• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,268
Reaction score
294
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Sách ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động Tác giả Nguyễn Minh Vũ


Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Hệ thống Diễn đàn Chinese Master và Diễn đàn tiếng Trung ChineseMaster - Forum tiếng Trung Quốc Số 1 Việt Nam về chất lượng đào tạo & giảng dạy ngôn ngữ tiếng Trung Quốc với lộ trình bài bản và chuyên biệt được thiết kế bởi Lão sư Nguyễn Minh Vũ.

Ngay sau đây là thông tin chi tiết về cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động và ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Nhà dịch thuật tiếng Trung Quốc TOP 1 Việt Nam - Nhà biên phiên dịch tiếng Trung Quốc nổi tiếng nhất Việt Nam - Dịch giả ngôn ngữ tiếng Trung Quốc hàng đầu Việt Nam - Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK/HSKK điểm cao và Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL điểm cao theo bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ

Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Vũ

Thư ký: Nguyễn Minh Vũ

Biên tập: Nguyễn Minh Vũ

Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Thiết kế: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động

Nguồn gốc và Xuất xứ Tác phẩm: Trung tâm dữ liệu tiếng Trung DATA CENTER CHINEMASTER Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City)


Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong cuốn sách ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động của Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung Chinese Master ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn TOP 1 Việt Nam.

Sách ebook tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
  1. 劳动合同 (láodòng hétóng) - Hợp đồng lao động
  2. 雇主 (gùzhǔ) - Nhà sử dụng lao động, chủ sở hữu
  3. 雇员 (gùyuán) - Nhân viên, người lao động
  4. 薪酬 (xīnchóu) - Tiền lương, phụ cấp
  5. 工作时间 (gōngzuò shíjiān) - Thời gian làm việc
  6. 试用期 (shìyòng qī) - Thời gian thử việc
  7. 福利 (fúlì) - Phúc lợi
  8. 解雇 (jiěgù) - Sa thải, sa thải công việc
  9. 终止 (zhōngzhǐ) - Chấm dứt, hủy bỏ
  10. 条款 (tiáokuǎn) - Điều khoản
  11. 合同期限 (hétóng qīxiàn) - Thời hạn hợp đồng
  12. 签字 (qiānzì) - Ký tên, ký kết
  13. 保密协议 (bǎomì xiéyì) - Thỏa thuận bảo mật
  14. 违约 (wéiyuē) - Vi phạm hợp đồng
  15. 争议解决 (zhēngyì jiějué) - Giải quyết tranh chấp
  16. 合法性 (héfǎ xìng) - Hợp pháp, hợp lệ
  17. 勞工權益 (láogōng quányì) - Quyền lợi của người lao động
  18. 違約金 (wéiyuē jīn) - Tiền phạt vi phạm hợp đồng
  19. 聘用 (pìnyòng) - Tuyển dụng, mướn
  20. 保障 (bǎozhàng) - Bảo đảm, bảo hiểm
  21. 期限 (qīxiàn) - Thời hạn, hạn chót
  22. 雙方 (shuāngfāng) - Hai bên, cả hai bên
  23. 公司政策 (gōngsī zhèngcè) - Chính sách của công ty
  24. 勞動法 (láodòng fǎ) - Luật lao động
  25. 條約 (tiáoyuē) - Hiệp định, thoả thuận
  26. 劳动合同法 (láodòng hétóng fǎ) - Luật hợp đồng lao động
  27. 双方责任 (shuāngfāng zérèn) - Trách nhiệm của cả hai bên
  28. 签署 (qiānshǔ) - Ký, ký kết
  29. 生效日期 (shēngxiào rìqī) - Ngày có hiệu lực
  30. 无期限合同 (wú qīxiàn hétóng) - Hợp đồng vô thời hạn
  31. 勞動合同書 (láodòng hétóng shū) - Bản hợp đồng lao động
  32. 试用期满 (shìyòng qī mǎn) - Hết thời gian thử việc
  33. 依法 (yīfǎ) - Theo luật pháp, theo quy định pháp luật
  34. 勞工 (láogōng) - Lao động, công nhân
  35. 签署 (qiānshǔ) - Ký kết
  36. 员工 (yuángōng) - Nhân viên
  37. 雇主 (gùzhǔ) - Chủ sở hữu
  38. 法律责任 (fǎlǜ zérèn) - Trách nhiệm pháp lý
  39. 工资 (gōngzī) - Lương
  40. 终止 (zhōngzhǐ) - Chấm dứt
  41. 解雇 (jiěgù) - Sa thải
  42. 保密条款 (bǎomì tiáokuǎn) - Điều khoản bảo mật
  43. 期限 (qīxiàn) - Thời hạn
  44. 工作职责 (gōngzuò zhízé) - Trách nhiệm công việc
  45. 薪水 (xīnshuǐ) - Tiền lương
  46. 聘用 (pìnyòng) - Tuyển dụng
  47. 合同签订 (hétóng qiāndìng) - Ký kết hợp đồng
  48. 雇佣 (gùyòng) - Thuê mướn
  49. 补偿 (bǔcháng) - Bồi thường
  50. 合法性 (héfǎ xìng) - Hợp pháp
  51. 交付 (jiāofù) - Giao nhận
  52. 责任范围 (zérèn fànwéi) - Phạm vi trách nhiệm
  53. 签字 (qiānzì) - Ký tên
  54. 签约方 (qiānyuē fāng) - Bên ký kết hợp đồng
  55. 劳动合同变更 (láodòng hétóng biàngēng) - Thay đổi hợp đồng lao động
  56. 责任 (zérèn) - Trách nhiệm
  57. 签约地点 (qiānyuē dìdiǎn) - Địa điểm ký kết hợp đồng
  58. 民事责任 (mínshì zérèn) - Trách nhiệm dân sự
  59. 职位描述 (zhíwèi miáoshù) - Mô tả vị trí công việc
  60. 无固定期限 (wú gùdìng qīxiàn) - Không có thời hạn cố định
  61. 职工手册 (zhígōng shǒucè) - Sổ tay nhân viên
  62. 离职通知期 (lízhí tōngzhī qī) - Thời gian thông báo nghỉ việc
  63. 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) - Chấm dứt hợp đồng
  64. 争议解决机制 (zhēngyì jiějué jīzhì) - Cơ chế giải quyết tranh chấp
  65. 附加条款 (fùjiā tiáokuǎn) - Điều khoản bổ sung
  66. 工时制度 (gōngshí zhìdù) - Chế độ giờ làm việc
  67. 异议申诉 (yìyì shēnsù) - Khiếu nại
  68. 双方权利义务 (shuāngfāng quánlì yìwù) - Quyền lợi và nghĩa vụ của cả hai bên
  69. 招聘启事 (zhāopìn qǐshì) - Thông báo tuyển dụng
  70. 严格保密 (yángé bǎomì) - Bảo mật nghiêm ngặt
  71. 续签合同 (xùqiān hétóng) - Gia hạn hợp đồng
  72. 保险福利 (bǎoxiǎn fúlì) - Phúc lợi bảo hiểm
  73. 合同解除 (hétóng jiěchú) - Chấm dứt hợp đồng
  74. 薪酬待遇 (xīnchóu dàiyù) - Phúc lợi và tiền lương
  75. 口头协议 (kǒutóu xiéyì) - Thỏa thuận miệng
  76. 劳动争议 (láodòng zhēngyì) - Tranh chấp lao động
  77. 假期安排 (jiàqī ānpái) - Sắp xếp kỳ nghỉ
  78. 福利政策 (fúlì zhèngcè) - Chính sách phúc lợi
  79. 员工手册 (yuángōng shǒucè) - Sổ tay nhân viên
  80. 合同签署人 (hétóng qiānshǔ rén) - Người ký kết hợp đồng
  81. 劳动合同签订 (láodòng hétóng qiāndìng) - Ký kết hợp đồng lao động
  82. 临时工合同 (línshí gōng hétóng) - Hợp đồng lao động tạm thời
  83. 口头协议的法律效力 (kǒutóu xiéyì de fǎlǜ xiàolì) - Hiệu lực pháp lý của thỏa thuận miệng
  84. 合同履行 (hétóng lǚxíng) - Thực hiện hợp đồng
  85. 劳动法 (láodòng fǎ) - Pháp luật lao động
  86. 合同签署日期 (hétóng qiānshǔ rìqī) - Ngày ký kết hợp đồng
  87. 合同违约责任 (hétóng wéiyuē zérèn) - Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
  88. 职工福利待遇 (zhígōng fúlì dàiyù) - Phúc lợi và tiền lương của nhân viên
  89. 免责条款 (miǎnzé tiáokuǎn) - Điều khoản miễn trừ trách nhiệm
  90. 合同有效期 (hétóng yǒuxiào qī) - Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
  91. 遵守合同约定 (zūnshǒu hétóng yuēdìng) - Tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng
  92. 假期福利 (jiàqī fúlì) - Phúc lợi kỳ nghỉ
  93. 合同内容 (hétóng nèiróng) - Nội dung của hợp đồng
  94. 劳动保护 (láodòng bǎohù) - Bảo vệ lao động
  95. 续签合同条款 (xùqiān hétóng tiáokuǎn) - Điều khoản gia hạn hợp đồng
  96. 职场权利 (zhíchǎng quánlì) - Quyền lợi nơi làm việc
  97. 合同解除通知期 (hétóng jiěchú tōngzhī qī) - Thời gian thông báo chấm dứt hợp đồng
  98. 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) - Thị trường lao động
  99. 合同变更通知书 (hétóng biàngēng tōngzhīshū) - Thông báo thay đổi hợp đồng
  100. 聘用合同 (pìnyòng hétóng) - Hợp đồng lao động
  101. 劳动合同纠纷 (láodòng hétóng jiūfēn) - Tranh chấp hợp đồng lao động
  102. 合同签署仪式 (hétóng qiānshǔ yíshì) - Lễ ký kết hợp đồng
  103. 劳动关系 (láodòng guānxì) - Mối quan hệ lao động
  104. 签约流程 (qiānyuē liúchéng) - Quy trình ký kết hợp đồng
  105. 书面合同 (shūmiàn hétóng) - Hợp đồng bằng văn bản
  106. 合同终止日期 (hétóng zhōngzhǐ rìqī) - Ngày chấm dứt hợp đồng
  107. 劳动法规 (láodòng fǎguī) - Quy định pháp luật về lao động
  108. 合同执行 (hétóng zhíxíng) - Thực thi hợp đồng
  109. 劳动合同签署者 (láodòng hétóng qiānshǔ zhě) - Người ký kết hợp đồng lao động
  110. 劳工权益 (láogōng quányì) - Quyền lợi của lao động
  111. 离职手续 (lízhí shǒuxù) - Thủ tục nghỉ việc
  112. 合同更新 (hétóng gēngxīn) - Cập nhật hợp đồng
  113. 劳动合同模板 (láodòng hétóng múbǎn) - Mẫu hợp đồng lao động
  114. 合同违约金 (hétóng wéiyuē jīn) - Tiền phạt vi phạm hợp đồng
  115. 劳动关系协调 (láodòng guānxì xiétiáo) - Điều chỉnh mối quan hệ lao động
  116. 合同审查 (hétóng shěnchá) - Kiểm tra hợp đồng
  117. 劳动合同补充协议 (láodòng hétóng bǔchōng xiéyì) - Thỏa thuận bổ sung hợp đồng lao động
  118. 劳动合同条款 (láodòng hétóng tiáokuǎn) - Điều khoản hợp đồng lao động
  119. 合同法定代表人 (hétóng fǎdìng dàibiǎo rén) - Người đại diện hợp pháp của hợp đồng
  120. 劳动合同签署地点 (láodòng hétóng qiānshǔ dìdiǎn) - Địa điểm ký kết hợp đồng lao động
  121. 合同保密条款 (hétóng bǎomì tiáokuǎn) - Điều khoản bảo mật trong hợp đồng
  122. 劳动合同权利义务 (láodòng hétóng quánlì yìwù) - Quyền lợi và nghĩa vụ trong hợp đồng lao động
  123. 合同效力 (hétóng xiàolì) - Hiệu lực của hợp đồng
  124. 劳动保护法 (láodòng bǎohù fǎ) - Luật bảo vệ lao động
  125. 合同纠纷解决 (hétóng jiūfēn jiějué) - Giải quyết tranh chấp hợp đồng
  126. 劳动合同协商 (láodòng hétóng xiéshāng) - Thương lượng hợp đồng lao động
  127. 合同违约行为 (hétóng wéiyuē xíngwéi) - Hành vi vi phạm hợp đồng
  128. 劳动合同终止通知书 (láodòng hétóng zhōngzhǐ tōngzhīshū) - Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
  129. 合同解除理由 (hétóng jiěchú lǐyóu) - Lý do chấm dứt hợp đồng
  130. 劳动合同签署程序 (láodòng hétóng qiānshǔ chéngxù) - Quy trình ký kết hợp đồng lao động
  131. 合同自动续签 (hétóng zìdòng xùqiān) - Tự động gia hạn hợp đồng
  132. 劳动保护制度 (láodòng bǎohù zhìdù) - Hệ thống bảo vệ lao động
  133. 合同期限延长 (hétóng qīxiàn yáncháng) - Gia hạn thời hạn hợp đồng
  134. 劳动法律法规 (láodòng fǎlǜ fǎguī) - Pháp luật và quy định về lao động
  135. 合同签署过程 (hétóng qiānshǔ guòchéng) - Quy trình ký kết hợp đồng
  136. 劳动合同文件 (láodòng hétóng wénjiàn) - Tài liệu hợp đồng lao động
  137. 劳动合同变更通知书 (láodòng hétóng biàngēng tōngzhīshū) - Thông báo thay đổi hợp đồng lao động
  138. 合同文件 (hétóng wénjiàn) - Tài liệu hợp đồng
  139. 劳动合同期限 (láodòng hétóng qīxiàn) - Thời hạn hợp đồng lao động
  140. 合同签署者 (hétóng qiānshǔ zhě) - Người ký kết hợp đồng
  141. 劳动合同终止 (láodòng hétóng zhōngzhǐ) - Chấm dứt hợp đồng lao động
  142. 劳动法律 (láodòng fǎlǜ) - Pháp luật lao động
  143. 合同期限结束 (hétóng qīxiàn jiéshù) - Kết thúc thời hạn hợp đồng
  144. 合同解除协议 (hétóng jiěchú xiéyì) - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng
  145. 劳动合同签署仪式 (láodòng hétóng qiānshǔ yíshì) - Lễ ký kết hợp đồng lao động
  146. 合同履行期限 (hétóng lǚxíng qīxiàn) - Thời hạn thực hiện hợp đồng
  147. 劳动保护政策 (láodòng bǎohù zhèngcè) - Chính sách bảo vệ lao động
  148. 合同签署地 (hétóng qiānshǔ dì) - Địa điểm ký kết hợp đồng
  149. 劳动合同履行 (láodòng hétóng lǚxíng) - Thực hiện hợp đồng lao động
  150. 合同条款解释 (hétóng tiáokuǎn jiěshì) - Giải thích các điều khoản trong hợp đồng
  151. 劳动合同纠纷调解 (láodòng hétóng jiūfēn diàojiě) - Hoà giải tranh chấp hợp đồng lao động
  152. 合同签署程序 (hétóng qiānshǔ chéngxù) - Quy trình ký kết hợp đồng
  153. 劳动关系协商 (láodòng guānxì xiéshāng) - Đàm phán quan hệ lao động
  154. 合同签订地点 (hétóng qiāndìng dìdiǎn) - Địa điểm ký kết hợp đồng
  155. 劳动合同签署人 (láodòng hétóng qiānshǔ rén) - Người ký kết hợp đồng lao động
  156. 合同条款修订 (hétóng tiáokuǎn xiūdìng) - Sửa đổi điều khoản hợp đồng
  157. 劳动合同订立 (láodòng hétóng dìnglì) - Lập hợp đồng lao động
  158. 合同有效期限 (hétóng yǒuxiào qīxiàn) - Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
  159. 劳动保护机制 (láodòng bǎohù jīzhì) - Cơ chế bảo vệ lao động
  160. 合同解除通知期限 (hétóng jiěchú tōngzhī qīxiàn) - Thời hạn thông báo chấm dứt hợp đồng
  161. 合同生效日期 (hétóng shēngxiào rìqī) - Ngày hợp đồng có hiệu lực
  162. 劳动法规定 (láodòng fǎguī dìng) - Quy định của pháp luật về lao động
  163. 合同争议解决方式 (hétóng zhēngyì jiějué fāngshì) - Phương pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng
  164. 劳动合同签订地点 (láodòng hétóng qiāndìng dìdiǎn) - Địa điểm ký kết hợp đồng lao động
  165. 合同约定条款 (hétóng yuēdìng tiáokuǎn) - Điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng
  166. 劳动合同违约 (láodòng hétóng wéiyuē) - Vi phạm hợp đồng lao động
  167. 劳动保护法律 (láodòng bǎohù fǎlǜ) - Pháp luật bảo vệ lao động
  168. 合同书面形式 (hétóng shūmiàn xíngshì) - Hợp đồng trong hình thức bằng văn bản
  169. 劳动合同签订日期 (láodòng hétóng qiāndìng rìqī) - Ngày ký kết hợp đồng lao động
  170. 劳动合同有效期 (láodòng hétóng yǒuxiào qī) - Thời hạn hiệu lực của hợp đồng lao động
  171. 合同变更通知 (hétóng biàngēng tōngzhī) - Thông báo thay đổi hợp đồng
  172. 劳动合同解除 (láodòng hétóng jiěchú) - Chấm dứt hợp đồng lao động
  173. 合同条款修正 (hétóng tiáokuǎn xiūzhèng) - Sửa đổi điều khoản hợp đồng
  174. 劳动合同签署地 (láodòng hétóng qiānshǔ dì) - Địa điểm ký kết hợp đồng lao động
  175. 合同签订日期 (hétóng qiāndìng rìqī) - Ngày ký kết hợp đồng
  176. 合同签订仪式 (hétóng qiāndìng yíshì) - Lễ ký kết hợp đồng
  177. 劳动合同条款解释 (láodòng hétóng tiáokuǎn jiěshì) - Giải thích các điều khoản trong hợp đồng lao động
  178. 合同违约 (hétóng wéiyuē) - Vi phạm hợp đồng
  179. 劳动合同解除协议 (láodòng hétóng jiěchú xiéyì) - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động
  180. 合同签署人员 (hétóng qiānshǔ rényuán) - Nhân viên ký kết hợp đồng
  181. 劳动合同生效日期 (láodòng hétóng shēngxiào rìqī) - Ngày hợp đồng lao động có hiệu lực
  182. 劳动合同终止通知 (láodòng hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) - Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
  183. 劳动合同签订程序 (láodòng hétóng qiāndìng chéngxù) - Quy trình ký kết hợp đồng lao động
  184. 合同解除原因 (hétóng jiěchú yuányīn) - Lý do chấm dứt hợp đồng
  185. 劳动合同签署 (láodòng hétóng qiānshǔ) - Ký kết hợp đồng lao động
  186. 合同变更 (hétóng biàngēng) - Thay đổi hợp đồng
  187. 合同履行过程 (hétóng lǚxíng guòchéng) - Quá trình thực hiện hợp đồng
  188. 合同续约 (hétóng xùyuē) - Gia hạn hợp đồng
  189. 合同签署地点 (hétóng qiānshǔ dìdiǎn) - Địa điểm ký kết hợp đồng
  190. 劳动合同书面形式 (láodòng hétóng shūmiàn xíngshì) - Hợp đồng lao động bằng văn bản
  191. 劳动合同违约责任 (láodòng hétóng wéiyuē zérèn) - Trách nhiệm vi phạm hợp đồng lao động
  192. 合同签署 (hétóng qiānshǔ) - Ký kết hợp đồng
  193. 合同生效 (hétóng shēngxiào) - Hợp đồng có hiệu lực
  194. 合同约定 (hétóng yuēdìng) - Thỏa thuận trong hợp đồng
  195. 劳动合同解除通知 (láodòng hétóng jiěchú tōngzhī) - Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
  196. 劳动合同续签 (láodòng hétóng xùqiān) - Gia hạn hợp đồng lao động
  197. 劳动合同解除理由 (láodòng hétóng jiěchú lǐyóu) - Lý do chấm dứt hợp đồng lao động
  198. 劳动合同效力 (láodòng hétóng xiàolì) - Hiệu lực của hợp đồng lao động
  199. 合同签署双方 (hétóng qiānshǔ shuāngfāng) - Hai bên ký kết hợp đồng
  200. 劳动合同违约行为 (láodòng hétóng wéiyuē xíngwéi) - Hành vi vi phạm hợp đồng lao động
  201. 合同解除协议书 (hétóng jiěchú xiéyì shū) - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng
  202. 劳动合同效力期限 (láodòng hétóng xiàolì qīxiàn) - Thời hạn hiệu lực của hợp đồng lao động
  203. 合同条款变更 (hétóng tiáokuǎn biàngēng) - Thay đổi điều khoản hợp đồng
  204. 劳动合同续签协议 (láodòng hétóng xùqiān xiéyì) - Thỏa thuận gia hạn hợp đồng lao động
  205. 劳动合同纠纷解决 (láodòng hétóng jiūfēn jiějué) - Giải quyết tranh chấp hợp đồng lao động
  206. 合同变更通知期限 (hétóng biàngēng tōngzhī qīxiàn) - Thời hạn thông báo thay đổi hợp đồng
  207. 合同解除通知 (hétóng jiěchú tōngzhī) - Thông báo chấm dứt hợp đồng
  208. 劳动合同约定 (láodòng hétóng yuēdìng) - Thỏa thuận trong hợp đồng lao động
  209. 合同期限终止 (hétóng qīxiàn zhōngzhǐ) - Chấm dứt thời hạn hợp đồng
  210. 劳动合同变更协议 (láodòng hétóng biàngēng xiéyì) - Thỏa thuận thay đổi hợp đồng lao động
  211. 劳动合同违约金 (láodòng hétóng wéiyuē jīn) - Tiền phạt vi phạm hợp đồng lao động
  212. 合同履行义务 (hétóng lǚxíng yìwù) - Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng
  213. 合同约定事项 (hétóng yuēdìng shìxiàng) - Các điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng
  214. 合同续签 (hétóng xùqiān) - Gia hạn hợp đồng
  215. 劳动合同生效条件 (láodòng hétóng shēngxiào tiáojiàn) - Điều kiện hợp đồng lao động có hiệu lực
  216. 劳动合同变更通知 (láodòng hétóng biàngēng tōngzhī) - Thông báo thay đổi hợp đồng lao động
  217. 合同签署程序 (hétóng qiānshǔ chéngxù) - Quy trình ký kết hợp đồng lao động
  218. 合同约定条款 (hétóng yuēdìng tiáokuǎn) - Các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng
  219. 合同内容 (hétóng nèiróng) - Nội dung hợp đồng
  220. 合同期满 (hétóng qīmǎn) - Hợp đồng đáo hạn
  221. 合同丧失效力 (hétóng sàng shī xiàolì) - Hợp đồng mất hiệu lực
  222. 劳动合同订立 (láodòng hétóng dìnglì) - Ký kết hợp đồng lao động
  223. 合同订立 (hétóng dìnglì) - Lập hợp đồng
  224. 工资条 (gōngzī tiáo) - Bảng lương, biên lai lương
  225. 合法解雇 (héfǎ jiěgù) - Sa thải hợp pháp
  226. 保障权利 (bǎozhàng quánlì) - Bảo vệ quyền lợi
  227. 争议条款 (zhēngyì tiáokuǎn) - Điều khoản tranh chấp
  228. 劳动争议仲裁 (láodòng zhēngyì zhòngcái) - Trọng tài giải quyết tranh chấp lao động
  229. 违约责任 (wéiyuē zérèn) - Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
  230. 公正公平 (gōngzhèng gōngpíng) - Công bằng, công bằng
  231. 甲方 (jiǎfāng) - Bên A, bên một
  232. 保险 (bǎoxiǎn) - Bảo hiểm
  233. 遵守 (zūnshǒu) - Tuân thủ, tuân thủ
  234. 意外保险 (yìwài bǎoxiǎn) - Bảo hiểm tai nạn
  235. 签订 (qiāndìng) - Ký kết, ký kết
  236. 面谈 (miàntán) - Cuộc trò chuyện, cuộc phỏng vấn
  237. 假期 (jiàqī) - Ngày nghỉ, kỳ nghỉ
  238. 保密 (bǎomì) - Bảo mật, giữ bí mật
  239. 管理 (guǎnlǐ) - Quản lý, điều hành
  240. 评估 (pínggū) - Đánh giá, định giá
  241. 安全措施 (ānquán cuòshī) - Biện pháp an toàn
  242. 满意度 (mǎnyì dù) - Sự hài lòng, mức độ hài lòng
  243. 协商 (xiéshāng) - Thương lượng, đàm phán
  244. 技能培训 (jìnéng péixùn) - Đào tạo kỹ năng
  245. 公平待遇 (gōngpíng dàiyù) - Đối xử công bằng
  246. 承担责任 (chéngdān zérèn) - Chịu trách nhiệm
  247. 定期评估 (dìngqī pínggū) - Đánh giá định kỳ
  248. 事故报告 (shìgù bàogào) - Báo cáo vụ tai nạn, sự cố
  249. 交通津贴 (jiāotōng jīntiē) - Phụ cấp giao thông
  250. 劳动者 (láodòng zhě) - Người lao động, lao động viên
  251. 培训费用 (péixùn fèiyòng) - Chi phí đào tạo
  252. 双方同意 (shuāngfāng tóngyì) - Sự đồng ý của cả hai bên
  253. 法定假日 (fǎdìng jiàrì) - Ngày lễ theo quy định
  254. 勞資關係 (láozī guānxì) - Quan hệ lao động - vốn
  255. 职责 (zhízé) - Trách nhiệm, nhiệm vụ
  256. 质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) - Kiểm tra chất lượng
  257. 長期合同 (chángqī hétóng) - Hợp đồng dài hạn
  258. 招聘 (zhāopìn) - Tuyển dụng, tuyển chọn
  259. 解雇通知 (jiěgù tōngzhī) - Thông báo sa thải
  260. 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) - Phát triển nghề nghiệp
  261. 休假 (xiūjià) - Nghỉ phép, kỳ nghỉ
  262. 社会保障 (shèhuì bǎozhàng) - An sinh xã hội, bảo hiểm xã hội
  263. 工作绩效 (gōngzuò jìxiào) - Hiệu suất làm việc
  264. 加班补偿 (jiābān bǔcháng) - Bồi thường làm thêm giờ
  265. 保密责任 (bǎomì zérèn) - Trách nhiệm bảo mật
  266. 工作地点 (gōngzuò dìdiǎn) - Địa điểm làm việc
  267. 工作内容 (gōngzuò nèiróng) - Nội dung công việc
  268. 假期福利 (jiàqī fúlì) - Phúc lợi ngày nghỉ
  269. 异议申请 (yìyì shēnqǐng) - Yêu cầu khiếu nại, phản đối
  270. 签约期限 (qiānyuē qīxiàn) - Thời hạn ký kết hợp đồng
  271. 试用期协议 (shìyòng qī xiéyì) - Thỏa thuận thời gian thử việc
  272. 员工福利 (yuángōng fúlì) - Phúc lợi nhân viên
  273. 人力资源部 (rénlì zīyuán bù) - Bộ phận nhân sự, bộ phận tài nguyên nhân lực
  274. 基本工资 (jīběn gōngzī) - Lương cơ bản
  275. 补充协议 (bǔchōng xiéyì) - Thỏa thuận bổ sung
  276. 严重违约 (yánzhòng wéiyuē) - Vi phạm nghiêm trọng
  277. 责任分担 (zérèn fēndān) - Phân chia trách nhiệm
  278. 试用期工资 (shìyòng qī gōngzī) - Lương thử việc
  279. 安全生产规定 (ānquán shēngchǎn guīdìng) - Quy định an toàn sản xuất
  280. 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) - Bảo hiểm sức khỏe
  281. 福利计划 (fúlì jìhuà) - Kế hoạch phúc lợi
  282. 离职通知 (lízhí tōngzhī) - Thông báo nghỉ việc
  283. 合法 (héfǎ) - Hợp pháp, đúng luật
  284. 签名 (qiānmíng) - Chữ ký, ký tên
  285. 人员录用 (rényuán lùyòng) - Tuyển dụng nhân viên
  286. 就业合同 (jiùyè hétóng) - Hợp đồng lao động
  287. 补偿金 (bǔcháng jīn) - Tiền bồi thường
  288. 合法权益 (héfǎ quányì) - Quyền lợi hợp pháp
  289. 申请书 (shēnqǐngshū) - Đơn đăng ký, đơn xin
  290. 临时合同 (línshí hétóng) - Hợp đồng tạm thời
  291. 领导者 (lǐngdǎo zhě) - Người lãnh đạo, quản lý
  292. 假期制度 (jiàqī zhìdù) - Chế độ nghỉ phép
  293. 公平公正 (gōngpíng gōngzhèng) - Công bằng, công minh
  294. 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) - Quản lý nhân sự, quản lý tài nguyên nhân lực
  295. 合同期满 (hétóng qī mǎn) - Hết hạn hợp đồng
  296. 职业道德 (zhíyè dàodé) - Đạo đức nghề nghiệp
  297. 安全培训 (ānquán péixùn) - Đào tạo an toàn
  298. 聘用合同书 (pìnyòng hétóng shū) - Bản hợp đồng lao động
  299. 公平竞争 (gōngpíng jìngzhēng) - Cạnh tranh công bằng
  300. 工资结算 (gōngzī jiésuàn) - Thanh toán lương
  301. 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) - Cố vấn pháp luật
  302. 通知期限 (tōngzhī qīxiàn) - Thời hạn thông báo
  303. 人力资源政策 (rénlì zīyuán zhèngcè) - Chính sách nhân sự
  304. 临时工 (línshí gōng) - Nhân viên tạm thời
  305. 续约 (xùyuē) - Gia hạn hợp đồng
  306. 试用期延长 (shìyòng qī yáncháng) - Gia hạn thời gian thử việc
  307. 离职程序 (lízhí chéngxù) - Quy trình nghỉ việc
  308. 劳动纠纷 (láodòng jiūfēn) - Tranh chấp lao động
  309. 签署文件 (qiānshǔ wénjiàn) - Ký kết tài liệu
  310. 合同延期 (hétóng yánqī) - Kéo dài hợp đồng
  311. 辞职信 (cízhí xìn) - Thư từ xin nghỉ việc
  312. 聘书 (pìnshū) - Thư mời tuyển dụng
  313. 工作态度 (gōngzuò tàidù) - Thái độ làm việc
  314. 健康保障 (jiànkāng bǎozhàng) - Bảo đảm sức khỏe
  315. 隐私保护 (yǐnsī bǎohù) - Bảo vệ quyền riêng tư
  316. 合同期 (hétóng qī) - Thời hạn hợp đồng
  317. 违法行为 (wéifǎ xíngwéi) - Hành vi vi phạm pháp luật
  318. 辞退通知 (cítuì tōngzhī) - Thông báo sa thải
  319. 保密责任书 (bǎomì zérèn shū) - Thỏa thuận bảo mật
  320. 薪资结构 (xīnzī jiégòu) - Cấu trúc lương
  321. 法律条款 (fǎlǜ tiáokuǎn) - Điều khoản pháp lý
  322. 签字日期 (qiānzì rìqī) - Ngày ký kết
  323. 试用期终止 (shìyòng qī zhōngzhǐ) - Chấm dứt thời gian thử việc
  324. 聘用通知书 (pìnyòng tōngzhī shū) - Thư mời tuyển dụng
  325. 招聘流程 (zhāopìn liúchéng) - Quy trình tuyển dụng
  326. 保密协议书 (bǎomì xiéyì shū) - Thỏa thuận bảo mật
  327. 工资支付 (gōngzī zhīfù) - Thanh toán lương
  328. 薪资调整 (xīnzī tiáozhěng) - Điều chỉnh lương
  329. 临时员工 (línshí yuángōng) - Nhân viên tạm thời
  330. 工作合同 (gōngzuò hétóng) - Hợp đồng lao động
  331. 试用期合同 (shìyòng qī hétóng) - Hợp đồng thử việc
  332. 工作绩效评估 (gōngzuò jìxiào pínggū) - Đánh giá hiệu suất làm việc
  333. 免责声明 (miǎnzé shēngmíng) - Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
  334. 假期政策 (jiàqī zhèngcè) - Chính sách nghỉ phép
  335. 薪资待遇 (xīnzī dàiyù) - Phúc lợi lương
  336. 争议解决程序 (zhēngyì jiějué chéngxù) - Quy trình giải quyết tranh chấp
  337. 企业文化 (qǐyè wénhuà) - Văn hóa doanh nghiệp
  338. 职业发展机会 (zhíyè fāzhǎn jīhuì) - Cơ hội phát triển nghề nghiệp
  339. 人事部门 (rénshì bùmén) - Bộ phận nhân sự
  340. 劳工法规 (láogōng fǎguī) - Quy định pháp luật về lao động
  341. 合同效力 (hétóng xiàolì) - Hiệu lực hợp đồng
  342. 试用期评估 (shìyòng qī pínggū) - Đánh giá thử việc
  343. 福利制度 (fúlì zhìdù) - Hệ thống phúc lợi
  344. 劳动力资源 (láodònglì zīyuán) - Nguồn nhân lực lao động
  345. 聘用合同书 (pìnyòng hétóng shū) - Hợp đồng tuyển dụng
  346. 福利待遇 (fúlì dàiyù) - Chế độ phúc lợi
  347. 工作经验 (gōngzuò jīngyàn) - Kinh nghiệm làm việc
  348. 法定假日 (fǎdìng jiàrì) - Ngày lễ theo luật
  349. 聘用条件 (pìnyòng tiáojiàn) - Điều kiện tuyển dụng
  350. 试用期结束 (shìyòng qī jiéshù) - Kết thúc thời gian thử việc
  351. 劳动合同签约 (láodòng hétóng qiānyuē) - Ký kết hợp đồng lao động
  352. 离职理由 (lízhí lǐyóu) - Lý do nghỉ việc
  353. 企业愿景 (qǐyè yuànjǐng) - Tầm nhìn doanh nghiệp
  354. 薪资福利 (xīnzī fúlì) - Phúc lợi lương
  355. 人事档案 (rénshì dàng'àn) - Hồ sơ nhân sự
  356. 个人发展 (gèrén fāzhǎn) - Phát triển cá nhân
  357. 劳动力市场需求 (láodònglì shìchǎng xūqiú) - Nhu cầu thị trường lao động
  358. 职业发展计划 (zhíyè fāzhǎn jìhuà) - Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  359. 试用期考核 (shìyòng qī kǎohé) - Đánh giá thử việc
  360. 福利项目 (fúlì xiàngmù) - Dự án phúc lợi
  361. 家庭状况 (jiātíng zhuàngkuàng) - Tình trạng gia đình
  362. 招聘条件 (zhāopìn tiáojiàn) - Điều kiện tuyển dụng
  363. 退休计划 (tuìxiū jìhuà) - Kế hoạch nghỉ hưu
  364. 工作场所 (gōngzuò chǎngsuǒ) - Nơi làm việc
  365. 职业规划 (zhíyè guīhuà) - Kế hoạch nghề nghiệp
  366. 入职培训 (rùzhí péixùn) - Đào tạo khi nhập việc
  367. 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá) - Kiểm tra sức khỏe
  368. 聘用合同 (pìnyòng hétóng) - Hợp đồng tuyển dụng
  369. 职业培训 (zhíyè péixùn) - Đào tạo nghề nghiệp
  370. 绩效考核 (jīxiào kǎohé) - Đánh giá hiệu suất
  371. 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) - Quản lý nhân sự
  372. 工资福利 (gōngzī fúlì) - Phúc lợi lương
  373. 职业素质 (zhíyè sùzhì) - Chất lượng nghề nghiệp
  374. 职场道德 (zhíchǎng dàodé) - Đạo đức nơi làm việc
  375. 职位空缺 (zhíwèi kōngquē) - Vị trí còn trống
  376. 员工福利计划 (yuángōng fúlì jìhuà) - Kế hoạch phúc lợi nhân viên
  377. 假期制度 (jiàqī zhìdù) - Hệ thống nghỉ phép
  378. 职场表现 (zhíchǎng biǎoxiàn) - Hiệu suất công việc
  379. 健康保险计划 (jiànkāng bǎoxiǎn jìhuà) - Kế hoạch bảo hiểm sức khỏe
  380. 工作职责清单 (gōngzuò zhízé qīngdān) - Danh sách nhiệm vụ công việc
  381. 薪资调整政策 (xīnzī tiáozhěng zhèngcè) - Chính sách điều chỉnh lương
  382. 试用期培训 (shìyòng qī péixùn) - Đào tạo trong thời gian thử việc
  383. 人才招聘 (réncái zhāopìn) - Tuyển dụng nhân tài
  384. 聘用合同期限 (pìnyòng hétóng qīxiàn) - Thời hạn hợp đồng tuyển dụng
  385. 职位要求 (zhíwèi yāoqiú) - Yêu cầu vị trí công việc
  386. 假期安排方案 (jiàqī ānpái fāng'àn) - Kế hoạch sắp xếp kỳ nghỉ
  387. 企业文化价值观 (qǐyè wénhuà jiàzhí guān) - Giá trị văn hóa doanh nghiệp
  388. 工作绩效考核 (gōngzuò jīxiào kǎohé) - Đánh giá hiệu suất công việc
  389. 人力资源部门 (rénlì zīyuán bùmén) - Bộ phận nhân sự
  390. 试用期工资调整 (shìyòng qī gōngzī tiáozhěng) - Điều chỉnh lương trong thời gian thử việc
  391. 离职手续办理 (lízhí shǒuxù bànlǐ) - Thủ tục nghỉ việc
  392. 职场沟通技巧 (zhíchǎng gōutōng jìqiǎo) - Kỹ năng giao tiếp trong công việc
  393. 企业规章制度 (qǐyè guīzhāng zhìdù) - Quy định và quy trình doanh nghiệp
  394. 工作绩效评估体系 (gōngzuò jīxiào pínggū tǐxì) - Hệ thống đánh giá hiệu suất công việc
  395. 职场培训计划 (zhíchǎng péixùn jìhuà) - Kế hoạch đào tạo nghề nghiệp
  396. 试用期绩效评估 (shìyòng qī jīxiào pínggū) - Đánh giá hiệu suất trong thời gian thử việc
  397. 企业发展战略 (qǐyè fāzhǎn zhànlüè) - Chiến lược phát triển doanh nghiệp
  398. 职业技能培训 (zhíyè jìnéng péixùn) - Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
  399. 离职补偿金 (lízhí bǔcháng jīn) - Tiền bồi thường khi nghỉ việc
  400. 职场合作精神 (zhíchǎng hézuò jīngshén) - Tinh thần hợp tác trong công việc
  401. 员工福利政策 (yuángōng fúlì zhèngcè) - Chính sách phúc lợi cho nhân viên
  402. 人才培养计划 (réncái péiyǎng jìhuà) - Kế hoạch phát triển nhân tài
  403. 职业发展机遇 (zhíyè fāzhǎn jīyù) - Cơ hội phát triển nghề nghiệp
  404. 劳动合同签署日期 (láodòng hétóng qiānshǔ rìqī) - Ngày ký kết hợp đồng lao động
  405. 健康保险政策 (jiànkāng bǎoxiǎn zhèngcè) - Chính sách bảo hiểm sức khỏe
  406. 职业规划指导 (zhíyè guīhuà zhǐdǎo) - Hướng dẫn lập kế hoạch nghề nghiệp
  407. 离职程序安排 (lízhí chéngxù ānpái) - Sắp xếp thủ tục nghỉ việc
  408. 人才选拔标准 (réncái xuǎnbá biāozhǔn) - Tiêu chuẩn lựa chọn nhân tài
  409. 职业道德规范 (zhíyè dàodé guīfàn) - Quy định về đạo đức nghề nghiệp
  410. 企业福利待遇 (qǐyè fúlì dàiyù) - Phúc lợi lương của doanh nghiệp
  411. 工作绩效评价 (gōngzuò jīxiào píngjià) - Đánh giá hiệu suất công việc
  412. 人才流失率 (réncái liúshī lǜ) - Tỉ lệ mất nhân tài
  413. 职业技能提升 (zhíyè jìnéng tíshēng) - Nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
  414. 假期安排政策 (jiàqī ānpái zhèngcè) - Chính sách sắp xếp kỳ nghỉ
  415. 职场挑战 (zhíchǎng tiǎozhàn) - Thách thức trong công việc
  416. 职业规划目标 (zhíyè guīhuà mùbiāo) - Mục tiêu trong kế hoạch nghề nghiệp
  417. 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè) - Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
  418. 试用期工资标准 (shìyòng qī gōngzī biāozhǔn) - Tiêu chuẩn lương trong thời gian thử việc
  419. 职场压力管理 (zhíchǎng yālì guǎnlǐ) - Quản lý căng thẳng trong công việc
  420. 职业发展规划 (zhíyè fāzhǎn guīhuà) - Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  421. 离职手续流程 (lízhí shǒuxù liúchéng) - Quy trình thủ tục nghỉ việc
  422. 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) - Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
  423. 职场交流技巧 (zhíchǎng jiāoliú jìqiǎo) - Kỹ năng giao tiếp trong công việc
  424. 职业技能培养 (zhíyè jìnéng péiyǎng) - Phát triển kỹ năng nghề nghiệp
  425. 离职证明文件 (lízhí zhèngmíng wénjiàn) - Giấy chứng nhận nghỉ việc
  426. 试用期绩效评定 (shìyòng qī jīxiào píngdìng) - Đánh giá hiệu suất trong thời gian thử việc
  427. 职场合适性 (zhíchǎng héshì xìng) - Phù hợp với môi trường công việc
  428. 人力资源招聘 (rénlì zīyuán zhāopìn) - Tuyển dụng nhân sự
  429. 劳动法律法规 (láodòng fǎlǜ fǎguī) - Pháp luật lao động
  430. 薪资福利待遇 (xīnzī fúlì dàiyù) - Phúc lợi và lương thưởng
  431. 试用期满转正 (shìyòng qī mǎn zhuǎnzhèng) - Chuyển từ thử việc sang làm việc chính thức
  432. 职业技能认证 (zhíyè jìnéng rènzhèng) - Chứng chỉ kỹ năng nghề nghiệp
  433. 离职人员登记 (lízhí rényuán dēngjì) - Đăng ký nhân viên nghỉ việc
  434. 试用期绩效考核 (shìyòng qī jīxiào kǎohé) - Đánh giá hiệu suất trong thời gian thử việc
  435. 职业生涯规划 (zhíyè shēngyá guīhuà) - Kế hoạch sự nghiệp
  436. 劳动保护法规 (láodòng bǎohù fǎguī) - Luật bảo vệ lao động
  437. 人才选拔培养 (réncái xuǎnbá péiyǎng) - Tuyển chọn và đào tạo nhân tài
  438. 职业发展方向 (zhíyè fāzhǎn fāngxiàng) - Hướng phát triển nghề nghiệp
  439. 劳动合同期满 (láodòng hétóng qī mǎn) - Hợp đồng lao động hết hạn
  440. 职场竞争优势 (zhíchǎng jìngzhēng yōushì) - Ưu điểm cạnh tranh trong công việc
  441. 薪资支付周期 (xīnzī zhīfù zhōuqī) - Chu kỳ thanh toán lương
  442. 职业培训计划 (zhíyè péixùn jìhuà) - Kế hoạch đào tạo nghề nghiệp
  443. 企业培训计划 (qǐyè péixùn jìhuà) - Kế hoạch đào tạo doanh nghiệp
  444. 劳动合同签署方 (láodòng hétóng qiānshǔ fāng) - Bên ký kết hợp đồng lao động
  445. 试用期工资标准 (shìyòng qī gōngzī biāozhǔn) - Tiêu chuẩn lương thử việc
  446. 职业发展进阶 (zhíyè fāzhǎn jìnjié) - Tiến xa trong sự nghiệp
  447. 职业能力提升 (zhíyè nénglì tíshēng) - Nâng cao khả năng nghề nghiệp
  448. 人才培训机构 (réncái péixùn jīgòu) - Cơ quan đào tạo nhân tài
  449. 职业发展规划书 (zhíyè fāzhǎn guīhuà shū) - Sách kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  450. 薪资支付方式 (xīnzī zhīfù fāngshì) - Phương thức thanh toán lương
  451. 试用期评价表 (shìyòng qī píngjià biǎo) - Bảng đánh giá thời gian thử việc
  452. 人才引进政策 (réncái yǐnjìn zhèngcè) - Chính sách thu hút nhân tài
  453. 职业技能认定 (zhíyè jìnéng rèndìng) - Xác định kỹ năng nghề nghiệp
  454. 劳动法律咨询 (láodòng fǎlǜ zīxún) - Tư vấn pháp luật lao động
  455. 企业福利制度 (qǐyè fúlì zhìdù) - Hệ thống phúc lợi doanh nghiệp
  456. 职业发展规划会议 (zhíyè fāzhǎn guīhuà huìyì) - Hội nghị kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  457. 离职原因说明 (lízhí yuányīn shuōmíng) - Giải thích lý do nghỉ việc
  458. 职业素质提高 (zhíyè sùzhì tígāo) - Nâng cao phẩm chất nghề nghiệp
  459. 劳动合同签订者 (láodòng hétóng qiāndìng zhě) - Người ký kết hợp đồng lao động
  460. 人才培养计划书 (réncái péiyǎng jìhuà shū) - Sách kế hoạch đào tạo nhân tài
  461. 职业发展指导 (zhíyè fāzhǎn zhǐdǎo) - Hướng dẫn phát triển nghề nghiệp
  462. 劳动合同法律效力 (láodòng hétóng fǎlǜ xiàolì) - Hiệu lực pháp lý của hợp đồng lao động
  463. 职业技能考核 (zhíyè jìnéng kǎohé) - Đánh giá kỹ năng nghề nghiệp
  464. 薪资支付时间 (xīnzī zhīfù shíjiān) - Thời gian thanh toán lương
  465. 试用期工作安排 (shìyòng qī gōngzuò ānpái) - Sắp xếp công việc trong thời gian thử việc
  466. 企业福利政策 (qǐyè fúlì zhèngcè) - Chính sách phúc lợi của doanh nghiệp
  467. 职业发展目标设定 (zhíyè fāzhǎn mùbiāo shèdìng) - Đặt ra mục tiêu phát triển nghề nghiệp
  468. 人才招聘渠道 (réncái zhāopìn qúdào) - Kênh tuyển dụng nhân tài
  469. 职业发展策略 (zhíyè fāzhǎn cèlüè) - Chiến lược phát triển nghề nghiệp
  470. 职场竞争力 (zhíchǎng jìngzhēng lì) - Sức cạnh tranh trong công việc
  471. 试用期期限延长 (shìyòng qī qīxiàn yáncháng) - Gia hạn thời gian thử việc
  472. 人力资源开发 (rénlì zīyuán kāifā) - Phát triển nguồn nhân lực
  473. 职业技能培训方案 (zhíyè jìnéng péixùn fāng'àn) - Kế hoạch đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
  474. 职场沟通技能 (zhíchǎng gōutōng jìnéng) - Kỹ năng giao tiếp trong công việc
  475. 薪资调整方案 (xīnzī tiáozhěng fāng'àn) - Kế hoạch điều chỉnh lương
  476. 职业发展方针 (zhíyè fāzhǎn fāngzhēn) - Chính sách phát triển nghề nghiệp
  477. 离职手续办理流程 (lízhí shǒuxù bànlǐ liúchéng) - Quy trình thủ tục nghỉ việc
  478. 职业素质提升计划 (zhíyè sùzhì tíshēng jìhuà) - Kế hoạch nâng cao phẩm chất nghề nghiệp
  479. 职业发展指导咨询 (zhíyè fāzhǎn zhǐdǎo zīxún) - Tư vấn hướng dẫn phát triển nghề nghiệp
  480. 人才培训计划制定 (réncái péixùn jìhuà zhìdìng) - Lập kế hoạch đào tạo nhân tài
  481. 劳动合同签署双方 (láodòng hétóng qiānshǔ shuāngfāng) - Hai bên ký kết hợp đồng lao động
  482. 企业文化传播 (qǐyè wénhuà chuánbò) - Lan truyền văn hóa doanh nghiệp
  483. 职业发展规划师 (zhíyè fāzhǎn guīhuà shī) - Chuyên gia lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  484. 劳动合同终止协议 (láodòng hétóng zhōngzhǐ xiéyì) - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động
  485. 职业道德准则 (zhíyè dàodé zhǔnzé) - Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp
  486. 劳动合同自动续约 (láodòng hétóng zìdòng xùyuē) - Tự động gia hạn hợp đồng lao động
  487. 职业发展规划报告 (zhíyè fāzhǎn guīhuà bàogào) - Báo cáo kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  488. 离职手续办理程序 (lízhí shǒuxù bànlǐ chéngxù) - Quy trình thủ tục nghỉ việc
  489. 职业技能培训课程 (zhíyè jìnéng péixùn kèchéng) - Khóa đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
  490. 劳动合同期限延长 (láodòng hétóng qīxiàn yáncháng) - Gia hạn thời hạn hợp đồng lao động
  491. 人才引进政策和措施 (réncái yǐnjìn zhèngcè hé cuòshī) - Chính sách và biện pháp thu hút nhân tài
  492. 职业发展规划目标 (zhíyè fāzhǎn guīhuà mùbiāo) - Mục tiêu trong kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  493. 企业文化价值观 (qǐyè wénhuà jiàzhí guān) - Giá trị văn hóa của doanh nghiệp
  494. 职场冲突解决方法 (zhíchǎng chōngtū jiějué fāngfǎ) - Phương pháp giải quyết xung đột trong công việc
  495. 薪资支付标准 (xīnzī zhīfù biāozhǔn) - Tiêu chuẩn thanh toán lương
  496. 人才培训方案制定 (réncái péixùn fāng'àn zhìdìng) - Lập kế hoạch đào tạo nhân tài
  497. 职业发展规划建议 (zhíyè fāzhǎn guīhuà jiànyì) - Đề xuất trong kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  498. 人才选拔与培养 (réncái xuǎnbá yǔ péiyǎng) - Lựa chọn và đào tạo nhân tài
  499. 职业技能提升计划 (zhíyè jìnéng tíshēng jìhuà) - Kế hoạch nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
  500. 离职通知期限 (lízhí tōngzhī qīxiàn) - Thời hạn thông báo nghỉ việc
  501. 职业发展规划指导 (zhíyè fāzhǎn guīhuà zhǐdǎo) - Hướng dẫn kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  502. 劳动合同续签手续 (láodòng hétóng xùqiān shǒuxù) - Thủ tục gia hạn hợp đồng lao động
  503. 企业文化营造 (qǐyè wénhuà yíngzào) - Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
  504. 企业文化落实方案 (qǐyè wénhuà luòshí fāng'àn) - Kế hoạch thực hiện văn hóa doanh nghiệp
  505. 职场健康促进计划 (zhíchǎng jiànkāng cùjìn jìhuà) - Kế hoạch thúc đẩy sức khỏe nơi làm việc
  506. 劳动合同签署流程简化方案 (láodòng hétóng qiānshǔ liúchéng jiǎnhuà fāng'àn) - Kế hoạch đơn giản hóa quy trình ký kết hợp đồng lao động
  507. 人才培养计划实施效果监测报告 (réncái péiyǎng jìhuà shíshī xiàoguǒ jiāncè bàogào) - Báo cáo đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch đào tạo nhân tài
  508. 职业技能培训课程评估与改进 (zhíyè jìnéng péixùn kèchéng pínggū yǔ gǎijìn) - Đánh giá và cải tiến các khóa đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
  509. 企业社会责任宣传活动策划与组织 (qǐyè shèhuì zérèn xuānchuán huódòng cèhuà yǔ zǔzhī) - Lập kế hoạch và tổ chức các hoạt động quảng bá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  510. 职场文化融合与多元性 (zhíchǎng wénhuà rónghé yǔ duōyuán xìng) - Sự hòa nhập và đa dạng trong văn hóa nơi làm việc
  511. 劳动合同解除程序规范与流程化 (láodòng hétóng jiěchú chéngxù guīfàn yǔ liúchéng huà) - Chuẩn hóa và hóa quy trình chấm dứt hợp đồng lao động
  512. 人才流失风险预警与应对策略 (rén cái liú shī fēng xiǎn yù jǐng yǔ yìng duì cè lüè) - Chiến lược cảnh báo và ứng phó với nguy cơ mất nhân tài
  513. 职业发展规划实施效果监测与评估方案 (zhíyè fāzhǎn guīhuà shíshī xiàoguǒ jiāncè yǔ pínggū fāng'àn) - Kế hoạch giám sát và đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  514. 企业文化建设效果评估 (qǐyè wénhuà jiànshè xiàoguǒ pínggū) - Đánh giá hiệu quả xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Dưới đây là một số chủ đề từ vựng tiếng Trung khác liên quan:

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Thuê nhà

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Mua Bán

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động và ebook Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động của Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Cha đẻ của ChineMaster - Nhà sáng lập và điều hành Hệ thống Hán ngữ toàn diện nhất Việt Nam.

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ được ngày càng quan tâm và học hỏi rộng rãi trên toàn thế giới. Đặc biệt, việc học từ vựng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực Hợp đồng Lao động đang trở thành một chủ đề hot trong cộng đồng học tiếng Trung hiện nay. Và giờ đây, với sự xuất hiện của cuốn sách ebook "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, việc tiếp cận và nắm vững từ vựng chuyên ngành này trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Cuốn sách này là sản phẩm mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Được phát triển trên Hệ thống Diễn đàn Chinese Master và Diễn đàn tiếng Trung ChineseMaster, hai nền tảng giáo dục hàng đầu về tiếng Trung tại Việt Nam, cuốn sách không chỉ mang lại kiến thức chất lượng mà còn đảm bảo sự tiện lợi và linh hoạt trong việc học tập.

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" được thiết kế với lộ trình học bài bản và chuyên biệt, phản ánh sự chăm sóc và tâm huyết của tác giả. Người đọc sẽ được dẫn dắt từ những khái niệm cơ bản nhất đến những từ vựng phức tạp và chuyên sâu trong lĩnh vực Hợp đồng Lao động. Mỗi từ vựng được giải thích một cách rõ ràng và minh bạch, kèm theo ví dụ cụ thể và phong phú để giúp người học hiểu và áp dụng linh hoạt trong thực tế.

Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn mang đến cho người đọc những kiến thức sâu rộng về lĩnh vực Hợp đồng Lao động, từ các quy định pháp lý đến các thủ tục thực hiện. Điều này giúp người học không chỉ biết cách sử dụng từ vựng mà còn hiểu được ngữ cảnh và ý nghĩa sâu xa của chúng.

Với sự xuất hiện của cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, việc nắm vững và áp dụng từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực này đã trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết. Đây thực sự là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung và muốn nắm vững kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Hợp đồng Lao động.

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" và ebook tổng hợp "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" là những tài liệu quý giá được sáng tác và biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ - một trong những nhà dịch thuật tiếng Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam và là người đứng đầu trong lĩnh vực biên phiên dịch tiếng Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ nổi tiếng với vai trò là một dịch giả hàng đầu, mà còn là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK/HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL. Với sự hiểu biết sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, ông đã tạo ra các tài liệu học tập chất lượng cao, giúp người học nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên ngành.

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" và ebook tổng hợp "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là các nguồn tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung mà còn dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực liên quan đến Hợp đồng Lao động. Các từ vựng, cụm từ, và các mẫu câu trong sách được tổ chức một cách hệ thống và minh bạch, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn về các khái niệm và quy định trong Hợp đồng Lao động Trung Quốc.

Bên cạnh đó, ebook tổng hợp còn cung cấp thêm các tài liệu phụ trợ, ví dụ thực tế và bài tập giúp người học luyện tập và ứng dụng kiến thức một cách linh hoạt và hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng để học tiếng Trung với chuyên ngành Hợp đồng Lao động, cuốn sách và ebook của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đáng giá và hiệu quả.

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" và ebook tổng hợp "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là những nguồn tư liệu học tập mà còn là sản phẩm của sự đầu tư công phu và kiến thức sâu rộng của một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật và đào tạo tiếng Trung.

Nhờ vào kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong ngành, Nguyễn Minh Vũ đã tổng hợp và biên soạn những từ vựng quan trọng, phổ biến và thường gặp trong lĩnh vực Hợp đồng Lao động, từ những khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên sâu, giúp người học có cái nhìn toàn diện về lĩnh vực này.

Đặc biệt, với tư cách là một nhà dịch thuật và giảng viên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK/HSKK và tiếng Hoa TOCFL, Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp dạy và học tiên tiến, linh hoạt và thú vị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.

Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng và ngữ cảnh, cuốn sách và ebook còn đi kèm với các bài tập, ví dụ thực tế và các phần trắc nghiệm đánh giá kiến thức, giúp người học kiểm tra và củng cố kỹ năng tiếng Trung của mình một cách tổng hợp.

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" và ebook tổng hợp "Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Lao động" của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu không thể thiếu đối với những ai quan tâm đến việc nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực Hợp đồng Lao động.
 
Back
Top