dụng đất có điều chỉnh; thứ ba, yêu cầu bảo vệ môi trường cao hơn, đặc biệt là đối với đất công nghiệp. Em đề xuất chúng ta tổ chức một buổi tập huấn nội bộ.
阮明武: 好主意。你准备一下培训材料,下周我们就开始。另外,记得要定期检查我们现有财产的合规状况。
Hǎo zhǔyì. Nǐ zhǔnbèi yíxià péixùn cáiliào, xià zhōu wǒmen jiù kāishǐ. Lìngwài, jìde yào dìngqī jiǎnchá wǒmen xiànyǒu cáichǎn de héguī zhuàngkuàng.
Ý hay đó. Em chuẩn bị tài liệu tập huấn, tuần sau chúng ta bắt đầu. Ngoài ra, nhớ phải định kỳ kiểm tra tình trạng tuân thủ của tài sản hiện có của chúng ta.
青春: 是的,老板。我会制定一个季度检查计划,确保我们所有的房地产资产都符合最新的法律要求。如果发现任何问题,我会立即向您汇报。
Shì de, lǎobǎn. Wǒ huì zhìdìng yí ge jìdù jiǎnchá jìhuà, quèbǎo wǒmen suǒyǒu de fángdìchǎn zīchǎn dōu fúhé zuìxīn de fǎlǜ yāoqiú. Rúguǒ fāxiàn rènhé wèntí, wǒ huì lìjí xiàng nín huìbào.
Vâng, thưa ông. Em sẽ lập kế hoạch kiểm tra hàng quý, đảm bảo tất cả tài sản bất động sản của chúng ta đều phù hợp với yêu cầu pháp lý mới nhất. Nếu phát hiện vấn đề gì, em sẽ báo cáo ngay với ông.
阮明武: 很好。青春,你的工作很专业,我很放心。继续保持这种细致认真的态度。
Hěn hǎo. Qīng Chūn, nǐ de gōngzuò hěn zhuānyè, wǒ hěn fàngxīn. Jìxù bǎochí zhè zhǒng xìzhì rènzhēn de tàidu.
Rất tốt. Thanh Xuân, công việc của em rất chuyên nghiệp, anh rất yên tâm. Hãy tiếp tục duy trì thái độ tỉ mỉ và nghiêm túc này.
青春: 谢谢老板的信任。我会继续努力,确保公司的房地产法律事务处理得更加完善。
Xièxie lǎobǎn de xìnrèn. Wǒ huì jìxù nǔlì, quèbǎo gōngsī de fángdìchǎn fǎlǜ shìwù chǔlǐ de gèngjiā wánshàn.
Cảm ơn sự tin tưởng của ông. Em sẽ tiếp tục nỗ lực, đảm bảo các công việc pháp lý bất động sản của công ty được xử lý hoàn thiện hơn.
第五部分:抵押贷款与担保事务
Phần 5: Thế chấp vay vốn và công việc bảo đảm
阮明武: 青春,银行要求我们提供额外的抵押担保,你看看我们现有的房产中哪些可以用作抵押?
Qīng Chūn, yínháng yāoqiú wǒmen tígōng éwài de dǐyā dānbǎo, nǐ kànkan wǒmen xiànyǒu de fángchán zhōng nǎxiē kěyǐ yòngzuò dǐyā?
Thanh Xuân, ngân hàng yêu cầu chúng ta cung cấp thêm tài sản thế chấp bảo đảm, em xem trong các bất động sản hiện có của chúng ta, cái nào có thể dùng để thế chấp?
青春: 老板,我已经分析过了。我们在胡志明市的写字楼和河内的仓库都可以用作抵押。但是需要注意几个问题:第一,写字楼目前还有一笔贷款没有还清;第二,仓库的土地使用权还有15年到期。
Lǎobǎn, wǒ yǐjīng fēnxī guo le. Wǒmen zài Húzhìmíngshì de xiězìlóu hé Hénèi de cāngkù dōu kěyǐ yòngzuò dǐyā. Dànshì xūyào zhùyì jǐ ge wèntí: dì yī, xiězìlóu mùqián hái yǒu yì bǐ dàikuǎn méiyǒu huánqīng; dì èr, cāngkù de tǔdì shǐyòngquán hái yǒu shíwǔ nián dàoqī.
Thưa ông, em đã phân tích rồi. Tòa nhà văn phòng ở TP.HCM và kho hàng ở Hà Nội đều có thể dùng để thế chấp. Nhưng cần lưu ý vài vấn đề: thứ nhất, tòa nhà văn phòng hiện tại còn một khoản vay chưa trả hết; thứ hai, quyền sử dụng đất của kho hàng còn 15 năm nữa mới hết hạn.
阮明武: 这样的话,银行会接受吗?你觉得我们应该选择哪个?
Zhèyàng de huà, yínháng huì jiēshòu ma? Nǐ juéde wǒmen yīnggāi xuǎnzé nǎ ge?
Như vậy thì ngân hàng có chấp nhận không? Em nghĩ chúng ta nên chọn cái nào?
青春: 我建议选择河内的仓库。虽然土地使用权还有15年,但是这个期限对银行来说是可以接受的。而且仓库没有其他债务负担,手续会比较简单。我可以准备相关的评估报告和法律文件。
Wǒ jiànyì xuǎnzé Hénèi de cāngkù. Suīrán tǔdì shǐyòngquán hái yǒu shíwǔ nián, dànshì zhège qīxiàn duì yínháng lái shuō shì kěyǐ jiēshòu de. Érqiě cāngkù méiyǒu qítā zhàiwù fùdān, shǒuxù huì bǐjiào jiǎndān. Wǒ kěyǐ zhǔnbèi xiāngguān de pínggū bàogào hé fǎlǜ wénjiàn.
Em đề xuất chọn kho hàng Hà Nội. Mặc dù quyền sử dụng đất còn 15 năm, nhưng thời hạn này đối với ngân hàng là có thể chấp nhận được. Hơn nữa kho hàng không có gánh nặng nợ nần khác, thủ tục sẽ khá đơn giản. Em có thể chuẩn bị báo cáo thẩm định và tài liệu pháp lý liên quan.
第六部分:房地产投资分析
Phần 6: Phân tích đầu tư bất động sản
阮明武: 青春,关于岘港那块地的投资项目,从法律角度你怎么看?有什么风险需要考虑?
Qīng Chūn, guānyú Xiàngǎng nà kuài dì de tóuzī xiàngmù, cóng fǎlǜ jiǎodu nǐ zěnme kàn? Yǒu shénme fēngxiǎn xūyào kǎolǜ?
Thanh Xuân, về dự án đầu tư mảnh đất ở Đà Nẵng đó, từ góc độ pháp lý em nhìn nhận thế nào? Có rủi ro gì cần xem xét?
青春: 老板,我做了详细的尽职调查。这块地位置很好,但有三个主要的法律风险:第一,土地规划可能会发生变化,影响我们的开发计划;第二,当地环保要求越来越严格;第三,需要搬迁一些住户,补偿谈判比较复杂。
Lǎobǎn, wǒ zuò le xiángxì de jìnzhí diàochá. Zhè kuài dì wèizhì hěn hǎo, dàn yǒu sān ge zhǔyào de fǎlǜ fēngxiǎn: dì yī, tǔdì guīhuà kěnéng huì fāshēng biànhuà, yǐngxiǎng wǒmen de kāifā jìhuà; dì èr, dāngdì huánbǎo yāoqiú yuèláiyuè yángé; dì sān, xūyào bānqiān yìxiē zhùhù, bǔcháng tánpàn bǐjiào fùzá.
Thưa ông, em đã làm cuộc khảo sát thẩm định chi tiết. Mảnh đất này vị trí rất tốt, nhưng có ba rủi ro pháp lý chính: thứ nhất, quy hoạch đất có thể sẽ thay đổi, ảnh hưởng đến kế hoạch phát triển của chúng ta; thứ hai, yêu cầu bảo vệ môi trường địa phương ngày càng nghiêm ngặt; thứ ba, cần di dời một số hộ dân, thương lượng bồi thường khá phức tạp.
阮明武: 这些风险我们能控制吗?你有什么建议?
Zhèxiē fēngxiǎn wǒmen néng kòngzhì ma? Nǐ yǒu shénme jiànyì?
Những rủi ro này chúng ta có thể kiểm soát được không? Em có đề xuất gì?
青春: 我建议采取以下措施:第一,与政府部门保持密切沟通,及时了解规划变化;第二,聘请专业的环保顾问,确保项目符合环保标准;第三,委托专业的拆迁公司处理搬迁事宜,并预留充足的补偿资金。另外,我们还应该在合同中加入相应的风险条款。
Wǒ jiànyì cǎiqǔ yǐxià cuòshī: dì yī, yǔ zhèngfǔ bùmén bǎochí mìqiè gōutōng, jíshí liǎojiě guīhuà biànhuà; dì èr, pìnqǐng zhuānyè de huánbǎo gùwèn, quèbǎo xiàngmù fúhé huánbǎo biāozhǔn; dì sān, wěituō zhuānyè de chāiqiān gōngsī chǔlǐ bānqiān shìyí, bìng yùliú chōngzú de bǔcháng zījīn. Lìngwài, wǒmen hái yīnggāi zài hétóng zhōng jiārù xiāngyìng de fēngxiǎn tiáokuǎn.
Em đề xuất thực hiện các biện pháp sau: thứ nhất, duy trì liên lạc chặt chẽ với các cơ quan chính phủ, kịp thời nắm bắt những thay đổi quy hoạch; thứ hai, thuê cố vấn môi trường chuyên nghiệp, đảm bảo dự án phù hợp tiêu chuẩn môi trường; thứ ba, ủy thác công ty giải phóng mặt bằng chuyên nghiệp xử lý việc di dời, và dự trữ đủ quỹ bồi thường. Ngoài ra, chúng ta còn nên bổ sung các điều khoản rủi ro tương ứng trong hợp đồng.
第七部分:争议解决与诉讼
Phần 7: Giải quyết tranh chấp và tố tụng
阮明武: 青春,关于平阳那个承包商的纠纷,现在进展如何了?
Qīng Chūn, guānyú Píng Yáng nà ge chéngbāoshāng de jiūfēn, xiànzài jìnzhǎn rúhé le?
Thanh Xuân, về tranh chấp với nhà thầu ở Bình Dương đó, hiện tại tiến triển thế nào rồi?
青春: 老板,我们已经尝试过协商解决,但对方坚持他们的立场。我认为我们有充分的法律依据,建议通过仲裁程序来解决这个争议。根据合同约定,我们可以向河内的仲裁院申请仲裁。
Lǎobǎn, wǒmen yǐjīng chángshì guo xiéshāng jiějué, dàn duìfāng jiānchí tāmen de lìchǎng. Wǒ rènwéi wǒmen yǒu chōngfèn de fǎlǜ yījù, jiànyì tōngguò zhòngcái chéngxù lái jiějué zhège zhēngyì. Gēnjù hétóng yuēdìng, wǒmen kěyǐ xiàng Hénèi de zhòngcái yuàn shēnqǐng zhòngcái.
Thưa ông, chúng ta đã thử thương lượng giải quyết, nhưng đối phương khăng khăng giữ lập trường của họ. Em nghĩ chúng ta có đủ căn cứ pháp lý, đề xuất giải quyết tranh chấp này thông qua trình tự trọng tài. Theo thỏa thuận hợp đồng, chúng ta có thể nộp đơn trọng tài lên Viện trọng tài Hà Nội.
阮明武: 仲裁大概需要多长时间?费用会不会很高?
Zhòngcái dàgài xūyào duō cháng shíjiān? Fèiyòng huì bú huì hěn gāo?
Trọng tài khoảng cần bao lâu? Chi phí có cao không?
青春: 根据以往的经验,仲裁程序通常需要6到12个月。费用包括仲裁费、律师费和其他相关费用,预计总共约2到3亿越南盾。虽然费用不低,但比起长期的法院诉讼,仲裁更快速、更专业。
Gēnjù yǐwǎng de jīngyàn, zhòngcái chéngxù tōngcháng xūyào liù dào shí'èr ge yuè. Fèiyòng bāokuò zhòngcáifèi, lǜshī fèi hé qítā xiāngguān fèiyòng, yùjì zǒnggòng yuē èr dào sān yì Yuènándùn. Suīrán fèiyòng bù dī, dàn bǐ qǐ chángqī de fǎyuàn sùsòng, zhòngcái gèng kuàisù, gèng zhuānyè.
Theo kinh nghiệm trước đây, trình tự trọng tài thường cần 6 đến 12 tháng. Chi phí bao gồm phí trọng tài, phí luật sư và các chi phí liên quan khác, dự kiến tổng cộng khoảng 2 đến 3 tỷ đồng. Mặc dù chi phí không thấp, nhưng so với kiện tụng tòa án lâu dài, trọng tài nhanh hơn và chuyên nghiệp hơn.
阮明武: 好的,那你开始准备仲裁的相关材料吧。记得要准备充分,争取一次成功。
Hǎo de, nà nǐ kāishǐ zhǔnbèi zhòngcái de xiāngguān cáiliào ba. Jìde yào zhǔnbèi chōngfèn, zhēngqǔ yí cì chénggōng.
Được rồi, vậy em bắt đầu chuẩn bị tài liệu liên quan đến trọng tài nhé. Nhớ phải chuẩn bị đầy đủ, tranh thủ thành công một lần.
青春: 明白了,老板。我会仔细整理所有证据材料,包括原始合同、付款记录、往来邮件和现场照片。同时,我也会咨询专业的仲裁律师,确保我们的案件准备工作万无一失。
Míngbai le, lǎobǎn. Wǒ huì zǐxì zhěnglǐ suǒyǒu zhèngjù cáiliào, bāokuò yuánshǐ hétóng, fùkuǎn jìlù, wǎnglái yóujiàn hé xiànchǎng zhàopiàn. Tóngshí, wǒ yě huì zīxún zhuānyè de zhòngcái lǜshī, quèbǎo wǒmen de ànjiàn zhǔnbèi gōngzuò wànwúyīshī.
Em hiểu rồi, thưa ông. Em sẽ sắp xếp cẩn thận tất cả tài liệu chứng cứ, bao gồm hợp đồng gốc, hồ sơ thanh toán, email trao đổi và ảnh chụp hiện trường. Đồng thời, em cũng sẽ tham khảo ý kiến luật sư trọng tài chuyên nghiệp, đảm bảo công việc chuẩn bị vụ án của chúng ta không có sơ sót.
第八部分:房地产税务与财务管理
Phần 8: Thuế bất động sản và quản lý tài chính
阮明武: 青春,最近税务局来检查,对我们的房地产税务处理有什么意见吗?
Qīng Chūn, zuìjìn shuìwù jú lái jiǎnchá, duì wǒmen de fángdìchǎn shuìwù chǔlǐ yǒu shénme yìjiàn ma?
Thanh Xuân, gần đây cục thuế đến kiểm tra, có ý kiến gì về việc xử lý thuế bất động sản của chúng ta không?
青春: 老板,税务检查总体上还算顺利。但是有两个小问题需要注意:第一,我们新购买的芹苴办公楼的房产税申报有些延迟;第二,关于海防工厂的土地使用税,计算方法需要按照新规定进行调整。
Lǎobǎn, shuìwù jiǎnchá zǒngtǐ shang hái suàn shùnlì. Dànshì yǒu liǎng ge xiǎo wèntí xūyào zhùyì: dì yī, wǒmen xīn gòumǎi de Qínjū bàngōnglóu de fángchǎnshuì shēnbào yǒuxiē yánchí; dì èr, guānyú Hǎifáng gōngchǎng de tǔdì shǐyòngshuì, jìsuàn fāngfǎ xūyào ànzhào xīn guīdìng jìnxíng tiáozhěng.
Thưa ông, việc kiểm tra thuế nhìn chung còn thuận lợi. Nhưng có hai vấn đề nhỏ cần lưu ý: thứ nhất, việc khai báo thuế tài sản của tòa nhà văn phòng Cần Thơ mới mua có chậm trễ một chút; thứ hai, về thuế sử dụng đất nhà máy Hải Phòng, phương pháp tính toán cần điều chỉnh theo quy định mới.
阮明武: 这两个问题严重吗?会不会影响到公司的信誉?
Zhè liǎng ge wèntí yánzhòng ma? Huì bú huì yǐngxiǎng dào gōngsī de xìnyù?
Hai vấn đề này có nghiêm trọng không? Có ảnh hưởng đến uy tín công ty không?
青春: 老板,您放心,这些都是技术性问题,不会影响公司信誉。芹苴办公楼的房产税我们可以补交,只需要缴纳少量滞纳金。海防工厂的土地使用税重新计算后,实际上我们还能节省一些费用。我会在本周内完成所有补正手续。
Lǎobǎn, nín fàngxīn, zhèxiē dōu shì jìshù xìng wèntí, bú huì yǐngxiǎng gōngsī xìnyù. Qínjū bàngōnglóu de fángchǎnshuì wǒmen kěyǐ bǔjiāo, zhǐ xūyào jiǎonà shǎoliàng zhìnàjīn. Hǎifáng gōngchǎng de tǔdì shǐyòngshuì chóngxīn jìsuàn hòu, shíjì shang wǒmen hái néng jiéshěng yìxiē fèiyòng. Wǒ huì zài běn zhōu nèi wánchéng suǒyǒu bǔzhèng shǒuxù.
Thưa ông, ông yên tâm, đây đều là những vấn đề kỹ thuật, không ảnh hưởng đến uy tín công ty. Thuế tài sản tòa nhà Cần Thơ chúng ta có thể nộp bù, chỉ cần nộp một ít tiền chậm nộp. Thuế sử dụng đất nhà máy Hải Phòng sau khi tính toán lại, thực ra chúng ta còn có thể tiết kiệm một số chi phí. Em sẽ hoàn thành tất cả thủ tục bổ chính trong tuần này.
第九部分:房地产投资咨询与战略规划
Phần 9: Tư vấn đầu tư bất động sản và quy hoạch chiến lược
阮明武: 青春,公司计划在北部地区再投资一些商业地产,你觉得从法律角度应该注意哪些方面?
Qīng Chūn, gōngsī jìhuà zài běibù dìqū zài tóuzī yìxiē shāngyè dìchǎn, nǐ juéde cóng fǎlǜ jiǎodu yīnggāi zhùyì nǎxiē fāngmiàn?
Thanh Xuân, công ty dự định đầu tư thêm một số bất động sản thương mại ở khu vực phía Bắc, em nghĩ từ góc độ pháp lý nên chú ý những mặt nào?
青春: 老板,北部地区的商业地产投资确实很有潜力。从法律角度,我建议重点关注几个方面:第一,详细了解当地的城市规划和土地利用政策;第二,研究当地政府对外商投资的具体规定;第三,分析商业地产的租赁法律环境。
Lǎobǎn, běibù dìqū de shāngyè dìchǎn tóuzī quèshí hěn yǒu qiánlì. Cóng fǎlǜ jiǎodu, wǒ jiànyì zhòngdiǎn guānzhù jǐ ge fāngmiàn: dì yī, xiángxì liǎojiě dāngdì de chéngshì guīhuà hé tǔdì lìyòng zhèngcè; dì èr, yánjiū dāngdì zhèngfǔ duì wàishāng tóuzī de jùtǐ guīdìng; dì sān, fēnxī shāngyè dìchǎn de zūlín fǎlǜ huánjìng.
Thưa ông, đầu tư bất động sản thương mại khu vực phía Bắc thực sự rất có tiềm năng. Từ góc độ pháp lý, em đề xuất tập trung chú ý vài mặt: thứ nhất, tìm hiểu chi tiết quy hoạch đô thị và chính sách sử dụng đất địa phương; thứ hai, nghiên cứu quy định cụ thể của chính quyền địa phương về đầu tư nước ngoài; thứ ba, phân tích môi trường pháp lý cho thuê bất động sản thương mại.
阮明武: 你觉得海阳省怎么样?那里的工业园区发展很快。
Nǐ juéde Hǎi Yáng Shěng zěnmeyàng? Nàlǐ de gōngyè yuánqū fāzhǎn hěn kuài.
Em nghĩ tỉnh Hải Dương thế nào? Khu công nghiệp ở đó phát triển rất nhanh.
青春: 海阳省确实是个不错的选择,老板。我做过一些初步研究,那里有几个优势:第一,靠近河内,交通便利;第二,当地政府对投资者的支持政策比较优惠;第三,工业园区的基础设施比较完善。不过也要注意土地供应的竞争比较激烈。
Hǎi Yáng Shěng quèshí shì ge bùcuò de xuǎnzé, lǎobǎn. Wǒ zuò guo yìxiē chūbù yánjiū, nàlǐ yǒu jǐ ge yōushì: dì yī, kàojìn Hénèi, jiāotōng biànlì; dì èr, dāngdì zhèngfǔ duì tóuzīzhě de zhīchí zhèngcè bǐjiào yōuhuì; dì sān, gōngyè yuánqū de jīchǔ shèshī bǐjiào wánshàn. Bùguò yě yào zhùyì tǔdì gōngyìng de jìngzhēng bǐjiào jīliè.
Tỉnh Hải Dương thực sự là lựa chọn không tệ, thưa ông. Em đã làm một số nghiên cứu sơ bộ, ở đó có vài ưu thế: thứ nhất, gần Hà Nội, giao thông thuận tiện; thứ hai, chính sách hỗ trợ nhà đầu tư của chính quyền địa phương khá ưu đãi; thứ ba, cơ sở hạ tầng khu công nghiệp khá hoàn thiện. Tuy nhiên cũng cần lưu ý cạnh tranh cung ứng đất khá gay gắt.
阮明武: 那你准备一份详细的可行性报告吧,包括法律风险分析和投资建议。
Nà nǐ zhǔnbèi yí fèn xiángxì de kěxíngxìng bàogào ba, bāokuò fǎlǜ fēngxiǎn fēnxī hé tóuzī jiànyì.
Vậy em chuẩn bị một báo cáo khả thi chi tiết nhé, bao gồm phân tích rủi ro pháp lý và đề xuất đầu tư.
第十部分:团队建设与内部培训
Phần 10: Xây dựng đội ngũ và đào tạo nội bộ
青春: 好的,老板。另外,我觉得我们的法律团队需要扩充。随着公司房地产业务的增长,现在的人手有点不够。
Hǎo de, lǎobǎn. Lìngwài, wǒ juéde wǒmen de fǎlǜ tuánduì xūyào kuòchōng. Suízhe gōngsī fángdìchǎn yèwù de zēngzhǎng, xiànzài de rénshǒu yǒudiǎn bùgòu.
Vâng, thưa ông. Ngoài ra, em nghĩ đội ngũ pháp lý của chúng ta cần mở rộng. Theo sự tăng trưởng của mảng kinh doanh bất động sản, nhân lực hiện tại hơi không đủ.
阮明武: 你有什么具体的建议?需要招聘什么样的人才?
Nǐ yǒu shénme jùtǐ de jiànyì? Xūyào zhāopìn shénmeyàng de réncái?
Em có đề xuất cụ thể gì? Cần tuyển dụng nhân tài như thế nào?
青春: 我建议招聘两个人:第一个是有经验的房地产合同专员,专门负责合同审查和谈判;第二个是了解税务和财务的法律助理,协助处理房地产相关的税务事务。同时,我们也需要定期组织内部培训,提高整个团队的专业水平。
Wǒ jiànyì zhāopìn liǎng ge rén: dì yī ge shì yǒu jīngyàn de fángdìchǎn hétóng zhuānyuán, zhuānmén fùzé hétóng shěnchá hé tánpàn; dì èr ge shì liǎojiě shuìwù hé cáiwù de fǎlǜ zhùlǐ, xiézhù chǔlǐ fángdìchǎn xiāngguān de shuìwù shìwù. Tóngshí, wǒmen yě xūyào dìngqī zǔzhī nèibù péixùn, tígāo zhěng ge tuánduì de zhuānyè shuǐpíng.
Em đề xuất tuyển hai người: người thứ nhất là chuyên viên hợp đồng bất động sản có kinh nghiệm, chuyên trách thẩm định hợp đồng và đàm phán; người thứ hai là trợ lý pháp lý hiểu biết về thuế và tài chính, hỗ trợ xử lý các công việc thuế liên quan đến bất động sản. Đồng thời, chúng ta cũng cần thường xuyên tổ chức đào tạo nội bộ, nâng cao trình độ chuyên môn của cả đội ngũ.
阮明武: 很好,你着手准备招聘工作。另外,关于内部培训,你觉得应该重点培训哪些内容?
Hěn hǎo, nǐ zhuóshǒu zhǔnbèi zhāopìn gōngzuò. Lìngwài, guānyú nèibù péixùn, nǐ juéde yīnggāi zhòngdiǎn péixùn nǎxiē nèiróng?
Rất tốt, em bắt tay chuẩn bị công việc tuyển dụng. Ngoài ra, về đào tạo nội bộ, em nghĩ nên tập trung đào tạo những nội dung nào?
青春: 我认为应该重点培训三个方面:第一,最新的房地产法律法规,让大家及时了解政策变化;第二,合同风险识别和控制技巧,提高大家的实务操作能力;第三,与房地产相关的税务知识,确保我们在税务处理上更加专业。我计划每季度组织一次专题培训。
Wǒ rènwéi yīnggāi zhòngdiǎn péixùn sān ge fāngmiàn: dì yī, zuìxīn de fángdìchǎn fǎlǜ fǎguī, ràng dàjiā jíshí liǎojiě zhèngcè biànhuà; dì èr, hétóng fēngxiǎn shíbié hé kòngzhì jìqiǎo, tígāo dàjiā de shíwù cāozuò nénglì; dì sān, yǔ fángdìchǎn xiāngguān de shuìwù zhīshi, quèbǎo wǒmen zài shuìwù chǔlǐ shang gèngjiā zhuānyè. Wǒ jìhuà měi jìdù zǔzhī yí cì zhuāntí péixùn.
Em nghĩ nên tập trung đào tạo ba mặt: thứ nhất, các quy định pháp luật bất động sản mới nhất, giúp mọi người kịp thời nắm bắt thay đổi chính sách; thứ hai, kỹ năng nhận diện và kiểm soát rủi ro hợp đồng, nâng cao khả năng thao tác thực tế của mọi người; thứ ba, kiến thức thuế liên quan đến bất động sản, đảm bảo chúng ta xử lý thuế chuyên nghiệp hơn. Em dự định tổ chức đào tạo chuyên đề mỗi quý một lần.
阮明武: 青春,你的工作计划很周到,我很满意。希望你继续保持这种前瞻性的思维,为公司的发展做出更大贡献。
Qīng Chūn, nǐ de gōngzuò jìhuà hěn zhōudào, wǒ hěn mǎnyì. Xīwàng nǐ jìxù bǎochí zhè zhǒng qiánzhān xìng de sīwéi, wèi gōngsī de fāzhǎn zuòchū gèng dà gòngxiàn.
Thanh Xuân, kế hoạch công việc của em rất chu đáo, anh rất hài lòng. Hy vọng em tiếp tục duy trì tư duy có tính dự báo này, đóng góp lớn hơn cho sự phát triển của công ty.
青春: 谢谢老板的认可和鼓励。我会继续努力学习,不断提升专业能力,为公司房地产业务的健康发展保驾护航。
Xièxie lǎobǎn de rènkě hé gǔlì. Wǒ huì jìxù nǔlì xuéxí, bùduàn tíshēng zhuānyè nénglì, wèi gōngsī fángdìchǎn yèwù de jiànkāng fāzhǎn bǎojiàhùháng.
Cảm ơn sự công nhận và khuyến khích của ông. Em sẽ tiếp tục cố gắng học hỏi, không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn, bảo đảm sự phát triển lành mạnh của mảng kinh doanh bất động sản công ty.
阮明武:(翻阅档案)青春,我们公司最近准备进行一批房产买卖和租赁交易,法律方面的工作准备好了吗?
Ruǎn Míng Wǔ: (Fānyuè dàng'àn) Qīngchūn, wǒmen gōngsī zuìjìn zhǔnbèi jìnxíng yī pī fángchǎn mǎimài hé zūlìn jiāoyì, fǎlǜ fāngmiàn de gōngzuò zhǔnbèi hǎo le ma?
Nguyễn Minh Vũ: (Lật hồ sơ) Thanh Xuân, gần đây công ty ta chuẩn bị thực hiện một số giao dịch mua bán và cho thuê bất động sản, công tác pháp lý đã sẵn sàng chưa?
青春:(点头)老板,我们已经全面检查并核实了所有资产的法律资料,包括土地使用权证、规划文件和建设许可。确保所有文件合法合规,资料完整,便于后续交易和管理。
Qīngchūn: (Diǎntóu) Lǎobǎn, wǒmen yǐjīng quánmiàn jiǎnchá bìng héshí le suǒyǒu zīchǎn de fǎlǜ zīliào, bāokuò tǔdì shǐyòngquán zhèng, guīhuà wénjiàn hé jiànshè xǔkě. Quèbǎo suǒyǒu wénjiàn héfǎ héguī, zīliào wánzhěng, biànyú hòuxù jiāoyì hé guǎnlǐ.
Thanh Xuân: (Gật đầu) Thưa sếp, chúng em đã kiểm tra và xác minh toàn bộ hồ sơ pháp lý tài sản, bao gồm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ quy hoạch và giấy phép xây dựng. Đảm bảo tất cả tài liệu đều hợp pháp, đầy đủ, hỗ trợ tốt cho việc giao dịch và quản lý sau này.
阮明武:非常好。那么在合同的起草和审查方面,情况如何?
Ruǎn Míng Wǔ: Fēicháng hǎo. Nàme zài hétóng de qǐcǎo hé shěnchá fāngmiàn, qíngkuàng rúhé?
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt. Vậy còn việc soạn thảo và thẩm định hợp đồng thì sao?
青春:我负责起草、审核买卖、租赁、转让等各类合同,确保条款清晰,权责明确、符合法律规定。同时,配合相关部门和合作伙伴进行谈判,防范潜在法律风险。
Qīngchūn: Wǒ fùzé qǐcǎo, shěnhé mǎimài, zūlìn, zhuǎnràng děng gè lèi hétóng, quèbǎo tiáokuǎn qīngxī, quánzé míngquè, fúhé fǎlǜ guīdìng. Tóngshí, pèihé xiāngguān bùmén hé hézuò huǒbàn jìnxíng tánpàn, fángfàn qiánzài fǎlǜ fēngxiǎn.
Thanh Xuân: Em phụ trách soạn và thẩm định các loại hợp đồng mua bán, cho thuê, chuyển nhượng… đảm bảo điều khoản rõ ràng, quyền và trách nhiệm minh bạch, đúng pháp luật. Đồng thời phối hợp với các phòng ban và đối tác đàm phán, tránh rủi ro pháp lý tiềm ẩn.
阮明武:很好,对于可能出现的纠纷和风险,如何应对?
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo, duìyú kěnéng chūxiàn de jiūfēn hé fēngxiǎn, rúhé yìngduì?
Nguyễn Minh Vũ: Tốt. Về các tranh chấp và rủi ro có thể phát sinh, em sẽ xử lý thế nào?
青春:我会提前分析和评估法律风险,提出预防措施。若发生纠纷,将积极协调解决,必要时代表公司与相关部门及法院沟通,保护公司合法权益。
Qīngchūn: Wǒ huì tíqián fēnxī hé pínggū fǎlǜ fēngxiǎn, tíchū yùfáng cuòshī. Ruò fāshēng jiūfēn, jiāng jījí xiétiáo jiějué, bìyào shí dàibiǎo gōngsī yǔ xiāngguān bùmén jí fǎyuàn gōutōng, bǎohù gōngsī héfǎ quányì.
Thanh Xuân: Em sẽ chủ động phân tích, đánh giá rủi ro pháp lý, đề xuất các biện pháp phòng ngừa. Nếu có tranh chấp xảy ra, em sẽ tích cực phối hợp xử lý, cần thiết sẽ đại diện công ty làm việc với các cơ quan chức năng và tòa án để bảo vệ quyền lợi chính đáng.
阮明武:关于法律法规的更新和内部培训你也负责吗?
Ruǎn Míng Wǔ: Guānyú fǎlǜ fǎguī de gēngxīn hé nèibù péixùn nǐ yě fùzé ma?
Nguyễn Minh Vũ: Việc cập nhật pháp luật mới và đào tạo nội bộ thì em có phụ trách không?
青春:是的,我定期跟踪最新法律法规变化,及时为公司相关部门组织培训,提升合规意识,确保所有房产交易及管理活动依法进行。
Qīngchūn: Shì de, wǒ dìngqí gēnzōng zuìxīn fǎlǜ fǎguī biànhuà, jíshí wèi gōngsī xiāngguān bùmén zǔzhī péixùn, tíshēng héguī yìshí, quèbǎo suǒyǒu fángchǎn jiāoyì jí guǎnlǐ huódòng yīfǎ jìnxíng.
Thanh Xuân: Vâng, em thường xuyên theo dõi những thay đổi mới nhất về pháp luật, kịp thời tổ chức đào tạo cho các phòng ban liên quan trong công ty, nâng cao ý thức tuân thủ, bảo đảm mọi hoạt động giao dịch và quản lý bất động sản đều đúng pháp luật.
阮明武:最后,行政手续方面进展如何?注册、变更等手续是否顺利?
Ruǎn Míng Wǔ: Zuìhòu, xíngzhèng shǒuxù fāngmiàn jìnzhǎn rúhé? Zhùcè, biàngēng děng shǒuxù shìfǒu shùnlì?
Nguyễn Minh Vũ: Cuối cùng, tiến độ các thủ tục hành chính thế nào? Việc đăng ký, thay đổi giấy tờ đã thuận lợi chưa?
青春:所有手续正在有序推进中,部分产权登记变更已完成,其他登记手续也按计划办理,确保资料齐全合法。
Qīngchūn: Suǒyǒu shǒuxù zhèngzài yǒuxù tuījìn zhōng, bùfen chǎnquán dēngjì biàngēng yǐ wánchéng, qítā dēngjì shǒuxù yě àn jìhuà bànlǐ, quèbǎo zīliào qíquán héfǎ.
Thanh Xuân: Tất cả các thủ tục đang được tiến hành có trình tự, một số thủ tục đăng ký, thay đổi quyền sở hữu đã hoàn thành, các thủ tục còn lại cũng đang thực hiện theo kế hoạch, đảm bảo hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
阮明武:好,继续保持。你这种专业管理对企业发展至关重要。
Ruǎn Míng Wǔ: Hǎo, jìxù bǎochí. Nǐ zhè zhǒng zhuānyè guǎnlǐ duì qǐyè fāzhǎn zhìguān zhòngyào.
Nguyễn Minh Vũ: Tốt, tiếp tục duy trì như vậy. Sự quản lý chuyên nghiệp của em rất quan trọng cho sự phát triển của công ty.
青春:(递上新合同模板)老板,根据新出台的房地产法规,我已经调整了买卖、租赁及转让合同的标准模板。这些条款更加明确双方责任,有助于减少未来法律纠纷。
Qīngchūn: (Dì shàng xīn hétóng móbǎn) Lǎobǎn, gēnjù xīn chūtái de fángdìchǎn fǎguī, wǒ yǐjīng tiáozhěng le mǎimài, zūlìn jí zhuǎnràng hétóng de biāozhǔn móbǎn. Zhèxiē tiáokuǎn gèng jiā míngquè shuāngfāng zérèn, yǒu zhù yú jiǎnshǎo wèilái fǎlǜ jiūfēn.
Thanh Xuân: (Đưa lên mẫu hợp đồng mới) Thưa sếp, theo quy định mới về bất động sản, em đã cập nhật các mẫu hợp đồng mua bán, cho thuê và chuyển nhượng. Các điều khoản này làm rõ hơn trách nhiệm các bên, giúp giảm thiểu tranh chấp về sau.
阮明武:做得好!现在公司的资产管理流程是否也优化过?比如合同归档和法律文件的电子化处理?
Ruǎn Míng Wǔ: Zuò de hǎo! Xiànzài gōngsī de zīchǎn guǎnlǐ liúchéng shìfǒu yě yōuhuà guò? Bǐrú hétóng guīdǎng hé fǎlǜ wénjiàn de diànzǐ huà chǔlǐ?
Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm! Các quy trình quản trị tài sản của công ty đã được tối ưu chưa? Ví dụ việc lưu trữ hợp đồng và hồ sơ pháp lý điện tử?
青春:我们已经推行了电子化管理。所有合同和审批文件都已扫描入库,便于检索和后续监管。同时为员工举办了档案管理培训。
Qīngchūn: Wǒmen yǐjīng tuīxíng le diànzǐ huà guǎnlǐ. Suǒyǒu hétóng hé shěnpī wénjiàn dōu yǐ sǎomiáo rùkù, biànyú jiǎnsuǒ hé hòuxù jiānguǎn. Tóngshí wèi yuángōng jǔbàn le dàng'àn guǎnlǐ péixùn.
Thanh Xuân: Công ty đã áp dụng quản lý điện tử, mọi hợp đồng và hồ sơ pháp lý đều được số hóa, dễ dàng tìm kiếm và quản lý sau này. Ngoài ra, em đã tổ chức đào tạo chuyên sâu về lưu trữ hồ sơ cho các phòng ban.
阮明武:关于风险监控,针对市场波动或法律变动,你有什么建议?
Ruǎn Míng Wǔ: Guānyú fēngxiǎn jiānkòng, zhēnduì shìchǎng bōdòng huò fǎlǜ biàndòng, nǐ yǒu shé me jiànyì?
Nguyễn Minh Vũ: Về kiểm soát rủi ro, đối với biến động thị trường hoặc thay đổi luật, em có đề xuất gì không?
青春:建议定期审查企业资产结构,评估市场和法律环境变化带来的潜在风险。遇重大交易前,提前进行法律尽职调查,确保每一项操作都加有充分法律保障。
Qīngchūn: Jiànyì dìngqí shěnchá qǐyè zīchǎn jiégòu, pínggū shìchǎng hé fǎlǜ huánjìng biànhuà dàilái de qiánzài fēngxiǎn. Yù zhòngdà jiāoyì qián, tíqián jìnxíng fǎlǜ jìnzhí diàochá, quèbǎo měi yī xiàng cāozuò dōu jiā yǒu chōngfèn fǎlǜ bǎozhàng.
Thanh Xuân: Em đề xuất kiểm tra định kỳ cơ cấu tài sản doanh nghiệp, đánh giá các rủi ro do biến động thị trường hoặc pháp luật. Trước mỗi giao dịch lớn, nên tiến hành thẩm tra pháp lý để đảm bảo mọi thủ tục đều an toàn.
阮明武:非常全面!后续有新进展或问题及时反馈。业绩稳定发展,离不开你们法务团队的努力。
Ruǎn Míng Wǔ: Fēicháng quánmiàn! Hòuxù yǒu xīn jìnzhǎn huò wèntí jíshí fǎnkuì. Yèjì wěndìng fāzhǎn, lí bù kāi nǐmen fǎwù tuánduì de nǔlì.
Nguyễn Minh Vũ: Rất toàn diện! Nếu có diễn biến mới hay vấn đề phát sinh, nhớ báo cáo ngay cho tôi. Thành công ổn định của công ty không thể thiếu sự nỗ lực của đội ngũ pháp lý các em.
青春:谢谢老板的信任,我和法务团队会继续努力,为公司资产保驾护航!
Qīngchūn: Xièxiè lǎobǎn de xìnrèn, wǒ hé fǎwù tuánduì huì jìxù nǔlì, wèi gōngsī zīchǎn bǎojià hùháng!
Thanh Xuân: Cảm ơn sếp đã tin tưởng. Em và cả đội pháp lý sẽ tiếp tục nỗ lực hết mình, bảo vệ an toàn pháp lý cho tài sản công ty!
青春:(起身汇报)老板,关于本季度不动产交易的数据统计和合规报告,我已经整理完毕。其中涉及的各项手续、合同履行和法律风险都已经按流程归档,并建立了数字化跟踪表。
Qīngchūn: (Qǐshēn huìbào) Lǎobǎn, guānyú běn jìdù bùdòngchǎn jiāoyì de shùjù tǒngjì hé hégūi bàogào, wǒ yǐjīng zhěnglǐ wánbì. Qízhōng shèjí de gèxiàng shǒuxù, hétóng lǚxíng hé fǎlǜ fēngxiǎn dōu yǐjīng àn liúchéng guīdǎng, bìng jiànlì le shùzì huà gēnzōng biǎo.
Thanh Xuân: (Đứng lên báo cáo) Thưa sếp, số liệu giao dịch bất động sản quý này và báo cáo tuân thủ đã được em tổng hợp xong. Tất cả thủ tục,履 hành hợp đồng và các rủi ro pháp lý đều đã được lưu trữ theo quy trình, đồng thời em cũng đã thiết lập bảng quản lý số hóa theo dõi tiến độ.
阮明武:针对数字化管理,有没有遇到实际操作上的难题?比如旧文件电子化、各部门配合等。
Ruǎn Míng Wǔ: Zhēnduì shùzì huà guǎnlǐ, yǒu méiyǒu yùdào shíjì cāozuò shàng de nántí? Bǐrú jiù wénjiàn diànzǐ huà, gè bùmén pèihé děng.
Nguyễn Minh Vũ: Khi chuyển sang quản lý số hóa, có khó khăn thực tế gì không? Ví dụ số hóa hồ sơ cũ, phối hợp các phòng ban…
青春:最大的难点是部分历史文件不易扫描,正在协调行政部门补充原始资料。各部门配合度也在稳步提升,预计下个月完成全部电子归档。
Qīngchūn: Zuìdà de nándiǎn shì bùfen lìshǐ wénjiàn bùyì sǎomiáo, zhèngzài xiétiáo xíngzhèng bùmén bǔchōng yuánshǐ zīliào. Gè bùmén pèihé dù yě zài wěnbù tíshēng, yùjì xià gè yuè wánchéng quánbù diànzǐ guīdǎng.
Thanh Xuân: Khó khăn chính là một số hồ sơ cũ khó quét số hóa, em đang phối hợp với hành chính để bổ sung bản gốc. Tinh thần phối hợp giữa các phòng ban cũng tăng lên, dự kiến hoàn tất lưu trữ điện tử trong tháng sau.
阮明武:很好。等全部档案数字化后,我们可以考虑数据分析和风险预测,提升管理决策水平。
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo. Děng quánbù dàng'àn shùzì huà hòu, wǒmen kěyǐ kǎolǜ shùjù fēnxī hé fēngxiǎn yùcè, tíshēng guǎnlǐ juécè shuǐpíng.
Nguyễn Minh Vũ: Tốt lắm. Khi tất cả hồ sơ đã được số hóa, chúng ta có thể ứng dụng phân tích dữ liệu, dự báo rủi ro nhằm nâng cao chất lượng quyết định quản trị.
青春:明白!文件归档完成后,我会着手搭建风险分析模型,为公司资产增值保驾护航。
Qīngchūn: Míngbái! Wénjiàn guīdǎng wánchéng hòu, wǒ huì zhuóshǒu dājiàn fēngxiǎn fēnxī móxíng, wèi gōngsī zīchǎn zēngzhí bǎojià hùháng.
Thanh Xuân: Em hiểu rồi! Khi lưu trữ hoàn chỉnh, em sẽ bắt đầu xây dựng mô hình đánh giá rủi ro, góp phần bảo vệ và gia tăng giá trị tài sản công ty.
阮明武:很欣慰看到你的工作进展,继续保持主动沟通。有需要资源随时向我申请。
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn xīnwèi kàndào nǐ de gōngzuò jìnzhǎn, jìxù bǎochí zhǔdòng gōutōng. Yǒu xūyào zīyuán suíshí xiàng wǒ shēnqǐng.
Nguyễn Minh Vũ: Anh rất hài lòng với tiến độ công việc của em. Hãy tiếp tục chủ động thông tin. Nếu cần nguồn lực gì, cứ đề xuất với anh bất cứ lúc nào.
青春:一定不负所托!谢谢老板支持。
Qīngchūn: Yídìng bù fù suǒ tuō! Xièxiè lǎobǎn zhīchí.
Thanh Xuân: Nhất định em sẽ không phụ lòng tin của anh! Cảm ơn sếp đã luôn ủng hộ.
青春:(点击平板展示图表)老板,这是本年度各类房产买卖、租赁和转让的合规进度追踪表。所有关键节点都有法务团队现场监控,未发现违规情况。此外,我还整理了各类合同模板更新记录,方便今后复核。
Qīngchūn: (Diǎnjī píngbǎn zhǎnshì túbiǎo) Lǎobǎn, zhè shì běn niándù gè lèi fángchǎn mǎimài, zūlìn hé zhuǎnràng de hégūi jìndù zhuīzōng biǎo. Suǒyǒu guānjiàn jiédiǎn dōu yǒu fǎwù tuánduì xiànchǎng jiānkòng, wèi fāxiàn wéiguī qíngkuàng. Cǐwài, wǒ hái zhěnglǐ le gè lèi hétóng móbǎn gēngxīn jìlù, fāngbiàn jīn hòu fùhé.
Thanh Xuân: (Chạm vào máy tính bảng trình bày bảng thống kê) Thưa sếp, đây là bảng theo dõi tiến độ tuân thủ trong các giao dịch mua bán, cho thuê và chuyển nhượng bất động sản năm nay. Tất cả các mốc quan trọng đều có pháp chế bám sát và không phát hiện sai phạm. Ngoài ra em đã tổng hợp nhật ký cập nhật mẫu hợp đồng để tiện đối chiếu sau này.
阮明武:你预计下半年会有哪些法律合规方面的挑战?公司应如何提前布局应对?
Ruǎn Míng Wǔ: Nǐ yùjì xià bànnián huì yǒu nǎxiē fǎlǜ hégūi fāngmiàn de tiǎozhàn? Gōngsī yīng rúhé tíqián bùjú yìngduì?
Nguyễn Minh Vũ: Theo em, nửa cuối năm công ty sẽ gặp những thử thách pháp lý nào? Chúng ta nên chuẩn bị ra sao?
青春:
随着监管趋严,部分资产审批流程可能延长。建议提前预审全套资料,缩短行政周期。
市场行情变化导致合同履约风险上升,需要定期评估并调整违约应对策略。
相关法律法规可能调整,建议每季度内部开展一次政策培训并同步修订操作手册。
Qīngchūn:
Suízhe jiānguǎn qū yán, bùfen zīchǎn shěnpī liúchéng kěnéng yáncháng. Jiànyì tíqián yùshěn quán tào zīliào, suōduǎn xíngzhèng zhōuqī.
Shìchǎng hángqíng biànhuà dǎozhì hétóng lǚyuē fēngxiǎn shàngshēng, xūyào dìngqí pínggū bìng tiáozhěng wéiyuē yìngduì cèlüè.
Xiāngguān fǎlǜ fǎguī kěnéng tiáozhěng, jiànyì měi jìdù nèibù kāizhǎn yīcì zhèngcè péixùn bìng tóngbù xiūdìng cāozuò shǒucè.
Thanh Xuân:
Cùng với việc siết kiểm soát, một số quy trình phê duyệt tài sản có thể bị kéo dài. Em đề nghị chuẩn bị kiểm tra trước toàn bộ hồ sơ để rút ngắn thời gian hành chính.
Thị trường biến động làm tăng nguy cơ rủi ro thực hiện hợp đồng, cần đánh giá định kỳ và điều chỉnh chiến lược ứng phó vi phạm hợp đồng.
Luật liên quan có thể sửa đổi, nên mỗi quý tổ chức tập huấn nội bộ, đồng thời cập nhật sổ tay quy trình cho toàn doanh nghiệp.
阮明武:提的很好!按你的建议推进。下次月度例会,把潜在风险和预案作为重点报告内容。
Ruǎn Míng Wǔ: Tí de hěn hǎo! Àn nǐ de jiànyì tuījìn. Xià cì yuèdù lìhuì, bǎ qiánzài fēngxiǎn hé yù'àn zuòwéi zhòngdiǎn bàogào nèiróng.
Nguyễn Minh Vũ: Đề xuất rất sát thực! Cứ làm theo phương án của em. Cuộc họp tháng tới, nhớ đưa mục lường trước rủi ro và phương án phòng ngừa vào báo cáo trọng tâm.
青春:收到,老板。后续资料和新问题我会及时反馈。
Qīngchūn: Shōudào, lǎobǎn. Hòuxù zīliào hé xīn wèntí wǒ huì jíshí fǎnkuì.
Thanh Xuân: Rõ rồi ạ. Những thông tin bổ sung và vấn đề mới em sẽ cập nhật thường xuyên cho sếp.
青春:(记录笔记,语气坚定)老板,为提升公司资产合规性和防控经营风险,我准备建立一个专项法务预警小组,定期梳理高风险项目,并与各业务部门联动动态监控重点不动产交易。
Qīngchūn: (Jìlù bǐjì, yǔqì jiāndìng) Lǎobǎn, wèi tíshēng gōngsī zīchǎn hégūi xìng hé fángkòng jīngyíng fēngxiǎn, wǒ zhǔnbèi jiànlì yī gè zhuānxiàng fǎwù yùjǐng xiǎozǔ, dìngqí shūlǐ gāo fēngxiǎn xiàngmù, bìng yǔ gè yèwù bùmén liándòng dòngtài jiānkòng zhòngdiǎn bùdòngchǎn jiāoyì.
Thanh Xuân: (Vừa ghi chú vừa nói chắc chắn) Thưa sếp, để nâng cao tính tuân thủ tài sản và phòng ngừa rủi ro kinh doanh, em dự kiến thành lập tổ chuyên trách pháp chế cảnh báo sớm, định kỳ rà soát những dự án rủi ro cao và chủ động phối hợp các phòng ban giám sát giao dịch bất động sản trọng điểm.
阮明武:这个想法很好,风险管控要前置。按新小组方案,把职责、流程和通报机制完善后提给我审批。
Ruǎn Míng Wǔ: Zhège xiǎngfǎ hěn hǎo, fēngxiǎn guǎnkòng yào qiánzhì. Àn xīn xiǎozǔ fāng'àn, bǎ zhízé, liúchéng hé tōngbào jīzhì wánshàn hòu tí gěi wǒ shěnpī.
Nguyễn Minh Vũ: Ý tưởng rất tốt, kiểm soát rủi ro cần phải chủ động từ đầu. Em cứ hoàn thiện cơ cấu, quy trình và quy chế báo cáo của nhóm mới rồi trình anh duyệt.
青春:明白!此外,我建议继续强化合同管理:所有房产相关合同统一使用电子签章,并定期与业务、会计部门交叉核查合同履约情况,提升透明度和防止合规漏洞。
Qīngchūn: Míngbái! Cǐwài, wǒ jiànyì jìxù qiánghuà hétóng guǎnlǐ: suǒyǒu fángchǎn xiāngguān hétóng tǒngyī shǐyòng diànzǐ qiānzhāng, bìng dìngqí yǔ yèwù, kuàijì bùmén jiāochā héchá hétóng lǚyuē qíngkuàng, tíshēng tòumíngdù hé fángzhǐ hégūi lòudòng.
Thanh Xuân: Rõ ạ! Ngoài ra, em cũng đề xuất tiếp tục siết chặt quản lý hợp đồng: mọi hợp đồng bất động sản thống nhất dùng chữ ký số, phối hợp định kỳ với các phòng nghiệp vụ và kế toán kiểm tra việc thực hiện hợp đồng, tăng minh bạch và ngăn ngừa kẽ hở pháp lý.
阮明武:很好,有条不紊。你们法务团队正是企业合规和发展最强的后盾。有新要求马上提报,资源也优先保障。
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo, yǒu tiáo bù wěn. Nǐmen fǎwù tuánduì zhèng shì qǐyè hégūi hé fāzhǎn zuì qiáng de hòudùn. Yǒu xīn yāoqiú mǎshàng tí bào, zīyuán yě yōuxiān bǎozhàng.
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt, làm việc có kế hoạch như vậy mới vững chắc. Bộ phận pháp chế luôn là hậu phương vững mạnh của sự phát triển công ty. Có yêu cầu hoặc đề xuất mới thì báo ngay, anh sẽ ưu tiên nguồn lực cho nhóm.
青春:保证不负所托!随时待命,持续推动公司资产法务管理升级。
Qīngchūn: Bǎozhèng bù fù suǒ tuō! Suíshí dàimìng, chíxù tuīdòng gōngsī zīchǎn fǎwù guǎnlǐ shēngjí.
Thanh Xuân: Nhất định không phụ sự tin tưởng của anh! Em và nhóm luôn sẵn sàng, kiên trì nâng tầm quản trị pháp lý tài sản cho công ty.
青春:(递上风险评估报告)老板,这是最新汇总的重点项目法律合规风险评估表。包括各类型资产近期遇到的政策变动、潜在诉讼点以及风险等级分级建议。
Qīngchūn: (Dì shàng fēngxiǎn pínggū bàogào) Lǎobǎn, zhè shì zuìxīn huìzǒng de zhòngdiǎn xiàngmù fǎlǜ hégūi fēngxiǎn pínggū biǎo. Bāokuò gè lèixíng zīchǎn jìnqī yùdào de zhèngcè biàndòng, qiánzài sùsòng diǎn yǐjí fēngxiǎn děngjí fēnjí jiànyì.
Thanh Xuân: (Đưa lên báo cáo đánh giá rủi ro) Thưa sếp, đây là bảng cập nhật đánh giá rủi ro pháp lý tập trung cho các dự án trọng điểm. Gồm những thay đổi chính sách gần đây, điểm có khả năng kiện tụng cùng phân loại mức độ rủi ro và khuyến nghị ứng phó.
阮明武:很好,针对高风险项目,法务组有什么针对性措施?
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo, zhēnduì gāo fēngxiǎn xiàngmù, fǎwù zǔ yǒu shé me zhēnduì xìng cuòshī?
Nguyễn Minh Vũ: Được lắm, với những dự án rủi ro cao, pháp chế mình dự phòng ra sao?
青春:
对审批环节久拖不决的项目,建议提前与主管机关沟通,设立专人跟进进度。
所有涉及租赁、转让条件复杂的交易,增派资深法务全程盯审,防止合同陷阱。
针对政策频变行业,加强定期政策分析,预警项目组,以便快速调整应对策略。
Qīngchūn:
Duì shěnpī huánjié jiǔ tuō bù jué de xiàngmù, jiànyì tíqián yǔ zhǔguǎn jīguān gōutōng, shèlì zhuānrén gēnjìn jìndù.
Suǒyǒu shèjí zūlìn, zhuǎnràng tiáojiàn fùzá de jiāoyì, zēng pài zīshēn fǎwù quánchéng dīngshěn, fángzhǐ hétóng xiànjǐng.
Zhēnduì zhèngcè pín biàn hángyè, jiāqiáng dìngqí zhèngcè fēnxī, yùjǐng xiàngmù zǔ, yǐbiàn kuàisù tiáozhěng yìngduì cèlüè.
Thanh Xuân:
Với thủ tục phê duyệt kéo dài, nên chủ động làm việc sớm với cơ quan chức năng, phân công cá nhân phụ trách tiến độ.
Các giao dịch thuê, chuyển nhượng có điều kiện phức tạp sẽ bổ sung pháp chế dày dạn kinh nghiệm giám sát toàn diện, ngăn bẫy hợp đồng.
Ngành có quy định thay đổi liên tục thì tăng cường phân tích chính sách định kỳ, cảnh báo nhóm dự án để kịp thời điều chỉnh giải pháp.
阮明武:方案很实用,特别是政策预警机制要常态化。下周组织一次法务、项目、财务联合例会,专门讨论潜在高风险案例的应对措施。
Ruǎn Míng Wǔ: Fāng'àn hěn shíyòng, tèbié shì zhèngcè yùjǐng jīzhì yào chángtàihuà. Xià zhōu zǔzhī yīcì fǎwù, xiàngmù, cáiwù liánhé lìhuì, zhuānmén tǎolùn qiánzài gāo fēngxiǎn ànlì de yìngduì cuòshī.
Nguyễn Minh Vũ: Giải pháp rất thiết thực, nhất là việc cảnh báo sớm thay đổi chính sách cần duy trì liên tục. Tuần sau tổ chức họp liên ngành pháp chế-dự án-tài chính tập trung bàn hướng xử lý các trường hợp rủi ro cao tiềm ẩn.
青春:马上去筹备相关材料,确保讨论有针对性和可执行方案。感谢老板支持!
Qīngchūn: Mǎshàng qù chóubèi xiāngguān cáiliào, quèbǎo tǎolùn yǒu zhēnduì xìng hé kě zhíxíng fāng'àn. Gǎnxiè lǎobǎn zhīchí!
Thanh Xuân: Em sẽ chuẩn bị ngay tài liệu liên quan để cuộc họp có nội dung thực chất, giải pháp thiết thực. Cảm ơn sếp luôn ủng hộ!
青春:(敲门递交会议议程)老板,下周的法务、项目、财务三方联席会,议题初稿我已经准备好。重点是突出风险预警、资产合规模型建设及近期两宗大型租赁项目的合同比对分析。
Qīngchūn: (Qiāomén dìjiāo huìyì yìchéng) Lǎobǎn, xià zhōu de fǎwù, xiàngmù, cáiwù sānfāng liánxí huì, yìtí chūgǎo wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo. Zhòngdiǎn shì tūchū fēngxiǎn yùjǐng, zīchǎn hégūi móxíng jiànshè jí jìnqī liǎng zōng dàxíng zūlìn xiàngmù de hétóng bǐduì fēnxī.
Thanh Xuân: (Gõ cửa, đưa bản dự thảo họp) Thưa sếp, chương trình họp liên ngành pháp chế - dự án - tài chính tuần tới em đã soạn xong. Nội dung trọng tâm gồm cảnh báo rủi ro, xây dựng mô hình tuân thủ tài sản và phân tích so sánh hai hợp đồng dự án cho thuê lớn mới nhất.
阮明武:安排得很细致。双方关注的数据与合规难点要提前梳理,确实做到有的放矢。会上涉及决策内容你们法务组准备好会议纪要和建议稿。
Ruǎn Míng Wǔ: Ānpái de hěn xìzhì. Shuāngfāng guānzhù de shùjù yǔ hégūi nándiǎn yào tíqián shūlǐ, quèshí zuò dào yǒude fàngshǐ. Huì shàng shèjí juécè nèiróng nǐmen fǎwù zǔ zhǔnbèi hǎo huìyì jìyào hé jiànyì gǎo.
Nguyễn Minh Vũ: Chuẩn bị rất cụ thể. Các số liệu và điểm vướng về tuân thủ cần được rà soát trước, đảm bảo bàn đúng vấn đề. Riêng nội dung liên quan quyết định, phòng pháp chế nhớ chuẩn bị sẵn biên bản và kiến nghị báo cáo.
青春:明白,会前我会召集项目和财务组进行联合预审,确保各类数据、合同和备案材料无遗漏。会后及时归档所有决策及监督建议,便于跟踪和追责。
Qīngchūn: Míngbái, huìqián wǒ huì zhàojí xiàngmù hé cáiwù zǔ jìnxíng liánhé yùshěn, quèbǎo gè lèi shùjù, hétóng hé bèi'àn cáiliào wú yílòu. Huì hòu jíshí guīdǎng suǒyǒu juécè jí jiāndū jiànyì, biànyú gēnzōng hé zhuīzé.
Thanh Xuân: Rõ ạ! Trước cuộc họp em sẽ chủ động liên kết dự án và tài chính để rà soát trước toàn bộ số liệu, hợp đồng và hồ sơ lưu. Sau cuộc họp em cũng sẽ phân loại lưu trữ tất cả quyết định và đề xuất giám sát để dễ theo dõi và kiểm tra trách nhiệm về sau.
阮明武:很好,继续保持部门间高效协同,有新进展要随时汇报。只要法务把好关,公司资产一定安全稳健!
Ruǎn Míng Wǔ: Hěn hǎo, jìxù bǎochí bùmén jiān gāoxiào xiétóng, yǒu xīn jìnzhǎn yào suíshí huìbào. Zhǐyào fǎwù bǎ hǎo guān, gōngsī zīchǎn yídìng ānquán wěnjiàn!
Nguyễn Minh Vũ: Rất tốt, hãy tiếp tục phối hợp liên phòng ban hiệu quả, có tiến triển gì báo ngay cho tôi. Pháp chế kiểm soát chắc chắn thì tài sản công ty sẽ luôn vững chắc và an toàn!
青春:请老板放心,我们一定高标准严把关,为公司每一份资产保驾护航!
Qīngchūn: Qǐng lǎobǎn fàngxīn, wǒmen yídìng gāo biāozhǔn yán bǎ guān, wèi gōngsī měi yí fèn zīchǎn bǎojià hùháng!
Thanh Xuân: Sếp yên tâm, công ty sẽ được đảm bảo tốt nhất về pháp lý – từng tài sản đều là trách nhiệm lớn nhất của đội ngũ chúng em!
(上午十点,公司会议室,阮明武召集资产法律专项会议,青春进入房间,手里拿着文件夹。)
Shàngwǔ shí diǎn, gōngsī huìyìshì, Ruǎn Míng Wǔ zhàojí zīchǎn fǎlǜ zhuānxiàng huìyì, Qīng Chūn jìnrù fángjiān, shǒu lǐ ná zhe wénjiànjiā.
Mười giờ sáng tại phòng họp công ty, anh Nguyễn Minh Vũ triệu tập cuộc họp chuyên đề pháp lý về tài sản, Thanh Xuân bước vào với tập hồ sơ trên tay.
阮明武:(微笑)青春,这段时间公司资产文件整理得怎么样了?有发现什么法务风险需要汇报吗?
Ruǎn Míng Wǔ: (Wēixiào) Qīng Chūn, zhè duàn shíjiān gōngsī zīchǎn wénjiàn zhěnglǐ de zěnmeyàng le? Yǒu fāxiàn shénme fǎwù fēngxiǎn xūyào huìbào ma?
Nguyễn Minh Vũ: (Mỉm cười) Thanh Xuân, gần đây việc rà soát hồ sơ tài sản công ty tiến triển ra sao? Có rủi ro pháp lý nào cần báo cáo không?
青春:(快速翻阅资料)整体情况良好,绝大部分证书和合同资料齐全。但有两份不动产租赁合同下月到期,我建议提前跟对方沟通续约,避免影响公司运营。
Qīng Chūn: (Kuàisù fānyuè zīliào) Zhěngtǐ qíngkuàng liánghǎo, jué dàbùfèn zhèngshū hé hétóng zīliào qíquán. Dàn yǒu liǎng fèn bùdòngchǎn zūlìn hétóng xià yuè dàoqī, wǒ jiànyì tíqián gēn duìfāng gōutōng xùyuē, yǐmiǎn yǐngxiǎng gōngsī yùnyíng.
Thanh Xuân: (Xem lại hồ sơ) Tổng thể hồ sơ ổn, hầu hết giấy tờ, hợp đồng đều đầy đủ. Tuy nhiên còn hai hợp đồng cho thuê bất động sản sắp hết hạn vào tháng tới, em đề xuất liên hệ đối tác trước để tránh ảnh hưởng hoạt động công ty.
阮明武:(点头)不错。最近新购那块地的手续进展怎样?产权证书办理有难点吗?
Ruǎn Míng Wǔ: (Diǎntóu) Bùcuò. Zuìjìn xīngòu nà kuài dì de shǒuxù jìnzhǎn zěnyàng? Chǎnquán zhèngshū bànlǐ yǒu nándiǎn ma?
Nguyễn Minh Vũ: (Gật đầu) Được lắm. Thế còn thủ tục pháp lý khu đất mới mua, việc làm sổ đỏ có gì vướng mắc không?
青春:(查阅材料)文件已初查合格,规划批文预计下周批复。批文下来后可立即提交产权证申请,如果遇到特殊风险,我会马上向您汇报。
Qīng Chūn: (Cháyuè cáiliào) Wénjiàn yǐ chūchá hégé, guīhuà pīwén yùjì xià zhōu pīfù. Pīwén xiàlái hòu kě lìjí tíjiāo chǎnquánzhèng shēnqǐng, rúguǒ yùdào tèshū fēngxiǎn, wǒ huì mǎshàng xiàng nín huìbào.
Thanh Xuân: (Kiểm tra giấy tờ) Hồ sơ đã rà soát sơ bộ đều hợp lệ, văn bản quy hoạch dự kiến sẽ được phê duyệt tuần sau. Sau đó em sẽ nộp luôn hồ sơ làm sổ đỏ, nếu phát sinh rủi ro em sẽ báo cáo ngay cho anh.
阮明武:(严肃)所有合同务必逐条审核,特别是违约和赔偿条款,必要时请第三方法律顾问参与把关。
Ruǎn Míng Wǔ: (Yánsù) Suǒyǒu hétóng wùbì zhútiáo shěnhé, tèbié shì wéiyuē hé péicháng tiáokuǎn, bìyào shí qǐng dìsānfāng fǎlǜ gùwèn cānyù bǎguān.
Nguyễn Minh Vũ: (Nghiêm túc) Tất cả hợp đồng phải được kiểm tra kỹ từng điều khoản, nhất là điều khoản vi phạm và bồi thường. Nếu cần, cứ mời tư vấn luật độc lập đánh giá hộ.
青春:(点头)明白。我会制定详细审核流程,同时安排与法务部的合同复查会议,确保无疏漏。
Qīng Chūn: (Diǎntóu) Míngbái. Wǒ huì zhìdìng xiángxì shěnhé liúchéng, tóngshí ānpái yǔ fǎwù bù de hétóng fùchá huìyì, quèbǎo wú shūlòu.
Thanh Xuân: (Gật đầu) Em rõ rồi. Em sẽ lập quy trình kiểm soát chi tiết và tổ chức họp rà soát hợp đồng với phòng pháp chế để không bỏ sót điều gì về pháp lý.
青春:(思考片刻)老板,上周人事部刚提出一个新需求,计划扩充办公区,想租用旁边楼层。关于新租赁合同,我建议增加更明确的物业维修和提前解约条款,减少后期纠纷风险。
Qīng Chūn: (Sīkǎo piànkè) Ruǎn zǒng, shàng zhōu rénshì bù gāng tíchū yí gè xīn xūqiú, jìhuà kuòchōng bàngōng qū, xiǎng zūyòng pángbiān lóucéng. Guānyú xīn zūlìn hétóng, wǒ jiànyì zēngjiā gèng míngquè de wùyè wéixiū hé tíqián jiěyuē tiáokuǎn, jiǎnshǎo hòuqī jiūfēn fēngxiǎn.
Thanh Xuân: (Ngập ngừng) Sếp ơi, tuần trước phòng nhân sự vừa đề xuất nhu cầu mở rộng văn phòng ở tầng bên cạnh. Về hợp đồng thuê mới, em đề nghị bổ sung các điều khoản rõ ràng về sửa chữa tòa nhà và điều kiện chấm dứt hợp đồng sớm để giảm rủi ro tranh chấp sau này.
阮明武:(点头)有道理,我们之前因为物业修缮责任模糊,曾吃过亏。你拟好草案后先发我一份,我签批后再和对方谈判。
Ruǎn Míng Wǔ: (Diǎntóu) Yǒu dàolǐ, wǒmen zhīqián yīnwèi wùyè xiūshàn zérèn móhú, céng chī guò kuī. Nǐ nǐ hǎo cǎo'àn hòu xiān fā wǒ yī fèn, wǒ qiānpī hòu zài hé duìfāng tánpàn.
Nguyễn Minh Vũ: (Gật đầu) Hợp lý lắm, trước đây công ty từng bị thiệt vì trách nhiệm về sửa chữa mập mờ. Em soạn dự thảo xong gửi anh duyệt trước, anh duyệt rồi hãy thương lượng chính thức với bên cho thuê.
青春:(自信)好的,另外我也会同步查验对方业权和楼层消防合规情况,避免后续审批环节出问题。
Qīng Chūn: (Zìxìn) Hǎo de, lìngwài wǒ yě huì tóngbù cháyàn duìfāng yèquán hé lóucéng xiāofáng hégé qíngkuàng, bìmiǎn hòuxù shěnpī huánjié chū wèntí.
Thanh Xuân: (Tự tin) Vâng ạ, ngoài ra em sẽ kiểm tra luôn quyền sở hữu và an toàn phòng cháy của tầng phòng định thuê, để tránh gặp sự cố ở các bước phê duyệt sau này.
阮明武:(满意)辛苦了,青春。等有结果,再把拟定风险清单和建议流程发给各部门参考。
Ruǎn Míng Wǔ: (Mǎnyì) Xīnkǔ le, Qīng Chūn. Děng yǒu jiéguǒ, zài bǎ nǐdìng fēngxiǎn qīngdān hé jiànyì liúchéng fā gěi gè bùmén cānkǎo.
Nguyễn Minh Vũ: (Hài lòng) Cảm ơn em, Thanh Xuân. Khi có kết quả, em gửi luôn danh mục rủi ro và quy trình đề xuất cho các phòng ban cùng tham khảo.
青春:(微笑)明白,我会尽快完成。
Qīng Chūn: (Wēixiào) Míngbái, wǒ huì jǐnkuài wánchéng.
Thanh Xuân: (Mỉm cười) Em hiểu rồi, em sẽ hoàn thành sớm nhất có thể.
阮明武:(思考)对了,最近有几笔重要资产转让还在推进中。你觉得需要特别注意哪些法律风险?有必要提前预案吗?
Ruǎn Míng Wǔ: (Sīkǎo) Duì le, zuìjìn yǒu jǐ bǐ zhòngyào zīchǎn zhuǎnràng hái zài tuījìn zhōng. Nǐ juéde xūyào tèbié zhùyì nǎxiē fǎlǜ fēngxiǎn? Yǒu bìyào tíqián yù’àn ma?
Nguyễn Minh Vũ: (Suy nghĩ) À, gần đây một số thương vụ chuyển nhượng tài sản lớn của công ty vẫn đang tiến hành. Em thấy cần lưu ý rủi ro pháp lý nào không? Có cần chuẩn bị phương án phòng ngừa từ trước?
青春:(认真)建议重点核实转让资产的权属、是否存在抵押或纠纷,并检查历史交易记录。我们还需防范税务和合同履约风险。我会起草一份资产转让全流程风险控制方案。
Qīng Chūn: (Rènzhēn) Jiànyì zhòngdiǎn héshí zhuǎnràng zīchǎn de quánshǔ, shìfǒu cúnzài dǐyā huò jiūfēn, bìng jiǎnchá lìshǐ jiāoyì jìlù. Wǒmen hái xū fángfàn shuìwù hé hétóng lǚyuē fēngxiǎn. Wǒ huì qǐcǎo yí fèn zīchǎn zhuǎnràng quán liúchéng fēngxiǎn kòngzhì fāng’àn.
Thanh Xuân: (Nghiêm túc) Em đề xuất tập trung xác minh quyền sở hữu tài sản chuyển nhượng, kiểm tra xem có tranh chấp hay đang thế chấp không, đồng thời xem lại lịch sử giao dịch. Ngoài ra cần phòng ngừa rủi ro về thuế và việc thực hiện hợp đồng. Em sẽ soạn thảo một phương án kiểm soát rủi ro toàn diện cho quá trình chuyển nhượng.
阮明武:(肯定)很好,等你方案完成后,安排个部门会议专门讨论,有必要时也请财务和税务顾问参加。
Ruǎn Míng Wǔ: (Kěndìng) Hěn hǎo, děng nǐ fāng'àn wánchéng hòu, ānpái gè bùmén huìyì zhuānmén tǎolùn, yǒu bìyào shí yě qǐng cáiwù hé shuìwù gùwèn cānjiā.
Nguyễn Minh Vũ: (Khẳng định) Rất tốt, khi kế hoạch hoàn thiện, em sắp xếp họp riêng các bộ phận để bàn kỹ. Khi cần cũng mời cả chuyên gia tài chính, thuế cùng tham dự.
青春:(自信)好的,我会优先推进,预计三天内完成初稿,并发您审核。
Qīng Chūn: (Zìxìn) Hǎo de, wǒ huì yōuxiān tuījìn, yùjì sān tiān nèi wánchéng chūgǎo, bìng fā nín shěnhé.
Thanh Xuân: (Tự tin) Dạ vâng, em sẽ ưu tiên triển khai, dự kiến ba ngày nữa có bản dự thảo gửi anh xem trước.
阮明武:(微笑)辛苦了,有你负责我很放心。
Ruǎn Míng Wǔ: (Wēixiào) Xīnkǔ le, yǒu nǐ fùzé wǒ hěn fàngxīn.
Nguyễn Minh Vũ: (Mỉm cười) Cảm ơn em, có em đảm trách là anh hoàn toàn yên tâm.
青春:(略显担忧)老板,近日政策调整频繁,部分城市加强了不动产交易监管,对我们拟转让的项目可能有新的审批或报告要求。建议同步关注地方动态,并及时调整合规方案。
Qīng Chūn: (Lüè xiǎn dānyōu) Ruǎn zǒng, jìn rì zhèngcè tiáozhěng pínfán, bùfèn chéngshì jiāqiáng le bùdòngchǎn jiāoyì jiānguǎn, duì wǒmen nǐ zhuǎnràng de xiàngmù kěnéng yǒu xīn de shěnpī huò bàogào yāoqiú. Jiànyì tóngbù guānzhù dìfāng dòngtài, bìng jíshí tiáozhěng hégé fāng'àn.
Thanh Xuân: (Hơi lo lắng) Sếp ơi, dạo này chính sách thay đổi liên tục, một số thành phố thắt chặt kiểm soát giao dịch bất động sản. Có thể các dự án chuyển nhượng của mình sẽ phát sinh quy định xét duyệt hoặc báo cáo mới. Em đề nghị theo dõi sát động thái địa phương và cập nhật phương án tuân thủ cho kịp thời.
阮明武:(严肃)你提醒得好。合规是底线,务必确保所有流程都跟上政策变化。必要时与当地主管部门沟通,争取获取政策解释文件,防止出现未批先转的问题。
Ruǎn Míng Wǔ: (Yánsù) Nǐ tíxǐng de hǎo. Hégé shì dǐxiàn, wùbì quèbǎo suǒyǒu liúchéng dōu gēn shàng zhèngcè biànhuà. Bìyào shí yǔ dāngdì zhǔguǎn bùmén gōutōng, zhēngqǔ huòqǔ zhèngcè jiěshì wénjiàn, fángzhǐ chūxiàn wèi pī xiān zhuǎn de wèntí.
Nguyễn Minh Vũ: (Nghiêm túc) Nhắc vậy rất đúng. Tuân thủ pháp lý là bắt buộc, phải chắc chắn mọi khâu đều bám sát chính sách mới. Khi cần, cứ chủ động liên hệ cơ quan chức năng địa phương để xin văn bản hướng dẫn, tránh tình huống chuyển nhượng chưa đủ điều kiện.
青春:(点头)我会实时跟进各地政策更新,也定期向您汇报,有疑难会及时请示。
Qīng Chūn: (Diǎntóu) Wǒ huì shíshí gēnjìn gèdì zhèngcè gēngxīn, yě dìngqī xiàng nín huìbào, yǒu yínán huì jíshí qǐngshì.
Thanh Xuân: (Gật đầu) Em sẽ liên tục cập nhật tình hình chính sách ở từng địa bàn, định kỳ báo cáo anh. Nếu có vấn đề khó sẽ báo cáo ngay để lấy ý kiến chỉ đạo.
阮明武:(鼓励)非常好,你的工作为公司守好第一道防线。完成风险方案后,我们召开一次合规专项会,把关键要求讲清楚,让各部门都心中有数。
Ruǎn Míng Wǔ: (Gǔlì) Fēicháng hǎo, nǐ de gōngzuò wèi gōngsī shǒu hǎo dì yī dào fángxiàn. Wánchéng fēngxiǎn fāng'àn hòu, wǒmen zhàokāi yī cì hégé zhuānxiàng huì, bǎ guānjiàn yāoqiú jiǎng qīngchu, ràng gè bùmén dōu xīnzhōng yǒushù.
Nguyễn Minh Vũ: (Khích lệ) Tốt lắm, em đã giúp công ty xây dựng hàng rào bảo vệ pháp lý quan trọng nhất. Sau khi hoàn tất phương án kiểm soát rủi ro, ta sẽ tổ chức họp chuyên đề về tuân thủ, trình bày rõ yêu cầu để các phòng ban đều nắm bắt.
青春:(自信微笑)好的老板,我这就去落实!
Qīng Chūn: (Zìxìn wēixiào) Hǎo de Ruǎn zǒng, wǒ zhè jiù qù luòshí!
Thanh Xuân: (Tự tin mỉm cười) Dạ, em sẽ triển khai ngay ạ!
阮明武:(略带期待)对了,青春,这次合规专题会,也请你将近期典型案例整理成简报,让大家了解实际操作中常见的法律陷阱和防范措施。
Ruǎn Míng Wǔ: (Lüè dài qídài) Duìle, Qīng Chūn, zhè cì hégé zhuāntí huì, yě qǐng nǐ jiāng jìnqī diǎnxíng ànlì zhěnglǐ chéng jiǎnbào, ràng dàjiā liǎojiě shíjì cāozuò zhōng chángjiàn de fǎlǜ xiànjǐng hé fángfàn cuòshī.
Nguyễn Minh Vũ: (Mong chờ) À đúng rồi, Thanh Xuân, trong cuộc họp chuyên đề về tuân thủ này, em cũng tổng hợp các tình huống điển hình gần đây thành báo cáo ngắn giúp mọi người thấy rõ những bẫy pháp lý thường gặp và cách phòng tránh nhé.
青春:(记下笔记)明白,到时候我会结合公司业务实际,准备一份案例分析小册子,让各部门同事都能对症下药。
Qīng Chūn: (Jì xià bǐjì) Míngbái, dào shíhòu wǒ huì jiéhé gōngsī yèwù shíjì, zhǔnbèi yí fèn ànlì fēnxī xiǎocèzi, ràng gè bùmén tóngshì dōu néng duìzhèng xiàyào.
Thanh Xuân: (Ghi chú) Em hiểu rồi ạ, em sẽ kết hợp thực tế kinh doanh của công ty, chuẩn bị tập tài liệu phân tích tình huống pháp lý để các phòng ban dễ áp dụng vào thực tế.
阮明武:(微笑)有准备就不怕麻烦,争取让风险止步于萌芽状态。会议时间确定后及时通知大家。
Ruǎn Míng Wǔ: (Wēixiào) Yǒu zhǔnbèi jiù bù pà máfan, zhēngqǔ ràng fēngxiǎn zhǐbù yú méngyá zhuàngtài. Huìyì shíjiān quèdìng hòu jíshí tōngzhī dàjiā.
Nguyễn Minh Vũ: (Mỉm cười) Có chuẩn bị thì không lo rắc rối, ta cố gắng ngăn rủi ro từ khi mới phát sinh. Khi xác định lịch họp, báo cho mọi người ngay giúp anh nhé.
青春:(干劲十足)收到!我会全力推进,争取本周内把所有材料整理齐全。
Qīng Chūn: (Gànjìn shízú) Shōudào! Wǒ huì quánlì tuījìn, zhēngqǔ běn zhōu nèi bǎ suǒyǒu cáiliào zhěnglǐ qíquán.
Thanh Xuân: (Nhiệt huyết) Dạ vâng, em sẽ cố gắng hoàn thành mọi tài liệu trong tuần này và chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc họp!
阮明武:(鼓励)辛苦你了,有什么问题随时跟我沟通。我们一起把企业风险管控做扎实!
Ruǎn Míng Wǔ: (Gǔlì) Xīnkǔ nǐ le, yǒu shénme wèntí suíshí gēn wǒ gōutōng. Wǒmen yìqǐ bǎ qǐyè fēngxiǎn guǎnkòng zuò zhāshi!
Nguyễn Minh Vũ: (Động viên) Cảm ơn em, vất vả rồi! Có gì vướng mắc cứ trao đổi với anh, cùng nhau xây nền tảng quản trị rủi ro thật vững chắc cho công ty nhé!
青春:(露出微笑)另外老板,我准备建议在下个月举办一次内部合规专题培训班。内容包括最新不动产法规、合同审查技巧,以及如何应对资产交易过程中常见的法律纠纷,帮助各部门提升实战能力。
Qīng Chūn: (Lù chū wēixiào) Lìngwài Ruǎn zǒng, wǒ zhǔnbèi jiànyì zài xià gè yuè jǔbàn yī cì nèibù hégé zhuāntí péixùn bān. Nèiróng bāokuò zuìxīn bùdòngchǎn fǎguī, hétóng shěnchá jìqiǎo, yǐjí rúhé yìngduì zīchǎn jiāoyì guòchéng zhōng chángjiàn de fǎlǜ jiūfēn, bāngzhù gè bùmén tíshēng shízhàn nénglì.
Thanh Xuân: (Mỉm cười) Ngoài ra, em cũng đề xuất tháng tới sẽ tổ chức một lớp đào tạo nội bộ về tuân thủ pháp lý. Nội dung sẽ gồm cập nhật luật bất động sản mới nhất, kỹ năng rà soát hợp đồng và xử lý tranh chấp thường gặp trong giao dịch tài sản, để các phòng ban tăng khả năng xử lý thực tế.
阮明武:(高兴)这个想法非常好,原地推进。到时候你可以结合公司自己遇到的难点案例重点讲解,让同事们更有感触和警觉性。
Ruǎn Míng Wǔ: (Gāoxìng) Zhège xiǎngfǎ fēicháng hǎo, yuán dì tuījìn. Dào shíhòu nǐ kěyǐ jiéhé gōngsī zìjǐ yùdào de nándiǎn ànlì zhòngdiǎn jiǎngjiě, ràng tóngshìmen gèng yǒu gǎnchù hé jǐngjué xìng.
Nguyễn Minh Vũ: (Vui vẻ) Ý tưởng này rất tuyệt, cứ triển khai ngay. Hôm đó em nên phân tích sâu những trường hợp thực tế công ty từng vướng phải, để mọi người dễ hình dung và thêm cảnh giác.
青春:(认真)明白,到时我会提前收集大家的问题,并邀请合作律师来现场答疑,确保培训实用有效。
Qīng Chūn: (Rènzhēn) Míngbái, dào shí wǒ huì tíqián shōují dàjiā de wèntí, bìng yāoqǐng hézuò lǜshī lái xiànchǎng dáyí, quèbǎo péixùn shíyòng yǒuxiào.
Thanh Xuân: (Nghiêm túc) Em hiểu rồi, em sẽ chuẩn bị lấy ý kiến trước từ các bộ phận và mời luật sư đối tác đến giải đáp trực tiếp, đảm bảo buổi đào tạo thiết thực và hiệu quả.
阮明武:(满意点头)很好,培训和案例分享搞扎实,企业的法律风险就能大幅下降。继续加油!
Ruǎn Míng Wǔ: (Mǎnyì diǎntóu) Hěn hǎo, péixùn hé ànlì fēnxiǎng gǎo zhāshi, qǐyè de fǎlǜ fēngxiǎn jiù néng dàfú xiàjiàng. Jìxù jiāyóu!
Nguyễn Minh Vũ: (Hài lòng gật đầu) Tốt lắm, cứ đào tạo và chia sẻ tình huống thực tiễn thật kỹ, rủi ro pháp lý của công ty mình chắc chắn sẽ giảm đi rất nhiều. Cứ tiếp tục phát huy nhé!
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán, cho thuê, hoặc chuyển nhượng bất động sản.
管理和处理与房地产买卖、租赁或转让有关的法律事务。
Guǎnlǐ hé chǔlǐ yǔ fángdìchǎn mǎimài, zūlìnɡ huò zhuǎnràng yǒuɡuān de fǎlǜ shìwù.
Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác.
确保企业财产的法律文件齐全且准确。
Quèbǎo qǐyè cáichǎn de fǎlǜ wénjiàn qíquán qiě zhǔnquè.
Danh sách các công việc của chuyên viên pháp lý trong lĩnh vực tài sản & bất động sản
资产与房地产法律专员的工作内容清单
Zīchǎn yǔ fángdìchǎn fǎlǜ zhuānyuán de ɡōnɡzuò nèirónɡ qīnɡdān
1. Tư vấn pháp lý và hỗ trợ nghiệp vụ
法律咨询与业务支持
Fǎlǜ zīxún yǔ yèwù zhīchí
Tư vấn các quy định pháp luật liên quan đến tài sản và bất động sản:
就资产与房地产相关的法律法规提供咨询。
Jiù zīchǎn yǔ fángdìchǎn xiāngguān de fǎlǜ fǎguī tígōng zīxún.
Hỗ trợ các phòng ban hoặc đối tác trong quá trình lập kế hoạch giao dịch và quản lý tài sản:
协助各部门或合作伙伴制定交易与资产管理计划,确保所有操作符合法规。
Xiézhù gè bùmén huò hézuò huǒbàn zhìdìng jiāoyì yǔ zīchǎn guǎnlǐ jìhuà, quèbǎo suǒyǒu cāozuò fúhé fǎguī.
2. Kiểm tra và quản lý hồ sơ pháp lý
法律文件审核与管理
Fǎlǜ wénjiàn shěnhé yǔ guǎnlǐ
Kiểm tra, xác minh tính hợp pháp của hồ sơ, tài liệu:
审核并核实资产相关文件的合法性。
Shěnhé bìng héshí zīchǎn xiāngguān wénjiàn de héfǎxìng.
Đảm bảo hồ sơ pháp lý đầy đủ, cập nhật và lưu trữ đúng quy trình:
确保法律文件完整、更新及时并按规定存档。
Quèbǎo fǎlǜ wénjiàn wánzhěng, gēngxīn jíshí bìng àn ɡuīdìnɡ cúndǎnɡ.
3. Soạn thảo và thẩm định hợp đồng
合同起草与审查
Hétónɡ qǐcǎo yǔ shěnchá
Soạn thảo, thẩm định các loại hợp đồng:
起草并审核各类合同:买卖、转让、租赁、担保、投资合作等。
Qǐcǎo bìnɡ shěnhé ɡè lèi hétónɡ: mǎimài, zhuǎnrànɡ, zūlìnɡ, dānbǎo, tóuzī hézuò děnɡ.
Kiểm tra, góp ý hợp đồng và các văn bản pháp lý liên quan:
审核合同和相关法律文件,提出修改意见,确保条款合法明确。
Shěnhé hétónɡ hé xiāngguān fǎlǜ wénjiàn, tíchū xiūɡǎi yìjiàn, quèbǎo tiáokuǎn héfǎ mínɡquè.
Tham gia đàm phán, thương lượng các điều khoản hợp đồng:
参与合同条款的谈判与协商。
Cānyù hétónɡ tiáokuǎn de tánpàn yǔ xiéshānɡ.
4. Quản lý rủi ro và giải quyết tranh chấp
风险管理与争议解决
Fēngxiǎn guǎnlǐ yǔ zhēngyì jiějué
Phân tích, đánh giá rủi ro pháp lý trong các giao dịch tài sản và bất động sản, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu tranh chấp hoặc vi phạm.
分析和评估资产与房地产交易中的法律风险,提出预防方案以减少争议或违法行为。
Fēnxī hé pínggū zīchǎn yǔ fángdìchǎn jiāoyì zhōng de fǎlǜ fēngxiǎn, tíchū yùfáng fāng'àn yǐ jiǎnshǎo zhēngyì huò wéifǎ xíngwéi.
Tham gia giải quyết khiếu nại, tranh chấp về quyền sở hữu, hợp đồng, quyền sử dụng tài sản, đại diện doanh nghiệp làm việc với các cơ quan chức năng và tòa án khi có tranh chấp pháp lý.
参与处理有关所有权、合同、资产使用权的投诉与争议,代表企业与相关机关及法院沟通协调。
Cānyù chǔlǐ yǒuguān suǒyǒuquán, hétóng, zīchǎn shǐyòngquán de tóusù yǔ zhēngyì, dàibiǎo qǐyè yǔ xiāngguān jīguān jí fǎyuàn gōutōng xiétiáo.
5. Quản lý tuân thủ và cập nhật pháp luật
合规管理与法律更新
Héguī guǎnlǐ yǔ fǎlǜ gēngxīn
Theo dõi, cập nhật các quy định mới nhất về pháp luật trong lĩnh vực tài sản, bất động sản và tổ chức tập huấn nội bộ nhằm nâng cao ý thức tuân thủ quy định trong doanh nghiệp.
跟踪并更新资产与房地产相关的最新法律规定,组织内部培训以提高合规意识。
Gēnzōng bìng gēngxīn zīchǎn yǔ fángdìchǎn xiāngguān de zuìxīn fǎlǜ guīdìng, zǔzhī nèibù péixùn yǐ tígāo héguī yìshí.
Đảm bảo tất cả các hoạt động, giao dịch về tài sản đều tuân thủ đúng quy định của pháp luật, giúp doanh nghiệp phòng tránh rủi ro bị xử lý hành chính hoặc tranh chấp về sau.
确保所有资产活动和交易均符合法律规定,帮助企业避免行政处罚或未来纠纷。
Quèbǎo suǒyǒu zīchǎn huódòng hé jiāoyì jūn fúhé fǎlǜ guīdìng, bāngzhù qǐyè bìmiǎn xíngzhèng chǔfá huò wèilái jiūfēn.
6. Thực hiện các thủ tục hành chính và pháp lý
办理行政与法律手续
Bànlǐ xíngzhèng yǔ fǎlǜ shǒuxù
Thực hiện các thủ tục đăng ký, cấp đổi, cấp giấy chứng nhận, xin các loại giấy phép liên quan đến bất động sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
在有权政府机关办理房地产相关的登记、更换、发证和许可申请手续。
Zài yǒuquán zhèngfǔ jīguān bànlǐ fángdìchǎn xiāngguān de dēngjì, gēnghuàn, fāzhèng hé xǔkě shēnqǐng shǒuxù.
Chuẩn bị và quản lý các loại biểu mẫu và hồ sơ pháp lý theo quy định, phối hợp với các bộ phận chuyên môn kiểm tra tiến độ và tình trạng pháp lý của tài sản đang quản lý.
按规定准备并管理法律表格与文件,配合相关部门检查所管理资产的进度和法律状况。
Àn guīdìng zhǔnbèi bìng guǎnlǐ fǎlǜ biǎogé yǔ wénjiàn, pèihé xiāngguān bùmén jiǎnchá suǒ guǎnlǐ zīchǎn de jìndù hé fǎlǜ zhuàngkuàng.
7. Công việc bổ trợ khác
其他辅助工作
Qítā fǔzhù ɡōnɡzuò
Nghiên cứu, xây dựng và cập nhật quy trình kiểm soát hợp đồng, quản lý hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản, bất động sản.
研究、制定并更新合同控制流程,管理与资产和房地产相关的法律文件。
Yánjiū, zhìdìng bìng gēngxīn hétóng kòngzhì liúchéng, guǎnlǐ yǔ zīchǎn hé fángdìchǎn xiāngguān de fǎlǜ wénjiàn.
Tham gia đào tạo, phổ biến kiến thức pháp luật nội bộ và các nhiệm vụ khác theo phân công của cấp quản lý.
参与内部法律培训与知识普及,以及主管分配的其他任务。
Cānyù nèibù fǎlǜ péixùn yǔ zhīshì pǔjí, yǐjí zhǔguǎn fēnpèi de qítā rènwù.
Chuyên viên Pháp lý về Tài sản và Bất động sản: Các Nhiệm Vụ Chính
资产与房地产法律专员:主要职责
Zīchǎn yǔ fángdìchǎn fǎlǜ zhuānyuán: zhǔyào zhízé
1. Tư vấn và Tham vấn Pháp lý
法律咨询与建议
Fǎlǜ zīxún yǔ jiànyì
Cung cấp tư vấn pháp lý về mọi vấn đề liên quan đến tài sản và bất động sản, bao gồm việc mua lại, chuyển nhượng, cho thuê và phát triển dự án.
就所有与资产和房地产相关的事务提供法律咨询,包括收购、转让、租赁和项目开发。
Jiù suǒyǒu yǔ zīchǎn hé fángdìchǎn xiāngguān de shìwù tígōng fǎlǜ zīxún, bāokuò shōugòu, zhuǎnràng, zūlìnɡ hé xiànɡmù kāifā.
Giải thích và áp dụng các luật, quy định và nghị định liên quan đến sử dụng đất đai, xây dựng, nhà ở và kinh doanh bất động sản.
解读并应用与土地使用、建筑、住房和房地产经营相关的法律、法规及条例。
Jiědú bìng yìngyòng yǔ tǔdì shǐyòng, jiànzhù, zhùfáng hé fángdìchǎn jīngyíng xiāngguān de fǎlǜ, fǎguī jí tiáolì.
Đưa ra khuyến nghị về các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến các giao dịch bất động sản và đề xuất các chiến lược giảm thiểu rủi ro.
提出有关房地产交易潜在法律风险的建议,并制定降低风险的策略。
Tíchū yǒuguān fángdìchǎn jiāoyì qiánzài fǎlǜ fēngxiǎn de jiànyì, bìng zhìdìng jiàngdī fēngxiǎn de cèlüè.
2. Quản lý và Đàm phán Hợp đồng
合同管理与谈判
Hétóng guǎnlǐ yǔ tánpàn
Soạn thảo, rà soát và đàm phán các loại hợp đồng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn:
起草、审核并谈判各类合同,包括但不限于:
Qǐcǎo, shěnhé bìng tánpàn gè lèi hétóng, bāokuò dàn bù xiàn yú:
Hợp đồng mua bán đất đai và bất động sản.
土地与房地产买卖合同。
Tǔdì yǔ fángdìchǎn mǎimài hétóng.
Hợp đồng cho thuê (đối với cả tài sản nhà ở và thương mại).
房屋及商业不动产租赁合同。
Fángwū jí shāngyè bùdòngchǎn zūlìnɡ hétónɡ.
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
土地使用权及附着物转让合同。
Tǔdì shǐyònɡquán jí fùzhuówù zhuǎnràng hétóng.
Hợp đồng thế chấp và cầm cố liên quan đến bất động sản.
与不动产相关的抵押与质押合同。
Yǔ bùdòngchǎn xiāngguān de dǐyā yǔ zhìyā hétóng.
Hợp đồng xây dựng và hợp đồng hợp tác kinh doanh cho các dự án bất động sản.
房地产项目建设合同及商业合作合同。
Fángdìchǎn xiànɡmù jiànshè hétóng jí shāngyè hézuò hétóng.
Đảm bảo tất cả các hợp đồng tuân thủ pháp luật Việt Nam và các quy định nội bộ của công ty.
确保所有合同遵守越南法律和公司内部规定。
Quèbǎo suǒyǒu hétóng zūnshǒu Yuènán fǎlǜ hé gōngsī nèibù ɡuīdìnɡ.
3. Thẩm định và Quản lý Hồ sơ Pháp lý
法律文件审查与管理
Fǎlǜ wénjiàn shěnchá yǔ guǎnlǐ
Tiến hành thẩm định pháp lý (due diligence) đối với các tài sản mục tiêu, bao gồm xác minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đất, giấy phép xây dựng và kiểm tra các vướng mắc hoặc tranh chấp (nếu có).
对目标资产进行法律尽职调查,包括核实所有权、土地使用权、建筑许可证及相关纠纷(如有)。
Duì mùbiāo zīchǎn jìnxíng fǎlǜ jìnzhí diàochá, bāokuò héshí suǒyǒuquán, tǔdì shǐyòngquán, jiànzhù xǔkězhèng jí xiāngguān jiūfēn (rú yǒu).
Quản lý và đảm bảo tính đầy đủ, chính xác của tất cả các tài liệu pháp lý liên quan đến tài sản của công ty, chẳng hạn như:
管理并确保公司资产相关法律文件的完整性和准确性,例如:
Guǎnlǐ bìng quèbǎo gōnɡsī zīchǎn xiāngɡuān fǎlǜ wénjiàn de wánzhěnɡxìnɡ hé zhǔnquèxìnɡ, lìrú:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ/Sổ hồng).
土地使用权证书(红本/粉本)。
Tǔdì shǐyòngquán zhèngshū (hóngběn/fěnběn).
Giấy phép xây dựng và các phê duyệt dự án.
建设许可证及项目批准文件。
Jiànshè xǔkězhèng jí xiàngmù pīzhǔn wénjiàn.
Các báo cáo định giá tài sản.
资产评估报告。
Zīchǎn pínggū bàogào.
Hồ sơ giao dịch và các chứng từ thuế liên quan.
交易档案及相关税务文件。
Jiāoyì dàng'àn jí xiāngguān shuìwù wénjiàn.
Thiết lập và duy trì một hệ thống lưu trữ và truy xuất tài liệu pháp lý tài sản hiệu quả.
建立并维护高效的资产法律文件存储与检索系统。
Jiànlì bìng wéihù gāoxiào de zīchǎn fǎlǜ wénjiàn cúnchǔ yǔ jiǎnsuǒ xìtǒnɡ.
4. Giải quyết Tranh chấp và Tố tụng
争议与诉讼解决
Zhēngyì yǔ sùsòng jiějué
Xác định và phân tích các vấn đề và tranh chấp pháp lý phát sinh từ các vấn đề tài sản và bất động sản.
确定并分析由资产与房地产问题引发的法律争议。
Quèdìng bìng fēnxī yóu zīchǎn yǔ fángdìchǎn wèntí yǐnfā de fǎlǜ zhēngyì.
Đại diện cho công ty trong các buổi đàm phán, hòa giải và trọng tài để giải quyết các tranh chấp liên quan đến tài sản.
代表公司参与资产相关争议的谈判、调解与仲裁程序。
Dàibiǎo gōngsī cānyù zīchǎn xiāngguān zhēngyì de tánpàn, tiáojiě yǔ zhòngcái chéngxù.
Phối hợp với luật sư bên ngoài khi cần thiết đối với các vụ kiện tụng phức tạp liên quan đến bất động sản.
必要时与外部律师合作,处理涉及房地产的复杂诉讼案件。
Bìyàoshí yǔ wàibù lǜshī hézuò, chǔlǐ shèjí fángdìchǎn de fùzá sùsòng ànjiàn.
Chuẩn bị các lập luận pháp lý và bằng chứng cho các thủ tục tố tụng tại tòa án nếu việc kiện tụng là không thể tránh khỏi.
若无法避免诉讼,应准备法律论据和证据,积极应对法院程序。
Ruò wúfǎ bìmiǎn sùsòng, yīng zhǔnbèi fǎlǜ lùnjù hé zhèngjù, jījí yìngduì fǎyuàn chéngxù.
5. Tuân thủ và Quan hệ với Cơ quan Nhà nước
遵守法规与政府机关关系管理
Zūnshǒu fǎguī yǔ zhèngfǔ jīguān guānxì guǎnlǐ
Cập nhật liên tục các thay đổi về luật, quy định và chính sách của chính phủ về tài sản và bất động sản tại Việt Nam.
持续更新越南政府关于资产和房地产的法律、法规及政策变动。
Chíxù gēngxīn Yuènán zhèngfǔ guānyú zīchǎn hé fángdìchǎn de fǎlǜ, fǎguī jí zhèngcè biàndòng.
Đảm bảo các hoạt động liên quan đến tài sản của công ty tuân thủ tất cả các yêu cầu pháp lý hiện hành, bao gồm quy hoạch sử dụng đất, quy định về môi trường và luật phát triển đô thị.
确保公司与资产相关的各项活动遵守现行的所有法律要求,包括土地使用规划、环境规定和城市发展法律。
Quèbǎo gōngsī yǔ zīchǎn xiāngguān de gè xiàng huódòng zūnshǒu xiànxíng de suǒyǒu fǎlǜ yāoqiú, bāokuò tǔdì shǐyòng guīhuà, huánjìng guīdìng hé chéngshì fāzhǎn fǎlǜ.
Làm việc với các cơ quan nhà nước có liên quan (ví dụ: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng) để xin giấy phép, giấy chứng nhận và thực hiện các thủ tục pháp lý.
与相关政府机关(例如:自然资源与环境厅、建设厅)合作,申请许可证、证书并办理法律手续。
Yǔ xiāngguān zhèngfǔ jīguān (lìrú: zìrán zīyuán yǔ huánjìng tīng, jiànshè tīng) hézuò, shēnqǐng xǔkězhèng, zhèngshū bìng bànlǐ fǎlǜ shǒuxù.
6. Đào tạo Nội bộ và Phát triển Chính sách
内部培训与政策制定
Nèibù péixùn yǔ zhèngcè zhìdìng
Cung cấp đào tạo cho các phòng ban nội bộ (ví dụ: kinh doanh, vận hành, tài chính) về các khía cạnh pháp lý của tài sản và bất động sản để nâng cao hiểu biết và đảm bảo tuân thủ.
为内部各部门(例如:业务、运营、财务)提供有关资产和房地产法律方面的培训,提高理解并确保合规。
Wèi nèibù gè bùmén (lìrú: yèwù, yùnyíng, cáiwù) tígōng yǒuguān zīchǎn hé fángdìchǎn fǎlǜ fāngmiàn de péixùn, tígāo lǐjiě bìng quèbǎo héguī.
Đóng góp vào việc phát triển và thực hiện các chính sách và quy trình nội bộ liên quan đến quản lý và giao dịch tài sản nhằm giảm thiểu rủi ro pháp lý.
参与制定和实施与资产管理和交易相关的内部政策与流程,以降低法律风险。
Cānyù zhìdìng hé shíshī yǔ zīchǎn guǎnlǐ hé jiāoyì xiāngguān de nèibù zhèngcè yǔ liúchéng, yǐ jiàngdī fǎlǜ fēngxiǎn.
I. Quản lý và xử lý hồ sơ pháp lý tài sản – bất động sản
资产 – 房地产法律文件的管理与处理
Zīchǎn – fángdìchǎn fǎlǜ wénjiàn de guǎnlǐ yǔ chǔlǐ
1. Thẩm tra tính pháp lý của tài sản:
审查资产的法律有效性
Shěnchá zīchǎn de fǎlǜ yǒuxiàoxìng
Kiểm tra giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất.
核查土地使用权证、房屋所有权证及与土地相关的附属资产。
Héchá tǔdì shǐyòngquán zhèng, fángwū suǒyǒuquán zhèng jí yǔ tǔdì xiāngguān de fùshǔ zīchǎn.
Đối chiếu hiện trạng thực tế và hồ sơ pháp lý.
对照实际现状与法律文件进行核对。
Duìzhào shíjì xiànzhuàng yǔ fǎlǜ wénjiàn jìnxíng héduì.
Phát hiện các tranh chấp, khiếu kiện, hạn chế quyền sử dụng (nếu có).
发现纠纷、申诉或使用权限制(如有)。
Fāxiàn jiūfēn, shēnsù huò shǐyòngquán xiànzhì (rúyǒu).
2. Lập, kiểm tra và rà soát hồ sơ pháp lý:
编制、审核及复查法律文件
Biānzhì, shěnhé jí fùchá fǎlǜ wénjiàn
Hồ sơ mua bán, chuyển nhượng, thuê, cho thuê, góp vốn bằng bất động sản.
房地产买卖、转让、租赁、出租、出资入股等相关文件。
Fángdìchǎn mǎimài, zhuǎnràng, zūlìn, chūzū, chūzī rùgǔ děng xiāngguān wénjiàn.
Hồ sơ cấp GCNQSDĐ lần đầu hoặc điều chỉnh, cấp đổi, cấp lại.
首次申请或调整、更换、补发土地使用权证的资料。
Shǒucì shēnqǐng huò tiáozhěng, gēnghuàn, bǔfā tǔdì shǐyòngquán zhèng de zīliào.
Hồ sơ xin cấp phép xây dựng, cải tạo, sửa chữa, phá dỡ công trình.
建筑许可、新建、改造、修缮、拆除工程的申请文件。
Jiànzhù xǔkě, xīnjiàn, gǎizào, xiūshàn, chāichú gōngchéng de shēnqǐng wénjiàn.
3. Cập nhật và lưu trữ hồ sơ pháp lý:
更新与归档法律文件
Gēngxīn yǔ guīdàng fǎlǜ wénjiàn
Hệ thống hóa tài liệu theo từng loại tài sản và tình trạng pháp lý.
按资产类型与法律状态分类整理资料。
Àn zīchǎn lèixíng yǔ fǎlǜ zhuàngtài fēnlèi zhěnglǐ zīliào.
Theo dõi tình trạng sử dụng, thời hạn thuê, thời hạn sử dụng đất.
跟踪资产使用情况、租赁期限及土地使用期限。
Gēnzōng zīchǎn shǐyòng qíngkuàng, zūlìn qīxiàn jí tǔdì shǐyòng qīxiàn.
Lưu trữ hồ sơ công chứng, hồ sơ đăng bộ sang tên, hợp đồng thuê/thanh lý.
存档公证文件、过户登记资料、租赁/解除合同等文件。
Cúndàng gōngzhèng wénjiàn, guòhù dēngjì zīliào, zūlìn/jiěchú hétóng děng wénjiàn.
II. Tư vấn và hỗ trợ pháp lý cho hoạt động kinh doanh tài sản – bất động sản
二、资产与不动产经营活动的法律咨询与支持
Èr, zīchǎn yǔ bùdòngchǎn jīngyíng huódòng de fǎlǜ zīxún yǔ zhīchí
Tư vấn pháp lý trong giao dịch bất động sản:
不动产交易中的法律咨询
Bùdòngchǎn jiāoyì zhōng de fǎlǜ zīxún
Tư vấn hình thức giao dịch phù hợp (chuyển nhượng, thuê, cho thuê lại, hợp tác đầu tư...).
就适当的交易形式提供咨询(转让、租赁、再租、投资合作等)。
Jiù shìdàng de jiāoyì xíngshì tígōng zīxún (zhuǎnràng, zūlìnɡ, zàizū, tóuzī hézuò děnɡ).
Soạn thảo, đàm phán và rà soát hợp đồng (mua bán, thuê, hợp tác đầu tư...).
起草、谈判并审查合同(买卖、租赁、投资合作等)。
Qǐcǎo, tánpàn bìng shěnchá hétónɡ (mǎimài, zūlìnɡ, tóuzī hézuò děnɡ).
Cảnh báo rủi ro pháp lý, đưa ra phương án khắc phục và hạn chế rủi ro.
法律风险预警,提出补救及风险规避方案。
Fǎlǜ fēnɡxiǎn yùjǐnɡ, tíchū bǔjiù jí fēnɡxiǎn ɡuībì fānɡ'àn.
Hỗ trợ pháp lý trong hoạt động phát triển dự án:
项目开发活动中的法律支持
Xiànɡmù kāifā huódònɡ zhōnɡ de fǎlǜ zhīchí
Tư vấn pháp lý về thủ tục đầu tư dự án bất động sản.
不动产项目投资手续的法律咨询。
Bùdòngchǎn xiànɡmù tóuzī shǒuxù de fǎlǜ zīxún.
Chuẩn bị hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư, xin cấp phép xây dựng, quy hoạch 1/500.
准备投资主张批准、建筑许可、1/500规划等申请文件。
Zhǔnbèi tóuzī zhǔzhānɡ pīzhǔn, jiànzhù xǔkě, yī chú wǔbǎi ɡuīhuà děnɡ shēnqǐnɡ wénjiàn.
Phối hợp với các phòng ban để hoàn tất thủ tục pháp lý theo từng giai đoạn dự án.
与各部门协调,按项目阶段完成法律手续。
Yǔ ɡè bùmén xiétiáo, àn xiànɡmù jiēduàn wánchénɡ fǎlǜ shǒuxù.
III. Làm việc với cơ quan nhà nước và đơn vị liên quan
三、与国家机关及相关单位的对接工作
Sān, yǔ ɡuójiā jīɡuān jí xiānɡɡuān dānwèi de duìjiē ɡōnɡzuò
Làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
与有管辖权的国家机关对接:
Yǔ yǒu ɡuǎnxiáquán de ɡuójiā jīɡuān duìjiē:
Cơ quan tài nguyên và môi trường, sở xây dựng, UBND các cấp, cơ quan thuế, văn phòng đăng ký đất đai...
自然资源与环境局、建设局、各级人民委员会、税务局、土地登记办公室等。
Zìrán zīyuán yǔ huánjìnɡ jú, jiànshè jú, ɡè jí rénmín wěiyuánhuì, shuìwù jú, tǔdì dēnɡjì bànɡōnɡshì děnɡ.
Thực hiện các thủ tục: sang tên, tách thửa, hợp thửa, đăng ký biến động, gia hạn thời hạn sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất...
办理过户、分割合并地块、登记变更、土地使用权延长、变更用途等手续。
Bànlǐ ɡuòhù, fēnɡē hébìnɡ dìkuài, dēnɡjì biànɡēnɡ, tǔdì shǐyònɡquán yánchánɡ, biànɡēnɡ yònɡtú děnɡ shǒuxù.
Xử lý tranh chấp, khiếu nại, khởi kiện (nếu có):
处理纠纷、申诉、诉讼(如有):
Chǔlǐ jiūfēn, shēnsù, sùsònɡ (rú yǒu):
Tư vấn xử lý tranh chấp đất đai, nhà ở, tài sản trên đất.
就土地、房屋及地上财产纠纷提供咨询。
Jiù tǔdì, fánɡwū jí dìshànɡ cáichǎn jiūfēn tíɡōnɡ zīxún.
Soạn thảo văn bản khiếu nại, kiến nghị, chuẩn bị hồ sơ khởi kiện liên quan đến tài sản.
起草投诉、建议文件及与财产相关的起诉材料。
Qǐcǎo tóusù, jiànyì wénjiàn jí yǔ cáichǎn xiānɡɡuān de qǐsù cáiliào.
Đại diện doanh nghiệp làm việc với luật sư, cơ quan tố tụng hoặc trọng tài (nếu được ủy quyền).
受授权代表企业与律师、司法机关或仲裁机构对接。
Shòu shòuquán dàibiǎo qǐyè yǔ lǜshī, sīfǎ jīɡuān huò zhònɡcái jīɡòu duìjiē.
IV. Kiểm tra nội bộ và đảm bảo tuân thủ pháp luật
四、内部审查与法律合规保障
Sì, nèibù shěnchá yǔ fǎlǜ héɡuī bǎozhànɡ
Kiểm tra tính pháp lý trong hoạt động khai thác tài sản:
检查资产经营活动的合法性:
Jiǎnchá zīchǎn jīnɡyínɡ huódònɡ de héfǎxìnɡ
Rà soát việc cho thuê mặt bằng, nhà xưởng, bất động sản thuộc sở hữu doanh nghiệp.
审查企业拥有的不动产、厂房、场地的出租情况。
Shěnchá qǐyè yǒnɡyǒu de bùdònɡchǎn, chǎnɡfánɡ, chǎnɡdì de chūzū qínɡkuànɡ.
Kiểm tra nghĩa vụ thuế tài sản (thuế đất, lệ phí trước bạ...).
检查资产税义务(土地税、契税等)。
Jiǎnchá zīchǎn shuì yìwù (tǔdì shuì, qìshuì děnɡ).
Đảm bảo việc sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng giấy phép được cấp.
确保资产用途符合批准的使用许可。
Quèbǎo zīchǎn yònɡtú fúhé pīzhǔn de shǐyònɡ xǔkě.
Theo dõi biến động pháp lý của tài sản doanh nghiệp:
跟踪企业资产的法律变动:
ɡēnzōnɡ qǐyè zīchǎn de fǎlǜ biàndònɡ
Cập nhật tình trạng tài sản: bị thế chấp, kê biên, phong tỏa, bị quy hoạch...
更新资产状态:抵押、查封、冻结、规划限制等。
ɡēnɡxīn zīchǎn zhuànɡtài: dǐyā, cháfēnɡ, dònɡjié, ɡuīhuà xiànzhì děnɡ.
Cảnh báo và đưa phương án xử lý kịp thời khi có rủi ro pháp lý xảy ra.
及时预警并提出法律风险应对方案。
Jíshí yùjǐnɡ bìnɡ tíchū fǎlǜ fēnɡxiǎn yīnɡduì fānɡ'àn.
V. Phối hợp với các bộ phận và thực hiện nhiệm vụ phát sinh
五、与各部门协作并执行临时任务
Wǔ, yǔ gè bùmén xiézuò bìng zhíxíng línshí rènwù
Hỗ trợ các phòng ban khác trong vấn đề pháp lý liên quan đến tài sản:
协助其他部门处理与资产相关的法律问题
Xiézhù qítā bùmén chǔlǐ yǔ zīchǎn xiāngguān de fǎlǜ wèntí
Phối hợp với phòng kế toán trong kê khai, tính thuế tài sản.
与会计部门协作进行资产申报与纳税计算。
Yǔ kuàijì bùmén xiézuò jìnxíng zīchǎn shēnbào yǔ nàshuì jìsuàn.
Hỗ trợ phòng kinh doanh, phòng đầu tư trong các thương vụ liên quan đến bất động sản.
协助商务部、投资部处理与不动产相关的交易。
Xiézhù shāngwù bù, tóuzī bù chǔlǐ yǔ bùdòngchǎn xiāngguān de jiāoyì.
Thực hiện các công việc pháp lý khác theo chỉ đạo của Ban giám đốc hoặc Trưởng phòng pháp chế:
根据董事会或法务主管的指示执行其他法律事务
Gēnjù dǒngshìhuì huò fǎwù zhǔguǎn de zhǐshì zhíxíng qítā fǎlǜ shìwù
Tư vấn và hỗ trợ các chiến lược sở hữu, sáp nhập tài sản bất động sản.
就不动产资产的持有与并购战略提供咨询与支持。
Jiù bùdòngchǎn zīchǎn de chíyǒu yǔ bìnggòu zhànlüè tígōng zīxún yǔ zhīchí.
Hỗ trợ công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ hoặc bên ngoài liên quan đến tài sản.
协助开展与资产相关的内部或外部审计与检查工作。
Xiézhù kāizhǎn yǔ zīchǎn xiāngguān de nèibù huò wàibù shěnjì yǔ jiǎnchá gōngzuò.
VI. Các kỹ năng và công cụ hỗ trợ công việc
六、支持工作的技能与工具
Liù, zhīchí gōngzuò de jìnéng yǔ gōngjù
Sử dụng thành thạo các hệ thống tra cứu pháp lý và quản lý hồ sơ đất đai:
熟练使用法律查询与土地档案管理系统
Shúliàn shǐyòng fǎlǜ cháxún yǔ tǔdì dàng'àn guǎnlǐ xìtǒng
Hệ thống thông tin đất đai một cửa của địa phương.
地方一站式土地信息系统。
Dìfāng yí zhànshì tǔdì xìnxī xìtǒng.
Các cơ sở dữ liệu pháp luật: Thư viện pháp luật, LuatVietnam, Cổng thông tin Bộ TN&MT, v.v.
法律数据库:法律图书馆、LuatVietnam、自然资源与环境部信息门户等。
Fǎlǜ shùjùkù: fǎlǜ túshūguǎn, LuatVietnam, zìrán zīyuán yǔ huánjìng bù xìnxī ménhù děng.
Cập nhật thường xuyên quy định pháp luật mới:
定期更新最新法律法规规定
Dìngqí gēngxīn zuìxīn fǎlǜ fǎguī guīdìng
Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh Bất động sản, Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, Luật Dân sự...
《土地法》、《住房法》、《不动产经营法》、《建筑法》、《投资法》、《民法典》等。
《Tǔdì fǎ》《Zhùfáng fǎ》《Bùdòngchǎn jīngyíng fǎ》《Jiànzhù fǎ》《Tóuzī fǎ》《Mínfǎdiǎn》děng.
Nghị định, thông tư hướng dẫn liên quan đến thủ tục, thuế phí, đầu tư bất động sản.
与不动产投资相关的程序、税费等的法令与指导性通告。
Yǔ bùdòngchǎn tóuzī xiāngguān de chéngxù, shuìfèi děng de fǎlìng yǔ zhǐdǎoxìng tōnggào.
VII. Quy trình làm việc của Chuyên viên Pháp lý Tài sản & Bất động sản
七、资产与不动产法律专员的工作流程
Qī, zīchǎn yǔ bùdòngchǎn fǎlǜ zhuānyuán de gōngzuò liúchéng
1. Quy trình rà soát, kiểm tra pháp lý tài sản hiện hữu
1. 现有资产法律审查流程
1. Xiànyǒu zīchǎn fǎlǜ shěnchá liúchéng
Bước 1: Tiếp nhận danh sách tài sản hiện hữu từ phòng Kế toán hoặc phòng Quản lý tài sản.
第一步:从会计部或资产管理部接收现有资产清单。
Dì yī bù: Cóng kuàijì bù huò zīchǎn guǎnlǐ bù jiēshōu xiànyǒu zīchǎn qīngdān.
Bước 2: Rà soát từng tài sản theo các nội dung pháp lý:
第二步:根据法律相关内容逐一审查资产。
Dì èr bù: Gēnjù fǎlǜ xiāngguān nèiróng zhúyī shěnchá zīchǎn.
Tình trạng giấy chứng nhận (đã có/đang xin/thiếu/xuống cấp).
权属证书情况(已有/申请中/缺失/失效)。
Quánshǔ zhèngshū qíngkuàng (yǐ yǒu / shēnqǐng zhōng / quēshī / shīxiào).
Mục đích sử dụng thực tế và mục đích theo sổ đỏ.
实际用途与权属证书登记用途是否一致。
Shíjì yòngtú yǔ quánshǔ zhèngshū dēngjì yòngtú shìfǒu yízhì.
Tình trạng pháp lý: thế chấp, bị tranh chấp, đang chuyển nhượng, đang bị quy hoạch…
法律状态:抵押、纠纷、转让中、被规划中等。
Fǎlǜ zhuàngtài: dǐyā, jiūfēn, zhuǎnràng zhōng, bèi guīhuà zhōng děng.
Bước 3: Tổng hợp và phân loại tài sản theo mức độ rủi ro pháp lý:
第三步:按法律风险等级分类并汇总资产。
Dì sān bù: Àn fǎlǜ fēngxiǎn děngjí fēnlèi bìng huìzǒng zīchǎn.
Nhóm tài sản pháp lý hoàn chỉnh.
法律手续齐全组。
Fǎlǜ shǒuxù qíquán zǔ.
Nhóm tài sản có rủi ro pháp lý cần xử lý ngay.
需立即处理的高风险资产组。
Xū lìjí chǔlǐ de gāo fēngxiǎn zīchǎn zǔ.
Nhóm tài sản cần cập nhật giấy tờ hoặc hoàn tất thủ tục pháp lý bổ sung.
需补齐文件或完善法律手续组。
Xū bǔqí wénjiàn huò wánshàn fǎlǜ shǒuxù zǔ.
Bước 4: Lập báo cáo gửi Trưởng phòng Pháp chế và Ban Giám đốc.
第四步:撰写报告提交法务主管及董事会。
Dì sì bù: Zhuànxiě bàogào tíjiāo fǎwù zhǔguǎn jí dǒngshìhuì.
Bước 5: Đề xuất kế hoạch xử lý cụ thể cho từng nhóm tài sản.
第五步:为每组资产提出具体处理方案。
Dì wǔ bù: Wèi měi zǔ zīchǎn tíchū jùtǐ chǔlǐ fāng'àn.
2. Quy trình xử lý hồ sơ mua bán/chuyển nhượng bất động sản
2. 不动产买卖/转让文件处理流程
2. Bùdòngchǎn mǎimài / zhuǎnràng wénjiàn chǔlǐ liúchéng
Bước 1: Tiếp nhận đề xuất giao dịch từ Ban điều hành hoặc Phòng Đầu tư.
第一步:接收来自管理层或投资部的交易建议。
Dì yī bù: Jiēshōu láizì guǎnlǐ céng huò tóuzī bù de jiāoyì jiànyì.
Bước 2: Rà soát đối tác, điều kiện pháp lý và hiện trạng tài sản:
第二步:审查交易方、法律条件及资产现状。
Dì èr bù: Shěnchá jiāoyì fāng, fǎlǜ tiáojiàn jí zīchǎn xiànzhuàng.
Kiểm tra giấy tờ pháp lý bên bán (GCNQSDĐ, giấy phép xây dựng nếu có...).
核查卖方法律文件(如土地使用权证、建筑许可证等)。
Héchá màifāng fǎlǜ wénjiàn (rú tǔdì shǐyòngquán zhèng, jiànzhù xǔkězhèng děng).
Tra cứu quy hoạch tại cơ quan nhà nước hoặc qua hệ thống điện tử (nếu có).
通过政府机关或电子系统查询规划信息。
Tōngguò zhèngfǔ jīguān huò diànzǐ xìtǒng cháxún guīhuà xìnxī.
Kiểm tra tình trạng tranh chấp, thế chấp, nợ thuế…
检查是否存在纠纷、抵押、欠税等问题。
Jiǎnchá shìfǒu cúnzài jiūfēn, dǐyā, qiànshuì děng wèntí.
Bước 3: Soạn thảo hợp đồng (mua bán, đặt cọc, công chứng…)
第三步:起草合同(买卖、定金、公证等)。
Dì sān bù: Qǐcǎo hétóng (mǎimài, dìngjīn, gōngzhèng děng).
Bước 4: Làm việc với bên công chứng, cơ quan đăng bộ sang tên:
第四步:与公证处及登记机关对接办理过户手续。
Dì sì bù: Yǔ gōngzhèng chù jí dēngjì jīguān duìjiē bànlǐ guòhù shǒuxù.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giấy tờ.
准备完整的文件材料。
Zhǔnbèi wánzhěng de wénjiàn cáiliào.
Theo dõi tiến trình công chứng, sang tên, nộp thuế và nhận GCN mới.
跟进公证、过户、缴税及新证领取进度。
Gēnjìn gōngzhèng, guòhù, jiǎoshuì jí xīn zhèng lǐngqǔ jìndù.
Bước 5: Bàn giao hồ sơ pháp lý cho Phòng Tài sản/Phòng Kế toán lưu trữ.
第五步:将法律文件移交资产部/会计部存档。
Dì wǔ bù: Jiāng fǎlǜ wénjiàn yíjiāo zīchǎn bù / kuàijì bù cúndàng.
3. Quy trình xử lý pháp lý cho thuê tài sản doanh nghiệp
3. 企业资产出租的法律处理流程
3. Qǐyè zīchǎn chūzū de fǎlǜ chǔlǐ liúchéng
Bước 1: Phối hợp phòng Kinh doanh tìm hiểu nhu cầu cho thuê bất động sản (mặt bằng, kho bãi, nhà xưởng...).
第一步:与商务部协作,了解对出租不动产(场地、仓库、厂房等)的需求。
Dì yī bù: Yǔ shāngwù bù xiézuò, liǎojiě duì chūzū bùdòngchǎn (chǎngdì, cāngkù, chǎngfáng děng) de xūqiú.
Bước 2: Rà soát tình trạng pháp lý bất động sản cho thuê:
第二步:审查拟出租不动产的法律状态:
Dì èr bù: Shěnchá nǐ chūzū bùdòngchǎn de fǎlǜ zhuàngtài:
Có bị cấm cho thuê không?
是否被禁止出租?
Shìfǒu bèi jìnzhǐ chūzū?
Có tranh chấp/đang thế chấp không?
是否存在纠纷或正在抵押?
Shìfǒu cúnzài jiūfēn huò zhèngzài dǐyā?
Có phù hợp mục đích thuê của khách hàng không?
是否符合客户的租赁用途?
Shìfǒu fúhé kèhù de zūlìn yòngtú?
Bước 3: Soạn thảo, rà soát hợp đồng cho thuê:
第三步:起草并审查租赁合同:
Dì sān bù: Qǐcǎo bìng shěnchá zūlìn hétóng:
Điều khoản về thời hạn thuê, gia hạn, chấm dứt, xử lý vi phạm.
租期、续租、终止及违约处理等条款。
Zūqī, xùzū, zhōngzhǐ jí wéiyuē chǔlǐ děng tiáokuǎn.
Cam kết quyền sở hữu và quyền cho thuê hợp pháp.
合法的产权与出租权利承诺。
Héfǎ de chǎnquán yǔ chūzū quánlì chéngnuò.
Quy định nghĩa vụ thuế, phí và bảo trì tài sản.
关于税费与资产维护责任的约定。
Guānyú shuìfèi yǔ zīchǎn wéihù zérèn de yuēdìng.
Bước 4: Thực hiện công chứng (nếu cần) và bàn giao mặt bằng.
第四步:如有需要,进行公证并交付场地。
Dì sì bù: Rú yǒu xūyào, jìnxíng gōngzhèng bìng jiāofù chǎngdì.
Bước 5: Theo dõi hiệu lực hợp đồng, quản lý hồ sơ thuê, xử lý phát sinh.
第五步:跟踪合同效力,管理租赁档案,处理突发情况。
Dì wǔ bù: Gēnzōng hétóng xiàolì, guǎnlǐ zūlìn dàng'àn, chǔlǐ tūfā qíngkuàng.
4. Quy trình đăng ký biến động tài sản
4. 资产变更登记流程
4. Zīchǎn biàngēng dēngjì liúchéng
Áp dụng trong các trường hợp: chuyển nhượng, cho tặng, thừa kế, thay đổi chủ thể sở hữu, điều chỉnh thông tin giấy chứng nhận,...
适用于:转让、赠与、继承、更换权属主体、变更证书信息等情形。
Shìyòng yú: zhuǎnràng, zèngyǔ, jìchéng, gēnghuàn quánshǔ zhǔtǐ, biàngēng zhèngshū xìnxī děng qíngxíng.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ gồm:
第一步:准备以下材料:
Dì yī bù: Zhǔnbèi yǐxià cáiliào:
Giấy chứng nhận gốc.
原始权属证书。
Yuánshǐ quánshǔ zhèngshū.
Hợp đồng công chứng hoặc quyết định hành chính liên quan.
公证合同或相关行政决定。
Gōngzhèng hétóng huò xiāngguān xíngzhèng juédìng.
Giấy tờ pháp lý của tổ chức/cá nhân liên quan.
相关单位/个人的法律文件。
Xiāngguān dānwèi / gèrén de fǎlǜ wénjiàn.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Trung tâm một cửa.
第二步:向不动产登记机构或政务服务中心提交材料。
Dì èr bù: Xiàng bùdòngchǎn dēngjì jīgòu huò zhèngwù fúwù zhōngxīn tíjiāo cáiliào.
Bước 3: Theo dõi tiến trình xử lý hồ sơ.
第三步:跟进资料处理进度。
Dì sān bù: Gēnjìn zīliào chǔlǐ jìndù.
Bước 4: Thực hiện nghĩa vụ tài chính (thuế, lệ phí…).
第四步:履行税费等财政义务。
Dì sì bù: Lǚxíng shuìfèi děng cáizhèng yìwù.
Bước 5: Nhận giấy chứng nhận mới hoặc bản xác nhận biến động.
第五步:领取新证书或变更确认文件。
Dì wǔ bù: Lǐngqǔ xīn zhèngshū huò biàngēng quèrèn wénjiàn.
Bước 6: Cập nhật vào hệ thống quản lý hồ sơ tài sản nội bộ.
第六步:更新企业资产档案管理系统。
Dì liù bù: Gēngxīn qǐyè zīchǎn dàng'àn guǎnlǐ xìtǒng.
5. Quy trình xử lý pháp lý tranh chấp liên quan đến bất động sản
5. 涉及不动产纠纷的法律处理流程
5. Shèjí bùdòngchǎn jiūfēn de fǎlǜ chǔlǐ liúchéng
Bước 1: Tiếp nhận vụ việc, lập biên bản ghi nhận sự việc và bằng chứng liên quan.
第一步:接收案件,记录事实与相关证据。
Dì yī bù: Jiēshōu ànjiàn, jìlù shìshí yǔ xiāngguān zhèngjù.
Bước 2: Phân tích nguyên nhân, xác định phạm vi tranh chấp.
第二步:分析原因,明确纠纷范围。
Dì èr bù: Fēnxī yuányīn, míngquè jiūfēn fànwéi.
Bước 3: Tư vấn phương án giải quyết:
第三步:提供解决方案建议:
Dì sān bù: Tígōng jiějué fāng'àn jiànyì:
Hòa giải nội bộ.
内部调解。
Nèibù tiáojiě.
Khiếu nại hành chính.
行政申诉。
Xíngzhèng shēnsù.
Khởi kiện tại Tòa án hoặc trọng tài thương mại.
向法院或仲裁机构提起诉讼。
Xiàng fǎyuàn huò zhòngcái jīgòu tíqǐ sùsòng.
Bước 4: Soạn hồ sơ pháp lý và phối hợp với đơn vị pháp lý bên ngoài (luật sư, công ty luật).
第四步:准备法律文件并与外部法律机构(律师、律所)协作。
Dì sì bù: Zhǔnbèi fǎlǜ wénjiàn bìng yǔ wàibù fǎlǜ jīgòu (lǜshī, lǜsuǒ) xiézuò.
Bước 5: Đại diện doanh nghiệp tham gia giải quyết tranh chấp.
第五步:代表企业参与纠纷处理过程。
Dì wǔ bù: Dàibiǎo qǐyè cānyù jiūfēn chǔlǐ guòchéng.
Bước 6: Sau giải quyết, cập nhật lại hồ sơ tài sản, điều chỉnh các rủi ro trong tương lai.
第六步:事后更新资产档案,并调整未来风险应对方案。
Dì liù bù: Shìhòu gēngxīn zīchǎn dàng'àn, bìng tiáozhěng wèilái fēngxiǎn yìngduì fāng'àn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng cũng như nội dung chi tiết trong Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Học tiếng Trung thương mại theo chủ đề Pháp lý về tài sản và bất động sản Quản lý và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến mua bán cho thuê hoặc chuyển nhượng bất động sản Đảm bảo hồ sơ pháp lý tài sản của doanh nghiệp được đầy đủ và chính xác, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Nhà sáng lập CHINEMASTER Education - Hệ thống Giáo dục Hán ngữ toàn diện nhất Việt Nam - Hệ thống Đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam.
Last edited: