• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,255
Reaction score
294
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc


Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc là chủ đề bài giảng trực tuyến tiếp theo trong Hệ thống giáo án đào tạo khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Diễn đàn Chinese Master và Diễn đàn tiếng Trung ChineseMaster - Forum tiếng Trung Quốc TOP 1 Việt Nam về chất lượng giảng dạy ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.

Bài 1 Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi Xã giao

Bài 2 Học tiếng Trung theo chủ đề Lời Cảm ơn

Bài 3 Học tiếng Trung theo chủ đề Chia tay Tạm biệt

Bài 4 Học tiếng Trung theo chủ đề Cách nói Xin lỗi

Bài 5 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi Họ Tên Làm quen

Bài 6 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc Lương bổng

Bài 7 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi về Gia đình

Bài 8 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt vé Máy bay

Bài 9 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn

Bài 10 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt vé Tàu hỏa

Bài 11 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt bàn tại Nhà hàng

Sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1​
你一天的工作时间是多久?Nǐ yītiān de gōngzuò shíjiān shì duōjiǔ?Bạn làm việc mỗi ngày bao lâu?
2​
你最近的项目进展如何?Nǐ zuìjìn de xiàngmù jìnzhǎn rúhé?Tiến độ dự án gần đây của bạn như thế nào?
3​
你的工作任务有什么变化吗?Nǐ de gōngzuò rènwù yǒu shénme biànhuà ma?Có thay đổi nào trong nhiệm vụ công việc của bạn không?
4​
你在公司的工作重点是什么?Nǐ zài gōngsī de gōngzuò zhòngdiǎn shì shénme?Trọng tâm công việc của bạn trong công ty là gì?
5​
你觉得公司对你的工作有足够的支持吗?Nǐ juédé gōngsī duì nǐ de gōngzuò yǒu zúgòu de zhīchí ma?Bạn có cảm thấy công ty đang hỗ trợ công việc của bạn đủ không?
6​
你认为你的团队合作得如何?Nǐ rènwéi nǐ de tuánduì hézuò dé rúhé?Bạn nghĩ sao về sự hợp tác trong nhóm của bạn?
7​
你最近有没有参加任何培训课程?Nǐ zuìjìn yǒu méiyǒu cānjiā rènhé péixùn kèchéng?Gần đây bạn có tham gia khóa đào tạo nào không?
8​
你是否有什么职业发展计划?Nǐ shìfǒu yǒu shénme zhíyè fāzhǎn jìhuà?Bạn có kế hoạch phát triển nghề nghiệp không?
9​
你在工作中遇到的最大挑战是什么?Nǐ zài gōngzuò zhōng yù dào de zuìdà tiǎozhàn shì shénme?Thách thức lớn nhất bạn gặp phải trong công việc là gì?
10​
你认为公司的文化氛围如何?Nǐ rènwéi gōngsī de wénhuà fēnwéi rúhé?Bạn nghĩ sao về văn hóa tổ chức trong công ty?
11​
你与同事之间的沟通频率如何?Nǐ yǔ tóngshì zhījiān de gōutōng pínlǜ rúhé?Tần suất giao tiếp giữa bạn và đồng nghiệp như thế nào?
12​
你有没有遇到过困难的客户?Nǐ yǒu méiyǒu yù dào guò kùnnán de kèhù?Bạn có gặp phải khách hàng khó khăn nào không?
13​
你对公司的未来发展有什么看法?Nǐ duì gōngsī de wèilái fāzhǎn yǒu shénme kànfǎ?Bạn nghĩ thế nào về tương lai phát triển của công ty?
14​
你觉得你的工作是否有挑战性?Nǐ juédé nǐ de gōngzuò shìfǒu yǒu tiǎozhàn xìng?Bạn cảm thấy công việc của mình có đầy thách thức không?
15​
你的工作是否需要你经常出差?Nǐ de gōngzuò shìfǒu xūyào nǐ jīngcháng chūchāi?Công việc của bạn có yêu cầu bạn thường xuyên đi công tác không?
16​
你认为公司的管理制度是否有效?Nǐ rènwéi gōngsī de guǎnlǐ zhìdù shìfǒu yǒuxiào?Bạn nghĩ hệ thống quản lý của công ty có hiệu quả không?
17​
你在工作中是否有机会发挥自己的创造力?Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì fāhuī zìjǐ de chuàngzào lì?Bạn có cơ hội phát huy sáng tạo của mình trong công việc không?
18​
你觉得你在团队中扮演的角色是什么?Nǐ juédé nǐ zài tuánduì zhōng bànyǎn de juésè shì shénme?Bạn nghĩ vai trò của mình trong nhóm là gì?
19​
你的工作是否让你感到满足?Nǐ de gōngzuò shìfǒu ràng nǐ gǎndào mǎnzú?Công việc của bạn có khiến bạn cảm thấy hài lòng không?
20​
你的工作是否与你的个人目标相符?Nǐ de gōngzuò shìfǒu yǔ nǐ de gèrén mùbiāo xiāngfú?Công việc của bạn có phản ánh mục tiêu cá nhân của bạn không?
21​
你认为公司的薪酬福利是否合理?Nǐ rènwéi gōngsī de xīnchóu fúlì shìfǒu hélǐ?Bạn nghĩ hệ thống lương thưởng và phúc lợi của công ty có hợp lý không?
22​
你在工作中是否有机会学习新技能?Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì xuéxí xīn jìnéng?Bạn có cơ hội học hỏi kỹ năng mới trong công việc không?
23​
你对公司的发展前景有何看法?Nǐ duì gōngsī de fāzhǎn qiánjǐng yǒu hé kànfǎ?Bạn nghĩ thế nào về triển vọng phát triển của công ty?
24​
你是否经常与客户进行沟通?Nǐ shìfǒu jīngcháng yǔ kèhù jìnxíng gōutōng?Bạn có thường xuyên liên lạc với khách hàng không?
25​
你认为公司在员工培训方面做得如何?Nǐ rènwéi gōngsī zài yuángōng péixùn fāngmiàn zuò dé rúhé?Bạn nghĩ công ty của mình làm thế nào trong việc đào tạo nhân viên?
26​
你觉得你在工作中有足够的自主权吗?Nǐ juédé nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu zúgòu de zìzhǔ quán ma?Bạn cảm thấy có đủ quyền tự chủ trong công việc không?
27​
你在工作中最喜欢的部分是什么?Nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xǐhuān de bùfèn shì shénme?Phần nào trong công việc bạn thích nhất là gì?
28​
你的工作是否经常需要加班?Nǐ de gōngzuò shìfǒu jīngcháng xūyào jiābān?Công việc của bạn có thường xuyên cần phải làm thêm giờ không?
29​
你觉得你在公司的贡献是什么?Nǐ juédé nǐ zài gōngsī de gòngxiàn shì shénme?Bạn nghĩ rằng đóng góp của bạn trong công ty là gì?
30​
你对未来有没有想过换工作的打算?Nǐ duì wèilái yǒu méiyǒu xiǎngguò huàn gōngzuò de dǎsuàn?Bạn có định đến tương lai muốn thay đổi công việc không?

Bổ sung giáo án học tiếng Trung theo chủ đề hỏi thăm công việc
  1. 你最近工作忙吗?(Nǐ zuìjìn gōngzuò máng ma?) - Bạn gần đây có bận rộn với công việc không?
  2. 你在公司工作得如何?(Nǐ zài gōngsī gōngzuò dé rúhé?) - Bạn làm việc ở công ty như thế nào?
  3. 你对你的新工作感觉如何?(Nǐ duì nǐ de xīn gōngzuò gǎnjué rúhé?) - Bạn cảm thấy thế nào về công việc mới của mình?
  4. 你的工作环境怎么样?(Nǐ de gōngzuò huánjìng zěnme yàng?) - Môi trường làm việc của bạn như thế nào?
  5. 你在工作中遇到了什么挑战?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yùdào le shénme tiǎozhàn?) - Bạn gặp phải những thách thức gì trong công việc?
  6. 你是否享受你的工作?(Nǐ shìfǒu xiǎngshòu nǐ de gōngzuò?) - Bạn có thích công việc của mình không?
  7. 你对未来的职业发展有什么计划?(Nǐ duì wèilái de zhíyè fāzhǎn yǒu shénme jìhuà?) - Bạn có kế hoạch gì cho sự phát triển nghề nghiệp trong tương lai không?
  8. 你认为公司在支持员工方面做得如何?(Nǐ rènwéi gōngsī zài zhīchí yuángōng fāngmiàn zuò dé rúhé?) - Bạn nghĩ công ty của mình làm tốt trong việc hỗ trợ nhân viên không?
  9. 你的工作目标是什么?(Nǐ de gōngzuò mùbiāo shì shénme?) - Mục tiêu công việc của bạn là gì?
  10. 你认为你在工作中的最大成就是什么?(Nǐ rènwéi nǐ zài gōngzuò zhōng de zuìdà chéngjiù shì shénme?) - Bạn nghĩ thành tựu lớn nhất của mình trong công việc là gì?
  11. 你在当前的项目中负责哪些任务?(Nǐ zài dāngqián de xiàngmù zhōng fùzé nǎxiē rènwù?) - Bạn đang phụ trách những nhiệm vụ nào trong dự án hiện tại?
  12. 你认为你在工作中最需要改进的地方是什么?(Nǐ rènwéi nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xūyào gǎijìn de dìfāng shì shénme?) - Bạn nghĩ rằng điều gì cần cải thiện nhất trong công việc của bạn?
  13. 你对你的上级领导满意吗?(Nǐ duì nǐ de shàngjí lǐngdǎo mǎnyì ma?) - Bạn có hài lòng với cấp trên của mình không?
  14. 你在工作中最喜欢的部分是什么?(Nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xǐhuān de bùfen shì shénme?) - Phần nào trong công việc là điều bạn thích nhất?
  15. 你觉得公司对员工的培训是否足够?(Nǐ juédé gōngsī duì yuángōng de péixùn shìfǒu zúgòu?) - Bạn cảm thấy công ty có đào tạo đủ cho nhân viên không?
  16. 你在工作中如何解决困难?(Nǐ zài gōngzuò zhōng rúhé jiějué kùnnán?) - Bạn giải quyết khó khăn trong công việc như thế nào?
  17. 你的工作时间和工作量之间的平衡怎么样?(Nǐ de gōngzuò shíjiān hé gōngzuò liàng zhījiān de pínghéng zěnme yàng?) - Bạn cảm thấy cân bằng giữa thời gian làm việc và khối lượng công việc như thế nào?
  18. 你觉得你的技能和经验在工作中得到了充分利用吗?(Nǐ juédé nǐ de jìnéng hé jīngyàn zài gōngzuò zhōng dédào le chōngfèn lìyòng ma?) - Bạn có cảm thấy kỹ năng và kinh nghiệm của mình được tận dụng đầy đủ trong công việc không?
  19. 你在工作中有没有遇到过与同事之间的矛盾?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu yùdào guò yǔ tóngshì zhījiān de máodùn?) - Bạn có gặp phải mâu thuẫn với đồng nghiệp trong công việc không?
  20. 你对公司的文化和价值观有什么看法?(Nǐ duì gōngsī de wénhuà hé jiàzhí guān yǒu shénme kànfǎ?) - Bạn nghĩ gì về văn hóa và giá trị của công ty?
  21. 你认为你的团队在工作中最成功的方面是什么?(Nǐ rènwéi nǐ de tuánduì zài gōngzuò zhōng zuì chénggōng de fāngmiàn shì shénme?) - Bạn nghĩ phần nào là thành công nhất của nhóm của bạn trong công việc?
  22. 你在工作中经常与客户交流吗?(Nǐ zài gōngzuò zhōng jīngcháng yǔ kèhù jiāoliú ma?) - Bạn có thường xuyên giao tiếp với khách hàng trong công việc không?
  23. 你认为公司在员工福利方面做得如何?(Nǐ rènwéi gōngsī zài yuángōng fúlì fāngmiàn zuò dé rúhé?) - Bạn nghĩ công ty làm thế nào về phúc lợi cho nhân viên?
  24. 你在工作中喜欢使用哪些工具或软件?(Nǐ zài gōngzuò zhōng xǐhuān shǐyòng nǎxiē gōngjù huò ruǎnjiàn?) - Bạn thích sử dụng công cụ hoặc phần mềm nào trong công việc?
  25. 你是否认为你的工作对你的个人发展有帮助?(Nǐ shìfǒu rènwéi nǐ de gōngzuò duì nǐ de gèrén fāzhǎn yǒu bāngzhù?) - Bạn có nghĩ rằng công việc của bạn có ích cho sự phát triển cá nhân không?
  26. 你有没有参加公司的培训计划?(Nǐ yǒu méiyǒu cānjiā gōngsī de péixùn jìhuà?) - Bạn có tham gia vào kế hoạch đào tạo của công ty không?
  27. 你在工作中发现了自己的优势是什么?(Nǐ zài gōngzuò zhōng fāxiàn le zìjǐ de yōushì shì shénme?) - Bạn phát hiện ra ưu điểm của mình trong công việc là gì?
  28. 你对你的工作目前满意吗?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò mùqián mǎnyì ma?) - Bạn có hài lòng với công việc hiện tại của mình không?
  29. 你在工作中遇到过哪些值得庆祝的成就?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yùdào guò nǎxiē zhídé qìngzhù de chéngjiù?) - Bạn đã đạt được những thành tựu đáng tự hào nào trong công việc?
  30. 你认为自己在工作中最大的挑战是什么?(Nǐ rènwéi zìjǐ zài gōngzuò zhōng zuìdà de tiǎozhàn shì shénme?) - Bạn nghĩ rằng thách thức lớn nhất của mình trong công việc là gì?
  31. 你在工作中是否经常感到压力?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng gǎndào yālì?) - Bạn có thường xuyên cảm thấy áp lực trong công việc không?
  32. 你觉得你的团队合作得如何?(Nǐ juédé nǐ de tuánduì hézuò dé rúhé?) - Bạn cảm thấy nhóm của mình làm việc cộng tác như thế nào?
  33. 你在工作中有没有遇到过失败?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu yùdào guò shībài?) - Bạn có gặp phải thất bại nào trong công việc không?
  34. 你是否认为你的工作能够为社会做出贡献?(Nǐ shìfǒu rènwéi nǐ de gōngzuò nénggòu wèi shèhuì zuòchū gòngxiàn?) - Bạn có nghĩ rằng công việc của bạn có thể đóng góp cho xã hội không?
  35. 你在工作中是否得到了足够的支持和认可?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu dédào le zúgòu de zhīchí hé rènkě?) - Bạn có nhận được đủ sự hỗ trợ và công nhận trong công việc không?
  36. 你有没有考虑过换工作?(Nǐ yǒu méiyǒu kǎolǜ guò huàngōngzuò?) - Bạn đã từng suy nghĩ về việc thay đổi công việc chưa?
  37. 你在工作中最喜欢和最不喜欢的事情是什么?(Nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xǐhuān hé zuì bù xǐhuān de shìqíng shì shénme?) - Phần nào trong công việc bạn thích nhất và không thích nhất là gì?
  38. 你认为公司的发展前景如何?(Nǐ rènwéi gōngsī de fāzhǎn qiánjǐng rúhé?) - Bạn nghĩ về triển vọng phát triển của công ty như thế nào?
  39. 你的工作是否给你带来了满足感?(Nǐ de gōngzuò shìfǒu gěi nǐ dàilái le mǎnzú gǎn?) - Công việc của bạn có mang lại sự hài lòng không?
  40. 你觉得自己在工作中的角色是什么?(Nǐ juédé zìjǐ zài gōngzuò zhōng de juésè shì shénme?) - Bạn nghĩ vai trò của mình trong công việc là gì?
  41. 你在工作中通常是如何管理你的时间的?(Nǐ zài gōngzuò zhōng tōngcháng shì rúhé guǎnlǐ nǐ de shíjiān de?) - Bạn thường quản lý thời gian như thế nào trong công việc?
  42. 你是否有兴趣参与公司的社交活动?(Nǐ shìfǒu yǒu xìngqù cānyù gōngsī de shèjiāo huódòng?) - Bạn có quan tâm tham gia các hoạt động xã hội của công ty không?
  43. 你对你的工作进展满意吗?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò jìnzhǎn mǎnyì ma?) - Bạn có hài lòng với tiến độ công việc của mình không?
  44. 你在工作中是否有机会学习新的技能或知识?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì xuéxí xīn de jìnéng huò zhīshì?) - Bạn có cơ hội học hỏi kỹ năng hoặc kiến thức mới trong công việc không?
  45. 你觉得你的工作给你带来了什么样的成长?(Nǐ juédé nǐ de gōngzuò gěi nǐ dàilái le shénme yàng de chéngzhǎng?) - Công việc của bạn đã mang lại sự phát triển như thế nào cho bạn?
  46. 你认为你在工作中最需要改进的技能是什么?(Nǐ rènwéi nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xūyào gǎijìn de jìnéng shì shénme?) - Bạn nghĩ rằng kỹ năng cần cải thiện nhất của bạn trong công việc là gì?
  47. 你对你的工作和生活之间的平衡满意吗?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò hé shēnghuó zhījiān de pínghéng mǎnyì ma?) - Bạn có hài lòng với sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của mình không?
  48. 你是否认为你的工作让你更有成就感?(Nǐ shìfǒu rènwéi nǐ de gōngzuò ràng nǐ gèng yǒu chéngjiù gǎn?) - Bạn có nghĩ rằng công việc của bạn mang lại cảm giác thành tựu hơn không?
  49. 你对你的工作目标有清晰的认识吗?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò mùbiāo yǒu qīngxī de rènshí ma?) - Bạn có hiểu rõ về mục tiêu công việc của mình không?
  50. 你是否觉得你的工作环境有改进的空间?(Nǐ shìfǒu juédé nǐ de gōngzuò huánjìng yǒu gǎijìn de kōngjiān?) - Bạn có cảm thấy có không gian để cải thiện môi trường làm việc không?
  51. 你认为你的团队在工作中最大的优势是什么?(Nǐ rènwéi nǐ de tuánduì zài gōngzuò zhōng zuìdà de yōushì shì shénme?) - Bạn nghĩ rằng ưu điểm lớn nhất của nhóm của bạn trong công việc là gì?
  52. 你在工作中是否有机会提出新的想法或建议?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì tíchū xīn de xiǎngfǎ huò jiànyì?) - Bạn có cơ hội đưa ra ý tưởng hoặc đề xuất mới trong công việc không?
  53. 你认为你的工作对你的专业发展有帮助吗?(Nǐ rènwéi nǐ de gōngzuò duì nǐ de zhuānyè fāzhǎn yǒu bāngzhù ma?) - Bạn nghĩ rằng công việc của bạn có giúp cho sự phát triển chuyên môn của bạn không?
  54. 你在工作中是否遇到了跟你预期不符的情况?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yùdào le gēn nǐ yùqí bùfú de qíngkuàng?) - Bạn có gặp phải tình huống không như dự đoán trong công việc không?
  55. 你在工作中是否有机会与上级领导直接沟通?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì yǔ shàngjí lǐngdǎo zhíjiē gōutōng?) - Bạn có cơ hội trực tiếp giao tiếp với cấp trên trong công việc không?
  56. 你在工作中是否有机会参与决策过程?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì cānyù juédé guòchéng?) - Bạn có cơ hội tham gia vào quyết định trong quá trình công việc không?
  57. 你认为公司在员工福利方面应该做出哪些改变?(Nǐ rènwéi gōngsī zài yuángōng fúlì fāngmiàn yīnggāi zuòchū nǎxiē gǎibiàn?) - Bạn nghĩ công ty nên thay đổi những gì về phúc lợi cho nhân viên?
  58. 你对你的工作未来发展有什么预期?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò wèilái fāzhǎn yǒu shénme yùqí?) - Bạn có kỳ vọng gì về sự phát triển của công việc trong tương lai của mình không?
  59. 你在工作中最近遇到了什么样的挑战?(Nǐ zài gōngzuò zhōng zuìjìn yùdào le shénme yàng de tiǎozhàn?) - Gần đây bạn đã gặp phải thách thức gì trong công việc?
  60. 你觉得你在工作中最需要的支持是什么?(Nǐ juédé nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xūyào de zhīchí shì shénme?) - Bạn cảm thấy bạn cần hỗ trợ gì nhất trong công việc?
  61. 你在工作中最享受的时刻是什么?(Nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xiǎngshòu de shíkè shì shénme?) - Thời điểm nào trong công việc là bạn thích nhất?
  62. 你是否认为你的工作给你带来了足够的挑战?(Nǐ shìfǒu rènwéi nǐ de gōngzuò gěi nǐ dàilái le zúgòu de tiǎozhàn?) - Bạn có nghĩ rằng công việc của bạn mang lại đủ thách thức không?
  63. 你在工作中最欣赏你的同事的哪些品质?(Nǐ zài gōngzuò zhōng zuì xīnshǎng nǐ de tóngshì de nǎxiē pǐnzhì?) - Bạn đánh giá cao những phẩm chất nào của đồng nghiệp của bạn nhất?
  64. 你在工作中是否经常需要解决冲突?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào jiějué chōngtū?) - Bạn có thường xuyên cần giải quyết xung đột trong công việc không?
  65. 你认为公司在提升员工工作满意度方面可以做些什么?(Nǐ rènwéi gōngsī zài tíshēng yuángōng gōngzuò mǎnyì dù fāngmiàn kěyǐ zuò xiē shénme?) - Bạn nghĩ công ty có thể làm gì để nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên?
  66. 你在工作中是否经常需要解决问题?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào jiějué wèntí?) - Bạn có thường xuyên cần giải quyết vấn đề trong công việc không?
  67. 你在工作中有没有提出过改进的建议?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu tíchū guò gǎijìn de jiànyì?) - Bạn đã từng đề xuất cải thiện trong công việc chưa?
  68. 你是否认为你的工作对社会有意义?(Nǐ shìfǒu rènwéi nǐ de gōngzuò duì shèhuì yǒu yìyì?) - Bạn có nghĩ rằng công việc của bạn có ý nghĩa cho xã hội không?
  69. 你认为你在工作中的表现如何?(Nǐ rènwéi nǐ zài gōngzuò zhōng de biǎoxiàn rúhé?) - Bạn nghĩ về hiệu suất làm việc của mình như thế nào?
  70. 你在工作中是否有机会进行跨部门合作?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì jìnxíng kuà bùmén hézuò?) - Bạn có cơ hội làm việc chung với các phòng ban khác không?
  71. 你在工作中有没有遇到过最有挑战性的项目?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu yùdào guò zuì yǒu tiǎozhàn xìng de xiàngmù?) - Bạn đã từng gặp phải dự án nào khó khăn nhất trong công việc chưa?
  72. 你对你的工作有什么长期目标?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò yǒu shénme chángqí mùbiāo?) - Bạn có mục tiêu dài hạn nào đối với công việc của mình không?
  73. 你认为在工作中最重要的是什么?(Nǐ rènwéi zài gōngzuò zhōng zuì zhòngyào de shì shénme?) - Bạn nghĩ rằng điều gì là quan trọng nhất trong công việc?
  74. 你在工作中有没有发现什么新的趋势或变化?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu fāxiàn shénme xīn de qūshì huò biànhuà?) - Bạn có phát hiện ra xu hướng hoặc thay đổi mới nào trong công việc chưa?
  75. 你认为公司在员工激励方面做得如何?(Nǐ rènwéi gōngsī zài yuángōng jīlì fāngmiàn zuò dé rúhé?) - Bạn nghĩ công ty đã làm thế nào trong việc khích lệ nhân viên?
  76. 你在工作中的角色是否有发生变化?(Nǐ zài gōngzuò zhōng de juésè shìfǒu yǒu fāshēng biànhuà?) - Vai trò của bạn trong công việc có thay đổi không?
  77. 你在工作中是否需要与客户沟通?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu xūyào yǔ kèhù gōutōng?) - Bạn có cần phải liên lạc với khách hàng trong công việc không?
  78. 你认为你的工作方式是否高效?(Nǐ rènwéi nǐ de gōngzuò fāngshì shìfǒu gāoxiào?) - Bạn có nghĩ rằng phong cách làm việc của bạn có hiệu quả không?
  79. 你在工作中有没有尝试过新的方法或策略?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu chángshì guò xīn de fāngfǎ huò cèlüè?) - Bạn đã thử nghiệm phương pháp hoặc chiến lược mới trong công việc chưa?
  80. 你觉得你在工作中最大的成就是什么?(Nǐ juédé nǐ zài gōngzuò zhōng zuìdà de chéngjiù shì shénme?) - Bạn nghĩ thành tựu lớn nhất của mình trong công việc là gì?
  81. 你在工作中有没有遇到过不公平的待遇?(Nǐ zài gōngzuò zhōng yǒu méiyǒu yùdào guò bù gōngpíng de dàiyù?) - Bạn đã từng gặp phải sự không công bằng trong công việc chưa?
  82. 你觉得公司在培训员工方面做得如何?(Nǐ juédé gōngsī zài péixùn yuángōng fāngmiàn zuò dé rúhé?) - Bạn nghĩ công ty đã làm thế nào trong việc đào tạo nhân viên?
  83. 你在工作中是否经常需要与团队合作?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào yǔ tuánduì hézuò?) - Bạn có thường xuyên cần làm việc nhóm trong công việc không?
  84. 你觉得你的工作能够充分发挥你的潜力吗?(Nǐ juédé nǐ de gōngzuò nénggòu chōngfèn fāhuī nǐ de qiánlì ma?) - Bạn cảm thấy công việc có khai thác được tiềm năng của bạn không?
  85. 你在工作中是否经常需要处理紧急情况?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào chǔlǐ jǐnjí qíngkuàng?) - Bạn có thường xuyên phải xử lý tình huống khẩn cấp trong công việc không?
  86. 你在工作中是否需要不断学习新的技能或知识?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu xūyào bùduàn xuéxí xīn de jìnéng huò zhīshì?) - Bạn có cần liên tục học hỏi kỹ năng hoặc kiến thức mới trong công việc không?
  87. 你对你的工作有什么改进的建议吗?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò yǒu shénme gǎijiàn de jiànyì ma?) - Bạn có đề xuất cải thiện nào đối với công việc của mình không?
  88. 你在工作中是否有机会参加培训或进修课程?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì cānjiā péixùn huò jìnxiū kèchéng?) - Bạn có cơ hội tham gia các khóa đào tạo hoặc khóa học nâng cao không?
  89. 你认为你的工作对你的个人发展有何影响?(Nǐ rènwéi nǐ de gōngzuò duì nǐ de gèrén fāzhǎn yǒu hé yǐngxiǎng?) - Bạn nghĩ công việc của mình ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cá nhân của bạn?
  90. 你觉得公司的文化和价值观与你的价值观是否相符?(Nǐ juédé gōngsī de wénhuà hé jiàzhí guān yǔ nǐ de jiàzhí guān shìfǒu xiāngfú?) - Bạn cảm thấy văn hóa và giá trị của công ty có phù hợp với giá trị của bạn không?
  91. 你在工作中是否得到了足够的认可和赞赏?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu dédào le zúgòu de rènkě hé zànshǎng?) - Bạn có nhận được đủ sự công nhận và đánh giá cao trong công việc không?
  92. 你认为公司在工作环境方面有哪些改进的空间?(Nǐ rènwéi gōngsī zài gōngzuò huánjìng fāngmiàn yǒu nǎxiē gǎibiàn de kōngjiān?) - Bạn nghĩ công ty có thể cải thiện môi trường làm việc như thế nào?
  93. 你在工作中是否经常需要处理大量的工作任务?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào chǔlǐ dàliàng de gōngzuò rènwù?) - Bạn có thường xuyên phải xử lý một lượng lớn công việc không?
  94. 你认为你的工作对你的家庭生活有何影响?(Nǐ rènwéi nǐ de gōngzuò duì nǐ de jiātíng shēnghuó yǒu hé yǐngxiǎng?) - Bạn nghĩ công việc của mình ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống gia đình?
  95. 你对你的工作有没有热情?(Nǐ duì nǐ de gōngzuò yǒu méiyǒu rèqíng?) - Bạn có đam mê với công việc của mình không?
  96. 你在工作中是否经常需要适应新的工作环境?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào shìyìng xīn de gōngzuò huánjìng?) - Bạn có thường xuyên cần thích nghi với môi trường làm việc mới không?
  97. 你在工作中是否经常需要与不同背景的人合作?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu jīngcháng xūyào yǔ bùtóng bèijǐng de rén hézuò?) - Bạn có thường xuyên cần phải làm việc cùng những người có nền tảng khác nhau không?
  98. 你认为你的工作给你带来了哪些技能或经验?(Nǐ rènwéi nǐ de gōngzuò gěi nǐ dàilái le nǎxiē jìnéng huò jīngyàn?) - Bạn nghĩ công việc của mình đã mang lại cho bạn những kỹ năng hoặc kinh nghiệm gì?
  99. 你在工作中是否有机会向上级提出你的想法或建议?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu yǒu jīhuì xiàng shàngjí tíchū nǐ de xiǎngfǎ huò jiànyì?) - Bạn có cơ hội đưa ra ý kiến hoặc đề xuất cho cấp trên trong công việc không?
  100. 你在工作中是否感到满足?(Nǐ zài gōngzuò zhōng shìfǒu gǎndào mǎnzú?) - Bạn có cảm thấy hài lòng với công việc của mình không?



Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong cuốn sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
 
Back
Top