• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 26

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,208
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 26 lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến được phát sóng qua kênh youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ được chia sẻ hoàn toàn miễn phí và công khai để tất cả các bạn có nhu cầu học tiếng Trung đều được tiếp cận với nguồn tài nguyên bài giảng trực tuyến vô tận của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Tất cả những gì Thầy Vũ chia sẻ đều với mục đích là giúp đỡ những người khó khăn kinh tế, không có điều kiện đi học tại các Trung tâm tiếng Trung mà vẫn có thể tiếp cận được với các bài giảng dạy học tiếng Trung chất lượng tốt nhất hoàn toàn miễn phí.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 喂 alo
  2. 阿姨 cô, dì
  3. 中学 trung học
  4. 出国 ra nước ngoài
  5. 出 ra, xuất, xảy ra
  6. 打电话 gọi điện thoại
  7. 关机 tắt máy
  8. 关 tắt, đóng
  9. 对了 đúng rồi
  10. 忘 quên
  11. 开机 mở máy, bật máy
  12. 开 mở, bật
  13. 又 lại
  14. 响 kêu, rung chuông
  15. 接 nhấc (máy) đón, nhận
  16. 踢 đá
  17. 比赛 trận đấu, thi đấu
  18. 队 đội
  19. 输 thua
  20. 赢 thắng
  21. 比 so sánh, bì
  22. 祝贺 chúc mừng
  23. 哎 a, à
  24. 上 lên (lớp)
  25. 托付 TOEFL
  26. 已经 đã
  27. 考thi, kiểm tra
  28. 考试 kỳ thi
  29. 陪 cùng, theo
 
  1. 喂 alo
  2. 阿姨 cô, dì
  3. 中学 trung học
  4. 出国 ra nước ngoài
  5. 出 ra, xuất, xảy ra
  6. 打电话 gọi điện thoại
  7. 关机 tắt máy
  8. 关 tắt, đóng
  9. 对了 đúng rồi
  10. 忘 quên
  11. 开机 mở máy, bật máy
  12. 开 mở, bật
  13. 又 lại
  14. 响 kêu, rung chuông
  15. 接 nhấc (máy) đón, nhận
  16. 踢 đá
  17. 比赛 trận đấu, thi đấu
  18. 队 đội
  19. 输 thua
  20. 赢 thắng
  21. 比 so sánh, bì
  22. 祝贺 chúc mừng
  23. 哎 a, à
  24. 上 lên (lớp)
  25. 托付 TOEFL
  26. 已经 đã
  27. 考thi, kiểm tra
  28. 考试 kỳ thi
  29. 陪 cùng, theo

Oke em Trang gõ bài tập từ vựng tiếng Trung đúng hết rồi, em cố gắng lên nhé.
 
  1. 喂。你是哪位?
  2. 我要出国留学
  3. 你给我出去
  4. 一会儿给我打电话吧
  5. 她的手机关机
  6. 我忘了带手机了
  7. 你的手机开机了吗?
  8. 又好又便宜
  9. 你的手机在响呢,你去接吧
  10. 我去机场接她
  11. 你会踢球吗?
  12. 今天我跟她比赛
  13. 越南队输了
  14. 我们赢了
  15. 我已经学汉语了
  16. 今天你考得怎么样?
  17. 你陪我去吧
  18. trợ từ ngữ khí了 đặt ở cuối câu có tác dụng.
  19. biểu thị ngữ khí khẳng định
  20. tạo thành câu hoàn chỉnh
  21. nói rõ sự việc đã xảy ra
  22. nói rõ động tác đã hoàn thành
  23. tình huống mới xuất hiện
  24. tình huống thay đổi
  25. trạng thái thay đổi
  26. sự vật thay đổi
  27. ý nghĩ thay đổi
  28. S+V+O+了+没有?
  29. Đã làm gì chưa
  30. 你去超市了没有?
  31. 去了
  32. 我去超市了
  33. 没去
  34. 我没有去超市
  35. 你看今天晚上的新闻了没有?
  36. 我看今天晚上的新闻了
  37. 没有
  38. 我没看今天晚上的新闻
  39. 还没(有)。。。。呢
  40. Vẫn chưa làm gì
  41. Cấu trúc trên biểu thị sự việc hiện tại vẫn chưa phát sinh hoặc chưa hoàn thành, có ý nghĩa là sắp bắt đầu hoặc sắp hoàn thành
  42. 范冰冰回家了吗?
  43. 她还没有回家呢
  44. 他们走了没有?
  45. 他们还没走呢
  46. 你吃饭了没有?
  47. 我还没有吃饭呢
  48. 你去医院看病了没有?
  49. 我还没有去医院看病呢
  50. khi trước động từ 没有 biểu thị ý nghĩa phủ định thì cuối câu không dùng了
  51. 昨天我没有去超市
  52. 不能说。昨天我没有去超市了
  53. cách dùng 再 và又
  54. phó từ再 và又đều đứng trước động từ làm trạng ngữ biểu thị sự lặp lại của hành động, trong đó sự khác nhau giữa. 再và 又 là
  55. 再 biểu thị hành động hoặc tình huống sẽ lặp lại trong tương lai
  56. 又biểu thị hành động hoặc tình huống đã lặp lại.
  57. 你陪我去吧
  58. 今天我去书店买一本汉语书,明天我想再买一本书送给我的朋友
  59. 昨天她没去上课, 今天她又不来上课
 
  1. 喂。你是哪位?
  2. 我要出国留学
  3. 你给我出去
  4. 一会儿给我打电话吧
  5. 她的手机关机
  6. 我忘了带手机了
  7. 你的手机开机了吗?
  8. 又好又便宜
  9. 你的手机在响呢,你去接吧
  10. 我去机场接她
  11. 你会踢球吗?
  12. 今天我跟她比赛
  13. 越南队输了
  14. 我们赢了
  15. 我已经学汉语了
  16. 今天你考得怎么样?
  17. 你陪我去吧
  18. trợ từ ngữ khí了 đặt ở cuối câu có tác dụng.
  19. biểu thị ngữ khí khẳng định
  20. tạo thành câu hoàn chỉnh
  21. nói rõ sự việc đã xảy ra
  22. nói rõ động tác đã hoàn thành
  23. tình huống mới xuất hiện
  24. tình huống thay đổi
  25. trạng thái thay đổi
  26. sự vật thay đổi
  27. ý nghĩ thay đổi
  28. S+V+O+了+没有?
  29. Đã làm gì chưa
  30. 你去超市了没有?
  31. 去了
  32. 我去超市了
  33. 没去
  34. 我没有去超市
  35. 你看今天晚上的新闻了没有?
  36. 我看今天晚上的新闻了
  37. 没有
  38. 我没看今天晚上的新闻
  39. 还没(有)。。。。呢
  40. Vẫn chưa làm gì
  41. Cấu trúc trên biểu thị sự việc hiện tại vẫn chưa phát sinh hoặc chưa hoàn thành, có ý nghĩa là sắp bắt đầu hoặc sắp hoàn thành
  42. 范冰冰回家了吗?
  43. 她还没有回家呢
  44. 他们走了没有?
  45. 他们还没走呢
  46. 你吃饭了没有?
  47. 我还没有吃饭呢
  48. 你去医院看病了没有?
  49. 我还没有去医院看病呢
  50. khi trước động từ 没有 biểu thị ý nghĩa phủ định thì cuối câu không dùng了
  51. 昨天我没有去超市
  52. 不能说。昨天我没有去超市了
  53. cách dùng 再 và又
  54. phó từ再 và又đều đứng trước động từ làm trạng ngữ biểu thị sự lặp lại của hành động, trong đó sự khác nhau giữa. 再và 又 là
  55. 再 biểu thị hành động hoặc tình huống sẽ lặp lại trong tương lai
  56. 又biểu thị hành động hoặc tình huống đã lặp lại.
  57. 你陪我去吧
  58. 今天我去书店买一本汉语书,明天我想再买一本书送给我的朋友
  59. 昨天她没去上课, 今天她又不来上课

Em Trang gõ hết những gì anh giảng bài trong video rồi kìa. Em Trang cố gắng học tốt nhé.
 
Hán ngữ 2 bài 25
你在电视台工作几年了?
表演 )biaoyan - biểu diễn
你要表演什么节目?
我喜欢他的节目,你的节目很好看
愿意 )yuanyi - bằng lòng
他唱得很好听。你做得很不错。我没做错
最近进步很多 ) gần đây bạn tiến bộ rất nhiều
我要提高汉语水平 ) tôi muốn nâng cao tiếng trung
你做得很快。你说得很快。你住在哪儿里。
你说得很准 ) zhǔn- chuẩn
流利 ) liú lì - lưu lót
认真 ) rènzhēn - chăm chỉ
为学汉语,你去中国留学
为什么你这么忙? 你来得太早了
你常运动吗?我常去操场运动
你喜欢什么运动, 你常跑步吗?
我们去跑步吧。我常去操场跑步
篮球🏀 )lánqíu - bóng gỗ
你会打什么球?
你刚才去哪儿?你刚才说什么?
刚才我去取钱 )qǔ - rút tiền
坚持 ) jiānchí - kiên trì
你能坚持吗?因为很忙。所以我没有时间
你来的太晚了
老师: 罗兰 - 电视台想请留学生表演一个汉语节目,
你愿意去吗?老师,我不想去,为什么?
我的汉语说得不好。也不会表演
你学得不错,有很大进步,汉语水平提高得很快。
哪里,我发音发得不准,说得也不流利,
让玛丽去吧。她汉语学得很好,说得很流利。玛丽还会唱京剧
是吗?她京剧唱怎么样?
王老师说她唱得不错。她怎么学得这么好?
他非常努力,也很认真。
老师,您看她太极拳打得什么样?打得不错。
为学太极拳,她每天都起得很早。
麦克,你喜欢什么运动?
我喜欢跑步,打篮球。
刚才我看你跑得很快。你篮球打得怎么样?
打得还可以。老师,您每天都来锻炼吗?
对,我每天都坚持锻炼,你呢?
我不常锻炼,因为我晚上常常睡得很晚。
早上起的也很晚。
更上一层楼 ) Gèng shàng yī céng lóu 。cấp độ khác nhau
为学习汉语,为练习书法,为练习大太极拳
坚持学习,坚持锻炼,坚持练习
这么便宜,这么容易,这么难,这么努力
怎么这么便宜,怎么这么难,怎么这么容易,怎么这么努力
学得怎么样,说得怎么样,写得怎么样,唱得怎么样
读得很快,打得很好,做得很对,表演得很好
说得很流利,唱得很好,写得很快,学得很认真
说得对不对,唱得好不好,起的早不早,睡得晚不晚
说得不对,唱得不好,起的不早,睡得不晚
 
Hán ngữ 2 bài 25
你在电视台工作几年了?
表演 )biaoyan - biểu diễn
你要表演什么节目?
我喜欢他的节目,你的节目很好看
愿意 )yuanyi - bằng lòng
他唱得很好听。你做得很不错。我没做错
最近进步很多 ) gần đây bạn tiến bộ rất nhiều
我要提高汉语水平 ) tôi muốn nâng cao tiếng trung
你做得很快。你说得很快。你住在哪儿里。
你说得很准 ) zhǔn- chuẩn
流利 ) liú lì - lưu lót
认真 ) rènzhēn - chăm chỉ
为学汉语,你去中国留学
为什么你这么忙? 你来得太早了
你常运动吗?我常去操场运动
你喜欢什么运动, 你常跑步吗?
我们去跑步吧。我常去操场跑步
篮球🏀 )lánqíu - bóng gỗ
你会打什么球?
你刚才去哪儿?你刚才说什么?
刚才我去取钱 )qǔ - rút tiền
坚持 ) jiānchí - kiên trì
你能坚持吗?因为很忙。所以我没有时间
你来的太晚了 => 你来得太晚了
老师: 罗兰 - 电视台想请留学生表演一个汉语节目,
你愿意去吗?老师,我不想去,为什么?
我的汉语说得不好。也不会表演
你学得不错,有很大进步,汉语水平提高得很快。
哪里,我发音发得不准,说得也不流利,
让玛丽去吧。她汉语学得很好,说得很流利。玛丽还会唱京剧
是吗?她京剧唱怎么样?=> 她京剧唱得怎么样?
王老师说她唱得不错。她怎么学得这么好?
他非常努力,也很认真。
老师,您看她太极拳打得什么样?打得不错。
为学太极拳,她每天都起得很早。
麦克,你喜欢什么运动?
我喜欢跑步,打篮球。
刚才我看你跑得很快。你篮球打得怎么样?
打得还可以。老师,您每天都来锻炼吗?
对,我每天都坚持锻炼,你呢?
我不常锻炼,因为我晚上常常睡得很晚。
早上起的也很晚。
更上一层楼 )Gèng shàng yī céng lóu 。cấp độ khác nhau
为学习汉语,为练习书法,为练习大太极拳
坚持学习,坚持锻炼,坚持练习
这么便宜,这么容易,这么难,这么努力
怎么这么便宜,怎么这么难,怎么这么容易,怎么这么努力
学得怎么样,说得怎么样,写得怎么样,唱得怎么样
读得很快,打得很好,做得很对,表演得很好
说得很流利,唱得很好,写得很快,学得很认真
说得对不对,唱得好不好,起的早不早,睡得晚不晚
说得不对,唱得不好,起的不早,睡得不晚

Có hai chỗ ở trên anh bôi đỏ và sửa lại cho em, em gõ lại đi.
 
Back
Top