• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Tiếng Trung Thương mại trung cấp Bài 6 Uyển Vy

表面粗糙。
 
这种布料表面有点粗糙。
 
你需要提前跟她约定。
预约。
 
你在什么部门工作?
 
既然产品质量不达标,我方不跟你合作。
达到标准。
 
以前我犯了很多过错。
 
这批商务,我损失了比较多。
 
为什么你拒绝他的好意。
 
你赔偿她多少钱?
 
她的语气顿时变了。
 
客户服务。
客服。
 
热线。
 
客服热线。
 
此外,你还有什么要求?
 
除了工作以外,你常做什么?
 
此次我降低5%。
这次
该次- 那次
并,及,和
我,你,她及 (vanviet)、和 老师
她拿起手机并(2 hanh dong 2 ben)对我说。
 
质量检测。
质检
 
Back
Top