• Lịch khai giảng Tháng 9 và Tháng 10 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 8/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 15/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 22/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 29/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Lượng từ trong tiếng Trung thông dụng nhất

Tổng hợp Lượng từ trong tiếng Trung thông dụng nhất - Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Lượng từ trong tiếng Trung thông dụng nhất

Lượng từ thông dụng nhất trong tiếng Trung

Lượng từ tiếng Trung


1. Khái quát về lượng từ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, lượng từ (量词) là yếu tố bắt buộc phải dùng khi bạn nói đến số lượng của danh từ. Khi muốn nói “một người”, “hai quyển sách”, “ba chiếc xe”, thì bạn phải có lượng từ nằm giữa số đếm và danh từ.

Cấu trúc ngữ pháp chung:

Số từ + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ:

一个人 (yí gè rén) – một người

三本书 (sān běn shū) – ba quyển sách

2. Danh sách lượng từ thông dụng nhất trong tiếng Trung
2.1 个 (gè) – cái, người, chiếc
Là lượng từ phổ biến và thông dụng nhất, được dùng cho người, đồ vật, nơi chốn, sự việc khi không biết hoặc không cần dùng lượng từ chuyên biệt.

Ví dụ:

一个学生
Yí gè xuéshēng
Một học sinh

两个人
Liǎng gè rén
Hai người

五个苹果
Wǔ gè píngguǒ
Năm quả táo

2.2 本 (běn) – quyển, cuốn
Dùng cho các vật như sách, vở, sổ tay, từ điển,...

Ví dụ:

一本书
Yì běn shū
Một cuốn sách

三本词典
Sān běn cídiǎn
Ba quyển từ điển

2.3 张 (zhāng) – tờ, tấm, bức
Dùng cho vật phẳng như giấy, ảnh, bản đồ, bàn, vé, giường,...

Ví dụ:

一张纸
Yì zhāng zhǐ
Một tờ giấy

两张票
Liǎng zhāng piào
Hai tấm vé

一张桌子
Yì zhāng zhuōzi
Một cái bàn

2.4 支 (zhī) – cây, chiếc
Dùng cho vật dài và thon như bút, súng, nhánh hoa,...

Ví dụ:

一支笔
Yì zhī bǐ
Một cây bút

两支玫瑰
Liǎng zhī méiguī
Hai bông hoa hồng

2.5 台 (tái) – chiếc, cái (máy móc)
Dùng cho máy móc như máy tính, tivi, xe máy, ô tô,...

Ví dụ:

一台电脑
Yì tái diànnǎo
Một chiếc máy tính

三台电视
Sān tái diànshì
Ba cái tivi

2.6 辆 (liàng) – chiếc (xe)
Dùng riêng cho xe cộ như xe đạp, xe máy, ô tô,...

Ví dụ:

一辆车
Yí liàng chē
Một chiếc xe

两辆自行车
Liǎng liàng zìxíngchē
Hai chiếc xe đạp

2.7 只 (zhī) – con, chiếc
Dùng cho động vật nhỏ, bộ phận cơ thể, hoặc một trong hai món (giày, dép, tai, tay,...)

Ví dụ:

一只猫
Yì zhī māo
Một con mèo

两只耳朵
Liǎng zhī ěrduo
Hai cái tai

一只鞋
Yì zhī xié
Một chiếc giày (một bên)

2.8 条 (tiáo) – chiếc, sợi, dòng
Dùng cho vật dài như cá, rắn, đường, sông, quần, khăn, dây...

Ví dụ:

一条鱼
Yì tiáo yú
Một con cá

一条裤子
Yì tiáo kùzi
Một chiếc quần

一条路
Yì tiáo lù
Một con đường

2.9 块 (kuài) – miếng, cục, tảng, đồng
Dùng cho vật thể có hình khối như bánh, đá, thịt... hoặc dùng như đơn vị tiền tệ (1 tệ)

Ví dụ:

一块蛋糕
Yí kuài dàngāo
Một miếng bánh

一块石头
Yí kuài shítou
Một cục đá

五块钱
Wǔ kuài qián
Năm đồng

2.10 瓶 (píng) – chai, lọ
Dùng cho đồ đựng bằng chai, lọ

Ví dụ:

一瓶水
Yì píng shuǐ
Một chai nước

三瓶啤酒
Sān píng píjiǔ
Ba chai bia

2.11 杯 (bēi) – cốc, ly
Dùng cho đồ uống đựng trong ly, cốc

Ví dụ:

一杯茶
Yì bēi chá
Một cốc trà

两杯咖啡
Liǎng bēi kāfēi
Hai ly cà phê

2.12 件 (jiàn) – cái, chiếc (áo quần, sự việc)
Dùng cho quần áo phần thân trên, hoặc sự kiện, tin tức

Ví dụ:

一件衣服
Yí jiàn yīfu
Một cái áo

一件事
Yí jiàn shì
Một sự việc

2.13 双 (shuāng) – đôi
Dùng cho các đồ vật dùng theo cặp như giày, đũa, tai, tay...

Ví dụ:

一双鞋
Yì shuāng xié
Một đôi giày

一双筷子
Yì shuāng kuàizi
Một đôi đũa

4. 只 (zhī) – con, chiếc, cái
Dùng cho một số động vật, bộ phận cơ thể, và đồ vật đơn lẻ.

一只狗
yì zhī gǒu
Một con chó

两只眼睛
liǎng zhī yǎnjing
Hai con mắt

三只鞋
sān zhī xié
Ba chiếc giày (dùng khi muốn nhấn mạnh từng chiếc)

5. 条 (tiáo) – sợi, chiếc, con
Dùng cho những vật dài, dẻo, hoặc có hình thể uốn lượn như: cá, sông, quần, khăn…

一条鱼
yì tiáo yú
Một con cá

两条裤子
liǎng tiáo kùzi
Hai cái quần

三条河
sān tiáo hé
Ba con sông

6. 件 (jiàn) – chiếc, bộ, việc
Dùng cho quần áo trên, sự việc, tin tức…

一件衣服
yí jiàn yīfu
Một bộ quần áo

两件事
liǎng jiàn shì
Hai việc

三件行李
sān jiàn xíngli
Ba kiện hành lý

7. 双 (shuāng) – đôi
Dùng cho những thứ đi theo cặp: giày, đũa, mắt, tay…

一双鞋
yì shuāng xié
Một đôi giày

两双筷子
liǎng shuāng kuàizi
Hai đôi đũa

一双手
yì shuāng shǒu
Một đôi tay

8. 位 (wèi) – vị (lịch sự)
Lượng từ kính ngữ dùng cho người (trang trọng hơn 个)

一位老师
yí wèi lǎoshī
Một vị giáo viên

两位客人
liǎng wèi kèrén
Hai vị khách

9. 台 (tái) – cái, chiếc
Dùng cho máy móc, thiết bị điện tử: tivi, máy tính, xe, sân khấu...

一台电脑
yì tái diànnǎo
Một chiếc máy tính

两台电视
liǎng tái diànshì
Hai chiếc tivi

10. 辆 (liàng) – chiếc (xe)
Chuyên dùng cho các phương tiện giao thông có bánh xe.

一辆车
yí liàng chē
Một chiếc xe

三辆自行车
sān liàng zìxíngchē
Ba chiếc xe đạp

11. 杯 (bēi) – cốc, ly
Dùng cho các đồ uống, chất lỏng đựng trong cốc, ly.

一杯水
yì bēi shuǐ
Một cốc nước

两杯咖啡
liǎng bēi kāfēi
Hai ly cà phê

12. 瓶 (píng) – chai, bình
Dùng cho chất lỏng đựng trong chai, bình.

一瓶可乐
yì píng kělè
Một chai Coca-Cola

三瓶酒
sān píng jiǔ
Ba chai rượu

13. 次 (cì) – lần
Dùng để biểu thị số lần hành động xảy ra.

去了一次北京
qù le yí cì Běijīng
Đã đi Bắc Kinh một lần

看了三次电影
kàn le sān cì diànyǐng
Xem phim ba lần

14. 遍 (biàn) – lượt, lần (toàn bộ quá trình)
Khác với 次, lượng từ này nhấn mạnh quá trình từ đầu đến cuối.

读一遍课文
dú yí biàn kèwén
Đọc một lượt bài khóa

说了两遍
shuō le liǎng biàn
Đã nói hai lượt (đầy đủ)

15. 种 (zhǒng) – loại
Dùng cho chủng loại, kiểu, loại sự vật, hiện tượng.

一种水果
yì zhǒng shuǐguǒ
Một loại trái cây

两种语言
liǎng zhǒng yǔyán
Hai loại ngôn ngữ

16. 座 (zuò) – tòa, ngọn
Dùng cho núi, cầu, nhà cao tầng...

一座山
yí zuò shān
Một ngọn núi

两座大楼
liǎng zuò dàlóu
Hai tòa nhà

9. 条 (tiáo) – chiếc, cái, con (dạng dài)
Dùng cho vật thể dài, hẹp: cá, sông, đường, quần, váy...

一条裤子
yì tiáo kùzi
Một chiếc quần

两条鱼
liǎng tiáo yú
Hai con cá

三条河
sān tiáo hé
Ba con sông

10. 只 (zhī) – con, chiếc (dùng cho động vật nhỏ, bộ phận cơ thể, vật đơn lẻ)
一只狗
yì zhī gǒu
Một con chó

两只眼睛
liǎng zhī yǎnjing
Hai con mắt

三只鞋
sān zhī xié
Ba chiếc giày

11. 位 (wèi) – vị, người (lịch sự)
Lượng từ trang trọng dùng cho người, thể hiện sự tôn trọng.

一位老师
yí wèi lǎoshī
Một vị giáo viên

两位客人
liǎng wèi kèren
Hai vị khách

12. 辆 (liàng) – chiếc (dùng cho xe cộ)
Dùng cho các loại phương tiện có bánh: xe đạp, xe máy, ô tô...

一辆车
yí liàng chē
Một chiếc xe

三辆自行车
sān liàng zìxíngchē
Ba chiếc xe đạp

13. 棵 (kē) – cây (dùng cho thực vật, cây cối)
一棵树
yì kē shù
Một cái cây

两棵白菜
liǎng kē báicài
Hai cây cải thảo

14. 座 (zuò) – ngọn, tòa, ngôi
Dùng cho công trình, núi non, nhà cao tầng…

一座山
yí zuò shān
Một ngọn núi

一座大楼
yí zuò dàlóu
Một tòa nhà lớn

15. 件 (jiàn) – chiếc, cái (quần áo, sự việc)
Dùng cho quần áo, sự việc, hành động, tin tức...

一件衣服
yí jiàn yīfu
Một chiếc áo

两件事
liǎng jiàn shì
Hai việc

16. 种 (zhǒng) – loại
Dùng để chỉ loại hình, chủng loại, giống loài...

一种水果
yì zhǒng shuǐguǒ
Một loại hoa quả

三种语言
sān zhǒng yǔyán
Ba loại ngôn ngữ

17. 块 (kuài) – miếng, cục, viên, đồng (tiền)
Dùng cho miếng, cục, vật thể rắn, hoặc tiền tệ

一块蛋糕
yí kuài dàngāo
Một miếng bánh kem

两块石头
liǎng kuài shítou
Hai hòn đá

三块钱
sān kuài qián
Ba đồng tiền

18. 杯 (bēi) – cốc, ly
Dùng cho chất lỏng đựng trong cốc

一杯水
yì bēi shuǐ
Một cốc nước

两杯咖啡
liǎng bēi kāfēi
Hai ly cà phê

19. 瓶 (píng) – chai, lọ
一瓶可乐
yì píng kělè
Một chai coca

三瓶啤酒
sān píng píjiǔ
Ba chai bia

20. 双 (shuāng) – đôi
Dùng cho những vật theo cặp (giày, tay, mắt...)

一双鞋
yì shuāng xié
Một đôi giày

两双筷子
liǎng shuāng kuàizi
Hai đôi đũa

16. 棵 (kē) – cây
Ý nghĩa: Dùng cho thực vật, đặc biệt là cây cối.
Ví dụ:

一棵树
yì kē shù – Một cái cây

三棵白菜
sān kē báicài – Ba cây cải thảo

Ngữ pháp:
Danh từ + lượng từ + danh từ chính
Ví dụ: 我家门前有一棵大树。
wǒ jiā ménqián yǒu yì kē dàshù.
Trước cửa nhà tôi có một cây to.

17. 所 (suǒ) – ngôi
Ý nghĩa: Dùng cho các công trình, tòa nhà như trường học, bệnh viện, cơ quan.
Ví dụ:

一所学校
yì suǒ xuéxiào – Một ngôi trường

两所医院
liǎng suǒ yīyuàn – Hai bệnh viện

Ngữ pháp:
Lượng từ 所 thường đi với các danh từ chỉ địa điểm mang tính chất cơ sở như 学校 (trường học), 医院 (bệnh viện), 房子 (nhà)...
Ví dụ: 他毕业于一所著名的大学。
tā bìyè yú yì suǒ zhùmíng de dàxué.
Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.

18. 片 (piàn) – miếng, lát, vùng
Ý nghĩa: Dùng cho những vật có dạng mảnh, mặt phẳng hoặc một vùng rộng.
Ví dụ:

一片面包
yí piàn miànbāo – Một lát bánh mì

一片森林
yí piàn sēnlín – Một khu rừng

Ngữ pháp:
Danh từ chỉ mặt phẳng hoặc diện tích đi với 片
Ví dụ: 我吃了一片西瓜。
wǒ chī le yí piàn xīguā.
Tôi đã ăn một miếng dưa hấu.

19. 条 (tiáo) – chiếc, con, sợi, dải
Ý nghĩa: Dùng cho vật có hình dáng dài và hẹp, ví dụ như quần, sông, đường, cá...
Ví dụ:

一条裤子
yì tiáo kùzi – Một chiếc quần

一条鱼
yì tiáo yú – Một con cá

一条路
yì tiáo lù – Một con đường

Ngữ pháp:
Vì 条 chỉ hình dạng nên thường dùng với các vật kéo dài, mềm mại hoặc chảy được.
Ví dụ: 我买了一条牛仔裤。
wǒ mǎi le yì tiáo niúzǎikù.
Tôi đã mua một chiếc quần bò.

20. 枚 (méi) – cái, chiếc (dùng cho vật nhỏ, tròn)
Ý nghĩa: Dùng cho vật thể nhỏ, có hình tròn, thường là vật quý, tem, huy hiệu, nhẫn...
Ví dụ:

一枚戒指
yì méi jièzhi – Một chiếc nhẫn

一枚邮票
yì méi yóupiào – Một con tem

Ngữ pháp:
枚 thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc hành chính.
Ví dụ: 他送给她一枚金戒指。
tā sòng gěi tā yì méi jīn jièzhi.
Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn vàng.

21. 辆 (liàng) – chiếc (dùng cho phương tiện giao thông)
Ngữ pháp: Đây là lượng từ chuyên dùng cho các phương tiện có bánh như xe đạp, xe máy, ô tô.

Ví dụ:

一辆车
yí liàng chē
Một chiếc xe

两辆自行车
liǎng liàng zìxíngchē
Hai chiếc xe đạp

三辆公交车
sān liàng gōngjiāochē
Ba chiếc xe buýt

22. 扇 (shàn) – cánh (dùng cho cửa, cửa sổ, quạt...)
Ngữ pháp: Dùng cho những vật có dạng cánh như cửa, cửa sổ, quạt.

Ví dụ:

一扇门
yí shàn mén
Một cánh cửa

两扇窗户
liǎng shàn chuānghu
Hai cánh cửa sổ

23. 顶 (dǐng) – cái (dùng cho mũ, lều...)
Ngữ pháp: Dùng cho vật đội lên đầu hoặc có mái như mũ, lều trại.

Ví dụ:

一顶帽子
yì dǐng màozi
Một cái mũ

两顶帐篷
liǎng dǐng zhàngpeng
Hai cái lều

24. 座 (zuò) – tòa, ngọn, chiếc (dùng cho nhà cao tầng, núi, cầu...)
Ngữ pháp: Dùng cho vật thể lớn và cố định như núi, nhà, tượng, cầu.

Ví dụ:

一座山
yí zuò shān
Một ngọn núi

一座大楼
yí zuò dàlóu
Một tòa nhà lớn

25. 面 (miàn) – mặt (dùng cho gương, cờ, tường…)
Ngữ pháp: Dùng cho các vật có mặt phẳng, bề mặt rõ ràng.

Ví dụ:

一面镜子
yí miàn jìngzi
Một chiếc gương

一面国旗
yí miàn guóqí
Một lá quốc kỳ

26. 家 (jiā) – nhà (dùng cho cửa hàng, công ty, tổ chức…)
Ngữ pháp: Dùng làm lượng từ cho các đơn vị tổ chức như công ty, cửa hàng, nhà hàng, xí nghiệp, trường học (trong ngữ cảnh thương mại hoặc tổ chức).

Ví dụ:

一家公司
yì jiā gōngsī
Một công ty

两家饭店
liǎng jiā fàndiàn
Hai nhà hàng

三家银行
sān jiā yínháng
Ba ngân hàng

27. 位 (wèi) – vị, người (dùng trang trọng cho người)
Ngữ pháp: Đây là lượng từ kính trọng dùng cho người, thể hiện sự tôn trọng.

Ví dụ:

一位老师
yí wèi lǎoshī
Một thầy giáo / cô giáo

两位客人
liǎng wèi kèrén
Hai vị khách

28. 所 (suǒ) – ngôi, cái (dùng cho trường học, bệnh viện, nhà vệ sinh…)
Ngữ pháp: Dùng cho các công trình kiến trúc có tính chuyên biệt (thường là công cộng như trường học, bệnh viện, nhà vệ sinh…).

Ví dụ:

一所学校
yì suǒ xuéxiào
Một ngôi trường

一所医院
yì suǒ yīyuàn
Một bệnh viện

29. 条 (tiáo) – cái, chiếc, con (dùng cho vật dài như cá, quần, sông…)
Ngữ pháp: Dùng cho vật có hình dáng dài, hẹp, mềm hoặc kéo dài trong không gian.

Ví dụ:

一条鱼
yì tiáo yú
Một con cá

一条裤子
yì tiáo kùzi
Một cái quần

一条河
yì tiáo hé
Một con sông

30. 件 (jiàn) – chiếc, cái (dùng cho áo, sự việc…)
Ngữ pháp: Dùng cho quần áo phần trên (áo, váy), sự kiện, sự việc, tin tức…

Ví dụ:

一件衣服
yí jiàn yīfu
Một chiếc áo

一件事情
yí jiàn shìqing
Một việc

两件大衣
liǎng jiàn dàyī
Hai chiếc áo khoác

31. 双 (shuāng) – đôi, cặp
Ngữ pháp: Dùng cho những vật có tính chất thành đôi như giày, đũa, tất, tay, chân…

Ví dụ:

一双鞋
yì shuāng xié
Một đôi giày

一双筷子
yì shuāng kuàizi
Một đôi đũa

一双手
yì shuāng shǒu
Một đôi tay

32. 对 (duì) – cặp, đôi (dùng cho người hoặc vật có mối quan hệ đi đôi)
Ngữ pháp: Dùng cho cặp đôi có sự gắn kết, như vợ chồng, người yêu, tình nhân, bạn thân, v.v.

Ví dụ:

一对夫妻
yí duì fūqī
Một cặp vợ chồng

一对恋人
yí duì liànrén
Một cặp tình nhân

一对耳环
yí duì ěrhuán
Một đôi hoa tai

33. 部 (bù) – bộ (dùng cho phim, tiểu thuyết, tác phẩm…)
Ngữ pháp: Dùng cho các tác phẩm có tính chất hoàn chỉnh như phim ảnh, tiểu thuyết, tài liệu, tài liệu học thuật…

Ví dụ:

一部电影
yí bù diànyǐng
Một bộ phim

一部小说
yí bù xiǎoshuō
Một bộ tiểu thuyết

一部作品
yí bù zuòpǐn
Một tác phẩm

34. 次 (cì) – lần
Ngữ pháp: Dùng cho hành động, sự việc xảy ra nhiều lần hoặc đơn vị số lần của hành vi.

Ví dụ:

一次考试
yí cì kǎoshì
Một lần thi

两次旅行
liǎng cì lǚxíng
Hai lần du lịch

去了一次
qù le yí cì
Đã đi một lần

35. 遍 (biàn) – lượt, lần (từ đầu đến cuối)
Ngữ pháp: Khác với 次, 遍 nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu đến cuối, thường dùng với hành vi hoàn chỉnh.

Ví dụ:

看一遍
kàn yí biàn
Xem một lượt

听两遍
tīng liǎng biàn
Nghe hai lần (từ đầu đến cuối)

读三遍
dú sān biàn
Đọc ba lần

桶 (tǒng) – thùng
Ý nghĩa: Dùng cho vật chất lỏng hoặc chất dạng kem, nước, sữa…
Ví dụ:

一桶水
yí tǒng shuǐ – Một thùng nước

两桶冰淇淋
liǎng tǒng bīngqílín – Hai thùng kem

Ngữ pháp: Số từ + 桶 + danh từ chất lỏng.
Ví dụ: 我买了一桶牛奶。
wǒ mǎi le yí tǒng niúnǎi.
Tôi đã mua một thùng sữa.

袋 (dài) – túi, bao
Ý nghĩa: Dùng cho các loại túi, bao đựng vật liệu như gạo, bột, bánh quy, thực phẩm…
Ví dụ:

一袋米
yí dài mǐ – Một túi gạo

三袋零食
sān dài língshí – Ba túi đồ ăn nhẹ

Ngữ pháp: Số từ + 袋 + danh từ cần đựng.
Ví dụ: 他带了一袋水果。
tā dài le yí dài shuǐguǒ.
Anh ấy mang theo một túi trái cây.

段 (duàn) – đoạn, phần
Ý nghĩa: Dùng cho khoảng thời gian, đoạn đường, đoạn văn bản…
Ví dụ:

一段时间
yí duàn shíjiān – Một đoạn thời gian

一段路
yí duàn lù – Một đoạn đường

Ngữ pháp: Số từ + 段 + danh từ chỉ khoảng cách hoặc thời gian.
Ví dụ: 我们走了很长一段路。
wǒmen zǒu le hěn cháng yí duàn lù.
Chúng tôi đã đi một đoạn đường dài.

副 (fù) – bộ, cặp
Ý nghĩa: Dùng cho những vật dùng đôi hoặc tập hợp các vật đồng nhất, như kính (một bộ kính), cặp găng tay, bộ đồ…
Ví dụ:

一副眼镜
yí fù yǎnjìng – Một chiếc kính

两副对联
liǎng fù duìlián – Hai bộ câu đối

Ngữ pháp: Số từ + 副 + danh từ (thường là các vật dụng có cặp hoặc tập hợp)
Ví dụ: 她买了一副新眼镜。
tā mǎi le yí fù xīn yǎnjìng.
Cô ấy đã mua một đôi kính mới.

颗 (kē) – viên, hạt
Ý nghĩa: Dùng cho các vật có dạng hình tròn nhỏ như hạt, con sao, viên thuốc…
Ví dụ:

一颗星
yí kē xīng – Một ngôi sao

一颗糖
yí kē táng – Một viên kẹo

Ngữ pháp: Số từ + 颗 + danh từ chỉ vật thể nhỏ, tròn.
Ví dụ: 天空中有无数颗星星。
tiānkōng zhōng yǒu wúshù kē xīngxing.
Bầu trời có vô số những ngôi sao.

串 (chuàn) – chùm, chuỗi
Ý nghĩa: Dùng cho vật được buộc lại với nhau thành chùm hoặc một chuỗi liên tiếp.
Ví dụ:

一串葡萄
yí chuàn pútáo – Một chùm nho

一串钥匙
yí chuàn yàoshi – Một chuỗi chìa khóa

Ngữ pháp: Số từ + 串 + danh từ.
Ví dụ: 桌子上放着一串铃铛。
zhuōzi shàng fàngzhe yí chuàn língdāng.
Trên bàn có một chuỗi chuông nhỏ.

节 (jié) – tiết, khoang
Ý nghĩa: Dùng cho tiết học, khoang trong xe (ví dụ: tàu, xe lửa) hoặc các phần chia rẽ của thời gian, sự kiện.
Ví dụ:

一节课
yí jié kè – Một tiết học

一节车厢
yí jié chēxiāng – Một khoang xe lửa

Ngữ pháp: Số từ + 节 + danh từ chỉ đơn vị phần học, phần của phương tiện hoặc sự kiện.
Ví dụ: 今天上午我们上了两节数学课。
jīntiān shàngwǔ wǒmen shàng le liǎng jié shùxué kè.
Sáng nay chúng tôi có hai tiết học toán.

吨 (dūn) – tấn
Ý nghĩa: Dùng cho trọng lượng, đặc biệt là các vật nặng, kim loại, hàng hóa…
Ví dụ:

一吨钢材
yí dūn gāngcái – Một tấn thép

两吨货物
liǎng dūn huòwù – Hai tấn hàng hoá

Ngữ pháp: Số từ + 吨 + danh từ chỉ vật liệu hoặc hàng hóa.
Ví dụ: 这辆卡车可以运载五吨货物。
zhè liàng kǎchē kěyǐ yùnzài wǔ dūn huòwù.
Chiếc xe tải này có thể chở được năm tấn hàng.

束 (shù) – bó, chùm
Ý nghĩa: Dùng cho tập hợp các vật được cột lại thành một bó, như hoa, sợi cỏ, kim loại mảnh…
Ví dụ:

一束花
yí shù huā – Một bó hoa

一束稻草
yí shù dàocǎo – Một bó rơm

Ngữ pháp: Số từ + 束 + danh từ
Ví dụ: 她送给我一束玫瑰。
tā sòng gěi wǒ yí shù méiguī.
Cô ấy tặng tôi một bó hoa hồng.

页 (yè) – trang
Ý nghĩa: Dùng cho trang giấy, trang trong sách, tài liệu…
Ví dụ:

一页纸
yí yè zhǐ – Một trang giấy

三十页书
sānshí yè shū – Một cuốn sách ba mươi trang

Ngữ pháp: Số từ + 页 + danh từ
Ví dụ: 这本书有一百页。
zhè běn shū yǒu yì bǎi yè.
Quyển sách này có một trăm trang.

21. 杯 (bēi) – cốc, ly
→ Dùng cho đồ uống đựng trong cốc hoặc ly.

一杯茶
yì bēi chá
Một ly trà

三杯牛奶
sān bēi niúnǎi
Ba cốc sữa

22. 碗 (wǎn) – bát
→ Dùng cho thức ăn/đồ uống đựng trong bát.

一碗饭
yì wǎn fàn
Một bát cơm

两碗汤
liǎng wǎn tāng
Hai bát canh

23. 盘 (pán) – đĩa
→ Dùng cho thức ăn đựng trong đĩa.

一盘菜
yì pán cài
Một đĩa rau

三盘饺子
sān pán jiǎozi
Ba đĩa bánh bao

24. 条 (tiáo) – chiếc, sợi, con (vật dài)
→ Dùng cho những vật dài như quần, cá, sông, dây...

一条鱼
yì tiáo yú
Một con cá

两条裤子
liǎng tiáo kùzi
Hai chiếc quần

25. 根 (gēn) – chiếc, cây, que
→ Dùng cho vật mảnh, dài như tóc, dây, thuốc lá...

一根香蕉
yì gēn xiāngjiāo
Một quả chuối

一根烟
yì gēn yān
Một điếu thuốc

26. 把 (bǎ) – cái (dùng cho vật có tay cầm hoặc có thể nắm được)
→ Ví dụ như ghế, dao, ô...

一把椅子
yì bǎ yǐzi
Một cái ghế

两把伞
liǎng bǎ sǎn
Hai cái ô

27. 匹 (pǐ) – con (ngựa, la)
→ Dùng cho một số động vật lớn.

一匹马
yì pǐ mǎ
Một con ngựa

三匹骡子
sān pǐ luózi
Ba con la

28. 部 (bù) – bộ, chiếc (phim, tiểu thuyết, máy móc)
→ Dùng cho điện thoại, phim ảnh, tiểu thuyết, máy móc...

一部手机
yí bù shǒujī
Một chiếc điện thoại

两部电影
liǎng bù diànyǐng
Hai bộ phim

29. 封 (fēng) – bức (thư từ)
→ Dùng cho thư.

一封信
yì fēng xìn
Một bức thư

三封邮件
sān fēng yóujiàn
Ba bức thư điện tử

30. 节 (jié) – tiết, buổi (dạy học)
→ Dùng cho tiết học hoặc thời gian.

一节课
yì jié kè
Một tiết học

两节中文课
liǎng jié zhōngwén kè
Hai tiết học tiếng Trung

1. 个 (gè) – cái, người, chiếc
Dùng chung cho rất nhiều danh từ khi không rõ lượng từ chuyên dụng.

一个苹果 (yí gè píngguǒ) – Một quả táo

三个人 (sān gè rén) – Ba người

2. 本 (běn) – quyển, cuốn
Dùng cho sách, vở, từ điển.

一本书 (yì běn shū) – Một quyển sách

两本词典 (liǎng běn cídiǎn) – Hai quyển từ điển

3. 张 (zhāng) – tờ, tấm, bức
Dùng cho giấy, ảnh, bản đồ, vé, bàn...

一张纸 (yì zhāng zhǐ) – Một tờ giấy

三张票 (sān zhāng piào) – Ba tấm vé

4. 只 (zhī) – con, chiếc
Dùng cho động vật, một bên của vật đôi (tay, tai, mắt...), đồ vật nhỏ.

一只猫 (yì zhī māo) – Một con mèo

一只手 (yì zhī shǒu) – Một bàn tay

5. 条 (tiáo) – sợi, chiếc, cái
Dùng cho vật dài/thon như quần, cá, sông, đường, khăn...

一条鱼 (yì tiáo yú) – Một con cá

一条裤子 (yì tiáo kùzi) – Một cái quần

6. 双 (shuāng) – đôi
Dùng cho những thứ có đôi: giày, tay, đũa...

一双鞋 (yì shuāng xié) – Một đôi giày

一双筷子 (yì shuāng kuàizi) – Một đôi đũa

7. 件 (jiàn) – cái, chiếc (áo/quần/việc)
Dùng cho quần áo (trên), sự việc.

一件衣服 (yí jiàn yīfu) – Một cái áo

一件事 (yí jiàn shì) – Một việc

8. 台 (tái) – cái, chiếc (máy móc, thiết bị)
Dùng cho máy tính, ti vi, radio, xe máy…

一台电脑 (yì tái diànnǎo) – Một cái máy tính

一台电视 (yì tái diànshì) – Một cái tivi

9. 辆 (liàng) – chiếc (xe cộ)
Dùng cho các loại xe: xe đạp, xe máy, ô tô…

一辆车 (yí liàng chē) – Một chiếc xe

三辆摩托 (sān liàng mótuō) – Ba chiếc xe máy

10. 瓶 (píng) – chai, lọ
一瓶水 (yì píng shuǐ) – Một chai nước

两瓶酒 (liǎng píng jiǔ) – Hai chai rượu

11. 杯 (bēi) – cốc, ly
一杯咖啡 (yì bēi kāfēi) – Một cốc cà phê

三杯茶 (sān bēi chá) – Ba ly trà

12. 碗 (wǎn) – bát, tô
一碗饭 (yì wǎn fàn) – Một bát cơm

两碗汤 (liǎng wǎn tāng) – Hai bát canh

13. 份 (fèn) – phần, suất
一份礼物 (yí fèn lǐwù) – Một phần quà

一份报纸 (yí fèn bàozhǐ) – Một tờ báo (suất báo)

14. 支 (zhī) – cái (bút, bút chì...)
一支笔 (yì zhī bǐ) – Một cây bút

两支口红 (liǎng zhī kǒuhóng) – Hai cây son

15. 根 (gēn) – sợi, que, cây (tóc, dây, gậy...)
一根绳子 (yì gēn shéngzi) – Một sợi dây

一根头发 (yì gēn tóufà) – Một sợi tóc

16. 棵 (kē) – cây (thực vật, cây xanh)
一棵树 (yì kē shù) – Một cái cây

三棵白菜 (sān kē báicài) – Ba cây cải thảo

17. 座 (zuò) – tòa, ngọn, chiếc (núi, nhà, công trình lớn)
一座山 (yí zuò shān) – Một ngọn núi

一座楼 (yí zuò lóu) – Một tòa nhà

18. 种 (zhǒng) – loại
一种语言 (yì zhǒng yǔyán) – Một loại ngôn ngữ

两种颜色 (liǎng zhǒng yánsè) – Hai loại màu sắc

19. 口 (kǒu) – miệng, người (số người trong gia đình)
三口人 (sān kǒu rén) – Ba người (trong gia đình)

20. 首 (shǒu) – bài (thơ, nhạc)
一首歌 (yì shǒu gē) – Một bài hát

一首诗 (yì shǒu shī) – Một bài thơ

17. 家 (jiā) – ngôi, nhà (dùng cho đơn vị tổ chức, doanh nghiệp)
一家银行 (yì jiā yínháng) – một ngân hàng

三家公司 (sān jiā gōngsī) – ba công ty

18. 把 (bǎ) – cái, chiếc (dùng cho vật có tay cầm như ô, dao, ghế…)
一把椅子 (yì bǎ yǐzi) – một cái ghế

两把刀 (liǎng bǎ dāo) – hai con dao

19. 台 (tái) – cái, chiếc (dùng cho máy móc, thiết bị điện tử, sân khấu)
一台电脑 (yì tái diànnǎo) – một chiếc máy tính

两台电视 (liǎng tái diànshì) – hai chiếc TV

20. 场 (chǎng) – trận, buổi, cuộc (dùng cho sự kiện, hoạt động, vở diễn…)
一场比赛 (yì chǎng bǐsài) – một trận đấu

两场雨 (liǎng chǎng yǔ) – hai trận mưa

21. 趟 (tàng) – chuyến, lượt (di chuyển, đi lại)
去了一趟北京 (qù le yí tàng Běijīng) – đã đi một chuyến Bắc Kinh

一趟公交车 (yí tàng gōngjiāo chē) – một chuyến xe buýt

22. 封 (fēng) – phong, bức (dùng cho thư từ)
一封信 (yì fēng xìn) – một bức thư

三封邮件 (sān fēng yóujiàn) – ba email

23. 节 (jié) – tiết, buổi (dùng cho lớp học, chương trình, đoạn)
一节课 (yì jié kè) – một tiết học

两节节目 (liǎng jié jiémù) – hai tiết mục

24. 部 (bù) – bộ (dùng cho phim, sách, tác phẩm lớn)
一部电影 (yí bù diànyǐng) – một bộ phim

三部小说 (sān bù xiǎoshuō) – ba bộ tiểu thuyết

25. 只 (zhī) – con, chiếc (dùng cho động vật nhỏ, bộ phận cơ thể, một chiếc của cặp)
一只狗 (yì zhī gǒu) – một con chó

两只手 (liǎng zhī shǒu) – hai bàn tay

26. 条 (tiáo) – con, chiếc, sợi, đường (dùng cho vật dài và hẹp)
一条鱼 (yì tiáo yú) – một con cá

一条裤子 (yì tiáo kùzi) – một chiếc quần

一条街 (yì tiáo jiē) – một con đường

27. 双 (shuāng) – đôi (dùng cho vật đi theo cặp như giày, tất, tay chân)
一双鞋 (yì shuāng xié) – một đôi giày

一双眼睛 (yì shuāng yǎnjing) – một đôi mắt

28. 件 (jiàn) – cái, chiếc (dùng cho quần áo, sự việc, hành lý…)
一件衣服 (yí jiàn yīfu) – một cái áo

一件事情 (yí jiàn shìqing) – một sự việc

29. 门 (mén) – môn (dùng cho môn học, kỹ năng, nghề nghiệp)
一门外语 (yì mén wàiyǔ) – một môn ngoại ngữ

两门课程 (liǎng mén kèchéng) – hai môn học

30. 句 (jù) – câu (dùng cho câu nói, câu văn)
一句话 (yí jù huà) – một câu nói

三句诗 (sān jù shī) – ba câu thơ

41. 篇 (piān) – bài, mẩu, trang (dùng cho bài viết, bài văn, nhật ký, bài luận...)
Ví dụ:

一篇文章 (yì piān wénzhāng) – một bài văn

这篇日记写得很好。
(Zhè piān rìjì xiě de hěn hǎo.)
– Bài nhật ký này viết rất hay.

42. 次 (cì) – lần (biểu thị số lần hành động xảy ra)
Ví dụ:

去过一次 (qù guò yí cì) – đã đi một lần

我看了三次这部电影。
(Wǒ kàn le sān cì zhè bù diànyǐng.)
– Tôi đã xem bộ phim này ba lần.

43. 遍 (biàn) – lượt, lần (từ đầu đến cuối, toàn bộ quá trình)
Ví dụ:

看一遍 (kàn yí biàn) – xem một lượt

请再说一遍。
(Qǐng zài shuō yí biàn.)
– Xin nói lại một lần nữa.

44. 部 (bù) – bộ (dùng cho phim ảnh, sách vở, máy móc...)
Ví dụ:

一部电影 (yí bù diànyǐng) – một bộ phim

这是一部很经典的小说。
(Zhè shì yí bù hěn jīngdiǎn de xiǎoshuō.)
– Đây là một tiểu thuyết rất kinh điển.

45. 座 (zuò) – tòa, ngọn, chiếc (dùng cho núi, nhà, công trình kiến trúc lớn)
Ví dụ:

一座山 (yí zuò shān) – một ngọn núi

那是一座古老的庙。
(Nà shì yí zuò gǔlǎo de miào.)
– Đó là một ngôi chùa cổ.

46. 家 (jiā) – nhà, tiệm, cơ sở (dùng cho công ty, nhà hàng, cửa hàng...)
Ví dụ:

一家公司 (yì jiā gōngsī) – một công ty

我们去那家饭馆吃饭吧。
(Wǒmen qù nà jiā fànguǎn chīfàn ba.)
– Chúng ta đi ăn ở nhà hàng kia đi.

47. 封 (fēng) – bức, phong (dùng cho thư từ, email...)
Ví dụ:

一封信 (yì fēng xìn) – một bức thư

他每天都写一封邮件。
(Tā měitiān dōu xiě yì fēng yóujiàn.)
– Mỗi ngày anh ấy đều viết một email.

48. 棵 (kē) – cây (dùng cho cây cối, rau củ, thực vật có thân cây)
Ví dụ:

一棵树 (yì kē shù) – một cái cây

院子里有一棵大树。
(Yuànzi lǐ yǒu yì kē dà shù.)
– Trong sân có một cái cây lớn.

49. 架 (jià) – chiếc, cái (dùng cho máy bay, máy móc, thiết bị)
Ví dụ:

一架飞机 (yí jià fēijī) – một chiếc máy bay

这是一架最新型号的无人机。
(Zhè shì yí jià zuìxīn xínghào de wúrénjī.)
– Đây là một chiếc máy bay không người lái kiểu mới nhất.

50. 所 (suǒ) – ngôi, nơi, chỗ (dùng cho nhà, trường học, bệnh viện, đơn vị...)
Ví dụ:

一所学校 (yì suǒ xuéxiào) – một ngôi trường

那所医院设备很先进。
(Nà suǒ yīyuàn shèbèi hěn xiānjìn.)
– Bệnh viện đó có thiết bị rất tiên tiến.

31. 辆 (liàng) – chiếc (dùng cho xe cộ)

一辆车 (yí liàng chē): một chiếc xe

三辆公共汽车 (sān liàng gōnggòng qìchē): ba chiếc xe buýt

我买了一辆新自行车。
(wǒ mǎi le yí liàng xīn zìxíngchē)
→ Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.

32. 所 (suǒ) – ngôi, nơi (dùng cho trường học, bệnh viện, cơ quan)

一所学校 (yì suǒ xuéxiào): một ngôi trường

这是一所大医院。
(zhè shì yì suǒ dà yīyuàn)
→ Đây là một bệnh viện lớn.

33. 头 (tóu) – con (dùng cho động vật lớn như bò, lợn)

一头牛 (yì tóu niú): một con bò

两头猪 (liǎng tóu zhū): hai con lợn

他家养了十头牛。
(tā jiā yǎng le shí tóu niú)
→ Nhà anh ấy nuôi mười con bò.

34. 根 (gēn) – cây, que, sợi (dùng cho vật dài, thon)

一根绳子 (yì gēn shéngzi): một sợi dây

两根筷子 (liǎng gēn kuàizi): hai chiếc đũa

给我一根蜡烛。
(gěi wǒ yì gēn làzhú)
→ Cho tôi một cây nến.

35. 棵 (kē) – cây (dùng cho cây cối)

一棵树 (yì kē shù): một cái cây

几棵白菜 (jǐ kē báicài): vài cây cải thảo

教室前面有三棵大树。
(jiàoshì qiánmiàn yǒu sān kē dà shù)
→ Trước lớp học có ba cái cây lớn.

36. 块 (kuài) – miếng, cục, khối (dùng cho vật hình khối, hoặc chỉ tiền)

一块蛋糕 (yí kuài dàngāo): một miếng bánh kem

一块石头 (yí kuài shítou): một hòn đá

他吃了三块肉。
(tā chī le sān kuài ròu)
→ Anh ấy đã ăn ba miếng thịt.

37. 座 (zuò) – tòa, ngọn (dùng cho núi, công trình lớn)

一座山 (yí zuò shān): một ngọn núi

一座大楼 (yí zuò dàlóu): một tòa nhà lớn

那是一座古老的寺庙。
(nà shì yí zuò gǔlǎo de sìmiào)
→ Đó là một ngôi chùa cổ.

38. 颗 (kē) – hạt, viên, quả nhỏ (dùng cho đồ vật nhỏ tròn như hạt, ngọc, răng)

一颗牙齿 (yì kē yáchǐ): một cái răng

两颗星星 (liǎng kē xīngxing): hai ngôi sao

他掉了一颗牙。
(tā diào le yì kē yá)
→ Anh ấy bị rụng một cái răng.

39. 片 (piàn) – miếng, lát, mảnh

一片面包 (yí piàn miànbāo): một lát bánh mì

一片叶子 (yí piàn yèzi): một chiếc lá

她吃了一片西瓜。
(tā chī le yí piàn xīguā)
→ Cô ấy ăn một miếng dưa hấu.

40. 滴 (dī) – giọt (dùng cho chất lỏng)

一滴水 (yì dī shuǐ): một giọt nước

两滴眼泪 (liǎng dī yǎnlèi): hai giọt nước mắt

地上有几滴血。
(dì shàng yǒu jǐ dī xuè)
→ Dưới đất có vài giọt máu.

21. 部 (bù) – bộ (dùng cho sách, phim, máy móc, văn bản…)
一部小说 (yí bù xiǎoshuō) – một bộ tiểu thuyết

一部电影 (yí bù diànyǐng) – một bộ phim

一部手机 (yí bù shǒujī) – một chiếc điện thoại

一部文件 (yí bù wénjiàn) – một tập tài liệu
→ Ví dụ:
这是一部很感人的电影。
Zhè shì yí bù hěn gǎnrén de diànyǐng.
→ Đây là một bộ phim rất cảm động.

22. 首 (shǒu) – bài (dùng cho thơ ca, nhạc)
一首歌 (yì shǒu gē) – một bài hát

一首诗 (yì shǒu shī) – một bài thơ
→ Ví dụ:
他写了一首很美的诗。
Tā xiě le yì shǒu hěn měi de shī.
→ Anh ấy đã viết một bài thơ rất đẹp.

23. 支 (zhī) – chiếc/cây (dùng cho vật dài như bút, súng, thuốc lá…)
一支笔 (yì zhī bǐ) – một cây bút

一支烟 (yì zhī yān) – một điếu thuốc

一支枪 (yì zhī qiāng) – một khẩu súng
→ Ví dụ:
我有三支铅笔。
Wǒ yǒu sān zhī qiānbǐ.
→ Tôi có ba cây bút chì.

24. 辆 (liàng) – chiếc (dùng cho phương tiện như xe cộ)
一辆车 (yí liàng chē) – một chiếc xe

一辆自行车 (yí liàng zìxíngchē) – một chiếc xe đạp

一辆公共汽车 (yí liàng gōnggòngqìchē) – một chiếc xe buýt
→ Ví dụ:
我有一辆红色的汽车。
Wǒ yǒu yí liàng hóngsè de qìchē.
→ Tôi có một chiếc xe hơi màu đỏ.

25. 位 (wèi) – vị, người (lượng từ trang trọng dùng cho người)
一位老师 (yí wèi lǎoshī) – một vị giáo viên

一位客人 (yí wèi kèren) – một vị khách
→ Ví dụ:
这位先生是我们的经理。
Zhè wèi xiānsheng shì wǒmen de jīnglǐ.
→ Vị này là giám đốc của chúng tôi.

26. 条 (tiáo) – cái, chiếc (dùng cho vật dài như sông, đường, cá, quần...)
一条鱼 (yì tiáo yú) – một con cá

一条裤子 (yì tiáo kùzi) – một cái quần

一条街 (yì tiáo jiē) – một con phố

一条新闻 (yì tiáo xīnwén) – một bản tin
→ Ví dụ:
他买了一条新裤子。
Tā mǎi le yì tiáo xīn kùzi.
→ Anh ấy đã mua một cái quần mới.

27. 层 (céng) – tầng (dùng cho tầng lầu, lớp)
一层楼 (yì céng lóu) – một tầng nhà

一层蛋糕 (yì céng dàngāo) – một lớp bánh kem
→ Ví dụ:
我们住在五层。
Wǒmen zhù zài wǔ céng.
→ Chúng tôi sống ở tầng 5.

28. 场 (chǎng) – trận, buổi (dùng cho các sự kiện như mưa, phim, bóng đá…)
一场雨 (yì chǎng yǔ) – một trận mưa

一场比赛 (yì chǎng bǐsài) – một trận thi đấu

一场电影 (yì chǎng diànyǐng) – một buổi chiếu phim
→ Ví dụ:
我们昨天看了一场电影。
Wǒmen zuótiān kàn le yì chǎng diànyǐng.
→ Hôm qua chúng tôi đã xem một bộ phim.

29. 名 (míng) – người (dùng cho danh xưng, học sinh, thí sinh…)
一名学生 (yì míng xuéshēng) – một học sinh

一名医生 (yì míng yīshēng) – một bác sĩ
→ Ví dụ:
他是一名优秀的老师。
Tā shì yì míng yōuxiù de lǎoshī.
→ Anh ấy là một giáo viên xuất sắc.

30. 封 (fēng) – bức (dùng cho thư từ)
一封信 (yì fēng xìn) – một bức thư
→ Ví dụ:
我昨天收到了一封信。
Wǒ zuótiān shōudào le yì fēng xìn.
→ Hôm qua tôi nhận được một bức thư.

31. 辆 (liàng) – chiếc (dùng cho phương tiện giao thông có bánh: xe hơi, xe đạp...)

一辆汽车 (yí liàng qìchē) – một chiếc xe hơi

两辆自行车 (liǎng liàng zìxíngchē) – hai chiếc xe đạp

32. 艘 (sōu) – chiếc (dùng cho thuyền, tàu)

一艘船 (yì sōu chuán) – một chiếc thuyền

三艘军舰 (sān sōu jūnjiàn) – ba chiến hạm

33. 座 (zuò) – tòa (dùng cho núi, nhà lớn, công trình lớn...)

一座山 (yí zuò shān) – một ngọn núi

一座大楼 (yí zuò dàlóu) – một tòa nhà lớn

34. 颗 (kē) – hạt, viên (dùng cho hạt nhỏ: gạo, đường, sao, đạn...)

一颗糖 (yì kē táng) – một viên kẹo

一颗子弹 (yì kē zǐdàn) – một viên đạn

一颗星星 (yì kē xīngxing) – một ngôi sao

35. 棵 (kē) – cây (dùng cho thực vật như cây cối)

一棵树 (yì kē shù) – một cái cây

三棵白菜 (sān kē báicài) – ba cây cải thảo

36. 道 (dào) – dùng cho đề bài, món ăn, dòng nước, ánh sáng...

一道题 (yí dào tí) – một câu hỏi/bài tập

一道菜 (yí dào cài) – một món ăn

一道光 (yí dào guāng) – một tia sáng

37. 件 (jiàn) – món, chiếc (dùng cho quần áo, sự việc, đồ đạc...)

一件衣服 (yí jiàn yīfu) – một bộ quần áo

一件事情 (yí jiàn shìqing) – một sự việc

38. 名 (míng) – vị, người (lượng từ lịch sự cho người – thường dùng trong văn viết, báo chí)

一名学生 (yì míng xuéshēng) – một học sinh

三名医生 (sān míng yīshēng) – ba bác sĩ

39. 位 (wèi) – vị (lịch sự, dùng cho người)

一位老师 (yí wèi lǎoshī) – một vị giáo viên

两位客人 (liǎng wèi kèren) – hai vị khách

40. 名 (míng) và 位 (wèi) đều dùng để chỉ người, nhưng 位 trang trọng và lịch sự hơn 名.

41. 门 (mén)
Nghĩa: lượt (dùng cho môn học, khóa học, nghệ thuật...)
Ví dụ:

一门外语 (yī mén wàiyǔ) – một môn ngoại ngữ

他选修了一门法律课程。
(Tā xuǎnxiū le yì mén fǎlǜ kèchéng.) – Anh ấy chọn học một khóa học luật.

42. 场 (chǎng)
Nghĩa: trận, buổi (dùng cho hoạt động, trận đấu, vở kịch...)
Ví dụ:

一场比赛 (yì chǎng bǐsài) – một trận thi đấu

昨天我看了一场电影。
(Zuótiān wǒ kàn le yì chǎng diànyǐng.) – Hôm qua tôi xem một bộ phim.

43. 首 (shǒu)
Nghĩa: bài (dùng cho bài hát, bài thơ)
Ví dụ:

一首歌 (yì shǒu gē) – một bài hát

他写了一首很美的诗。
(Tā xiě le yì shǒu hěn měi de shī.) – Anh ấy viết một bài thơ rất đẹp.

44. 组 (zǔ)
Nghĩa: nhóm, tổ
Ví dụ:

一组学生 (yì zǔ xuéshēng) – một nhóm học sinh

老师把我们分成了几组。
(Lǎoshī bǎ wǒmen fēn chéng le jǐ zǔ.) – Giáo viên chia chúng tôi thành vài nhóm.

45. 台 (tái)
Nghĩa: cái, chiếc (dùng cho máy móc như máy tính, tivi, radio...)
Ví dụ:

一台电视 (yì tái diànshì) – một cái tivi

家里新买了一台洗衣机。
(Jiālǐ xīn mǎi le yì tái xǐyījī.) – Gia đình mới mua một cái máy giặt.

46. 部 (bù)
Nghĩa: bộ (dùng cho sách, phim, tài liệu...)
Ví dụ:

一部小说 (yí bù xiǎoshuō) – một bộ tiểu thuyết

我最喜欢的一部电影是《霸王别姬》。
(Wǒ zuì xǐhuān de yí bù diànyǐng shì "Bàwáng Biéjī".) – Bộ phim tôi thích nhất là "Bá Vương Biệt Cơ".

47. 幅 (fú)
Nghĩa: bức (dùng cho tranh, bản đồ, ảnh...)
Ví dụ:

一幅画 (yì fú huà) – một bức tranh

墙上挂着一幅美丽的山水画。
(Qiáng shàng guà zhe yì fú měilì de shānshuǐ huà.) – Trên tường treo một bức tranh sơn thủy đẹp.

48. 面 (miàn)
Nghĩa: mặt (dùng cho gương, cờ, bức tường...)
Ví dụ:

一面镜子 (yí miàn jìngzi) – một cái gương

她站在一面镜子前面照镜子。
(Tā zhàn zài yí miàn jìngzi qiánmiàn zhào jìngzi.) – Cô ấy đứng trước gương soi.

49. 架 (jià)
Nghĩa: chiếc, cái (dùng cho máy bay, máy ảnh, tủ sách...)
Ví dụ:

一架飞机 (yí jià fēijī) – một chiếc máy bay

我买了一架新相机。
(Wǒ mǎi le yí jià xīn xiàngjī.) – Tôi mua một cái máy ảnh mới.

50. 幢 (zhuàng)
Nghĩa: tòa (dùng cho nhà, công trình kiến trúc lớn)
Ví dụ:

一幢楼房 (yí zhuàng lóufáng) – một tòa nhà

学校新建了一幢教学楼。
(Xuéxiào xīnjiàn le yí zhuàng jiàoxuélóu.) – Trường học xây mới một tòa nhà dạy học.

21. 部 (bù) – bộ, phần (dùng cho phim ảnh, tiểu thuyết, máy móc)
一部小说
yī bù xiǎoshuō
một bộ tiểu thuyết

两部电影
liǎng bù diànyǐng
hai bộ phim

22. 句 (jù) – câu (dùng cho lời nói, câu văn)
一句中文
yī jù zhōngwén
một câu tiếng Trung

他说了几句好听的话。
Tā shuōle jǐ jù hǎotīng de huà.
Anh ấy nói mấy câu rất dễ nghe.

23. 棵 (kē) – cây (dùng cho cây cối)
一棵树
yī kē shù
một cái cây

三棵苹果树
sān kē píngguǒshù
ba cây táo

24. 条 (tiáo) – sợi, dải, con (dùng cho vật dài, động vật như cá, chó, sông…)
一条河
yī tiáo hé
một con sông

一条鱼
yī tiáo yú
một con cá

一条裤子
yī tiáo kùzi
một cái quần

25. 只 (zhī) – con, chiếc (dùng cho động vật nhỏ, một bên trong cặp)
一只猫
yī zhī māo
một con mèo

两只鞋
liǎng zhī xié
hai chiếc giày (ý nói từng chiếc một)

26. 次 (cì) – lần (dùng cho số lần thực hiện hành động)
一次旅行
yī cì lǚxíng
một chuyến du lịch

我去过三次。
Wǒ qù guò sān cì.
Tôi đã đi ba lần rồi.

27. 回 (huí) – lần, lượt (dùng thay thế 次 trong văn nói)
这回我请你。
Zhè huí wǒ qǐng nǐ.
Lần này tôi mời bạn.

我见过他两回了。
Wǒ jiàn guò tā liǎng huí le.
Tôi đã gặp anh ấy hai lần rồi.

28. 封 (fēng) – phong (dùng cho thư từ)
一封信
yī fēng xìn
một bức thư

他写了三封信给我。
Tā xiěle sān fēng xìn gěi wǒ.
Anh ấy đã viết cho tôi ba bức thư.

29. 门 (mén) – môn, lĩnh vực (dùng cho môn học, kỹ năng)
一门课
yī mén kè
một môn học

我选了两门外语。
Wǒ xuǎnle liǎng mén wàiyǔ.
Tôi đã chọn hai môn ngoại ngữ.

30. 道 (dào) – món, câu, đường (dùng cho món ăn, câu hỏi, ánh sáng…)
一道菜
yī dào cài
một món ăn

一道题
yī dào tí
một câu hỏi (trắc nghiệm, bài tập)

41. 根 (gēn) – chiếc, cái (dùng cho những vật dài, mảnh như que, sợi, tóc, dây…)

一根头发 (yì gēn tóufa): một sợi tóc

一根绳子 (yì gēn shéngzi): một sợi dây

一根香 (yì gēn xiāng): một nén hương

42. 台 (tái) – cái, chiếc (dùng cho máy móc lớn như tivi, máy tính, máy giặt...)

一台电视 (yì tái diànshì): một cái tivi

一台电脑 (yì tái diànnǎo): một cái máy tính

一台洗衣机 (yì tái xǐyījī): một cái máy giặt

43. 节 (jié) – tiết, buổi (dùng cho các tiết học, điện…)

一节课 (yì jié kè): một tiết học

一节电池 (yì jié diànchí): một viên pin

今天有三节语文课。
(Jīntiān yǒu sān jié yǔwén kè.)
Hôm nay có ba tiết ngữ văn.

44. 门 (mén) – môn, cánh (dùng cho môn học, cửa…)

一门课 (yì mén kè): một môn học

一门语言 (yì mén yǔyán): một ngôn ngữ

一门艺术 (yì mén yìshù): một môn nghệ thuật

45. 道 (dào) – câu, dòng, món (dùng cho câu hỏi, món ăn…)

一道题 (yí dào tí): một câu hỏi

一道菜 (yí dào cài): một món ăn

一道光 (yí dào guāng): một tia sáng

46. 次 (cì) – lần (dùng cho số lần hành động)

去了一次北京 (qù le yí cì Běijīng): đã đi Bắc Kinh một lần

我去过两次上海。
(Wǒ qù guò liǎng cì Shànghǎi.)
Tôi đã từng đến Thượng Hải hai lần.

47. 遍 (biàn) – lần (dùng nhấn mạnh toàn bộ quá trình của hành động)

看了一遍电影 (kàn le yí biàn diànyǐng): xem bộ phim một lần từ đầu đến cuối

我把书读了一遍。
(Wǒ bǎ shū dú le yí biàn.)
Tôi đã đọc hết cuốn sách một lần.

48. 下 (xià) – lần (dùng cho hành động nhanh hoặc ngắn)

试一下 (shì yí xià): thử một chút

让我看一下。
(Ràng wǒ kàn yí xià.)
Để tôi nhìn một chút.

49. 部 (bù) – bộ (dùng cho tác phẩm như phim, sách…)

一部电影 (yí bù diànyǐng): một bộ phim

一部小说 (yí bù xiǎoshuō): một tiểu thuyết

一部手机 (yí bù shǒujī): một chiếc điện thoại (trong văn nói hiện đại, đôi khi dùng như 台)

50. 幅 (fú) – bức (dùng cho tranh ảnh, bản đồ…)

一幅画 (yì fú huà): một bức tranh

一幅地图 (yì fú dìtú): một bản đồ

这幅画真漂亮。
(Zhè fú huà zhēn piàoliang.)
Bức tranh này thật đẹp.
 
Back
Top