• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung online qua Skype bài 11 Trung Phương

Khóa học tiếng Trung online uy tín chất lượng


Học tiếng Trung online qua Skype bài 11 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học hôm trước trên diễn đàn học tiếng Trung online. Toàn bộ nội dung Thầy Vũ giảng bài trên lớp đều được chia sẻ công khai và miễn phí trên forum học tiếng Trung trực tuyến ChineMaster để các bạn học viên và thành viên diễn đàn có thể vào học bất cứ lúc nào và bất kỳ đâu, chỉ cần thiết bị của bạn được kết nối Internet là oke. Lớp học tiếng Trung online qua Skype được phát sóng trực tiếp livestream từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Thi thử HSK online.



Các bạn ôn tập lại những kiến thức được học trong bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung online qua Skype bài 10

Chuyên mục lớp học tiếng Trung online qua Skype

Lớp học tiếng Trung thương mại tiếp tục có thêm khóa mới khai giảng vào tháng 3 năm 2021. Các bạn cập nhập thông tin chi tiết lịch khai giảng khóa học tiếng Trung thương mại ngay bên dưới.

Lịch học lớp tiếng Trung thương mại

Trong quá trình học tiếng Trung online qua Skype, các bạn học viên chú ý thường xuyên luyện tập gõ tiếng Trung online trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Đây là công cụ giúp chúng ta nhớ được rất nhiều từ vựng tiếng Trung chỉ trong thời gian rất ngắn mà hiệu quả cực kỳ tốt. Các bạn tải xuống bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản cập nhập mới nhất vừa hôm trước xong tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản mới nhất

Mỗi ngày chúng ta luyện gõ tiếng Trung bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính là cách tốt nhất để học từ vựng tiếng Trung, phiên âm tiếng Trung, mặt chữ Hán. Như vậy thì hiệu quả nhớ từ vựng tiếng Trung sẽ tốt hơn gấp nhiều lần so với mỗi ngày cặm cụi tập viết chữ Hán. Do đó, chúng ta cần kết hợp cả hai cách học từ vựng tiếng Trung, đó là vừa tập viết chữ Hán và vừa tập gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Trong năm 2021 Viện Khổng Tử mới ra thông báo mới là sẽ có thêm cả kỳ thi HSKK kết hợp kỳ thi HSK, tức là Viện Khổng Tử sẽ gộp cả hai kỳ thi HSK & HSKK làm một. Bạn sẽ phải thi đồng thời cả hai kỳ thi HSK và HSKK nhé. Vì vậy, việc luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày sẽ vô cùng quan trọng nếu bạn muốn lấy chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.

Các bạn đăng ký tài khoản thi thử HSK online tại link bên dưới.

Hướng dẫn đăng ký tài khoản thi thử HSK trực tuyến

Các bạn chú ý làm thêm nhiều bài tập thi thử HSK online nhé. Như vậy thì chúng ta mới có thể nâng cao và phát triển tốt kỹ năng làm bài thi HSK.

Bạn nào ở xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì có thể tham gia chương trình đào tạo tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ.

Đăng ký học lớp tiếng Trung giao tiếp online qua Skype

Trong tháng 2 năm 2021, ChineMaster khai giảng thêm các lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản dành cho người mới bắt đầu. Thông tin chi tiết các bạn xem tại link bên dưới.

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster TP HCM Quận 10

Các lớp học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc dành cho các bạn vừa muốn học tiếng Trung vừa muốn học thêm kiến thức order hàng Taobao 1688 Tmall hoặc có lớp chỉ dành riêng cho các bạn học viên chỉ muốn học kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Cách đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A- Z như thế nào?

Hướng dẫn đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Trong bài giảng này, các bạn sẽ được bổ sung thêm rất nhiều kiến thức quan trọng. Các bạn chú ý theo dõi thật kỹ bài giảng hôm nay nhé.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung online qua Skype - Lớp học tiếng Trung online uy tín
  1. 听说你找到新工作,我们都很兴奋 tīngshuō nǐ zhǎo dào xīn gōngzuò, wǒmen dōu hěn xìngfèn Nghe nói bạn tìm được công việc mới, chúng tôi cảm thấy rất hưng phấn
  2. 在书架上有几本书?zài shūjià shàng yǒu jǐ běn shū Ở trên giá sách có mấy quyển sách?
  3. 在书架上有三本书 zài shūjià shàng yǒu sān běn shū Trên giá sách có 3 quyển sách
  4. 把 + N + V + O
  5. 你把书放在桌上吧 nǐ bǎ shū fàng zài zhuō shàng ba Bạn để sách lên trên bàn đi
  6. 我把你的书放在电视上 wǒ bǎ nǐ de shū fàng zài diànshì shàng Tôi để sách của bạn lên trên tivi
  7. 你把她叫过来吧 nǐ bǎ tā jiào guòlái ba Bạn gọi cô ta đến đây đi
  8. 她给我买来很多水果 tā gěi wǒ mǎi lái hěn duō shuǐguǒ Cô ta mua về cho tôi rất nhiều hoa quả
  9. 她带来一个新手机 tā dài lái yí gè xīn shǒujī Cô ta đem đến một chiếc điện thoại mới
  10. 你给她带去一份饭吧 nǐ gěi tā dài qù yí fèn fàn ba Bạn đem tới cho cô ta một suất cơm đi
  11. 她进办公室去了 tā jìn bàngōngshì qù le Cô ta đi vào văn phòng rồi
  12. 她回家去了 tā huí jiā qù le Cô ta đi về nhà rồi
  13. 你们上来看新衣服吧 nǐmen shànglái kàn xīn yīfu ba Các bạn lên xem quần áo mới đi
  14. 你们下来跟我喝咖啡吧 nǐmen xiàlái gēn wǒ hē kāfēi ba Các bạn đi xuống uống café với tôi đi
  15. 你们进来喝茶吧 nǐmen jìnlái hē chá ba Các bạn vào uống trà đi
  16. 你们进来吧,我们谈工作 nǐmen jìnlái ba, wǒmen tán gōngzuò Các bạn vào đi, chúng ta bàn công việc
  17. 老师出来一会吧 lǎoshī chūlái yí huì ba Cô giáo ra ngoài một lúc đi
  18. 现在你可以出来一会吗?xiànzài nǐ kěyǐ chūlái yí huì ma Bây giờ bạn có thể ra ngoài một lúc không?
  19. 你们过来看看吧 nǐmen guòlái kàn kàn ba Các bạn lại đây xem xem đi
  20. 说起来容易,做起来很难 shuō qǐlái róngyì, zuò qǐlái hěn nán Nói thì dễ, làm thì rất khó
  21. 我们上去看产品吧 wǒmen shàngqù kàn chǎnpǐn ba Chúng ta đi lên xem sản phẩm đi
  22. 现在我们下去休息一会吧 xiànzài wǒmen xiàqù xiūxi yí huì ba Bây giờ chúng ta đi xuống nghỉ ngơi một lúc đi
  23. 你们进去吧,老师在等你们 nǐmen jìnqù ba, lǎoshī zài děng nǐmen Các bạn vào đi, cô giáo đang đợi các bạn
  24. 现在我要出去一下 xiànzài wǒ yào chūqù yí xià Bây giờ tôi phải đi ra ngoài một chút
  25. 你想跟我出去吗?nǐ xiǎng gēn wǒ chūqù ma Bạn muốn đi ra ngoài cùng tôi không?
  26. 现在老师要回去一下 xiànzài lǎoshī yào huíqù yí xià Bây giờ cô giáo phải đi về một chút
  27. 我们过去看有什么事吧 wǒmen guòqù kàn yǒu shénme shì ba Chúng ta qua đó xem có chuyện gì đi
  28. 老师回学校去了 lǎoshī huí xuéxiào qù le Cô giáo đi về trường học rồi
  29. 经理回公司去了 jīnglǐ huí gōngsī qù le Giám đốc đi về công ty rồi
  30. 她跑回家去了 tā pǎo huí jiā qù le Cô ta chạy về nhà rồi
  31. 她买回来一本书 tā mǎi huílái yì běn shū Cô ta mua về một quyển sách
  32. 她带回来很多新衣服 tā dài huílái hěn duō xīn yīfu Cô ta đem về rất nhiều quần áo mới
  33. 他们上山去了 tāmen shàng shān qù le Họ đi lên núi rồi
  34. 她上楼去了 tā shàng lóu qù le Cô ta đi lên nhà rồi
  35. 她下楼去了 tā xià lóu qù le Cô ta đi xuống nhà rồi
  36. 飞机飞起来了 fēijī fēi qǐlái le Máy bay bay lên rồi
  37. 起飞 qǐ fēi Cất cánh
  38. 降落 jiàngluò Hạ cánh
  39. 她跑出去了 tā pǎo chūqù le Cô ta chạy ra ngoài rồi
  40. 老师走出教室去了 lǎoshī zǒu chū jiàoshì qù le Cô giáo đi ra khỏi phòng học rồi
  41. 秘书走进办公室去了 mìshū zǒu jìn bàngōngshì qù le Thư ký đi vào văn phòng rồi
  42. 我们走下楼去吧 wǒmen zǒu xiàlóu qù ba Chúng ta đi xuống nhà đi
  43. 你们走进教室去吧 nǐmen zǒu jìn jiàoshì qù ba Các bạn đi vào phòng học đi
  44. 他们飞回河内去了 tāmen fēi huí hénèi qù le Họ bay về Hà Nội rồi
  45. 我们出去抽烟一会吧 wǒmen chū qù chōuyān yí huì ba Chúng ta ra ngoài hút thuốc một lúc đi
  46. 你可以抽一点时间吗?nǐ kěyǐ chōu yì diǎn shíjiān ma Bạn có thể bớt một chút thời gian không?
  47. 挑食 tiāoshí Kén ăn
  48. 你别挑食了 nǐ bié tiāoshí le Bạn đừng kén ăn nữa
  49. 你挑一个吧 nǐ tiāo yí gè ba Bạn lựa một cái
  50. 你想选谁?nǐ xiǎng xuǎn shuí Bạn muốn chọn ai?
  51. 你挑选一个吧 nǐ tiāoxuǎn yí gè ba Bạn lựa chọn một cái đi
  52. 最近还常看小说吗?zuìjìn nǐ hái cháng kàn xiǎoshuō ma Dạo này bạn còn thường xem tiểu thuyết không?
  53. 你先回去准备工作吧 nǐ xiān huíqù zhǔnbèi gōngzuò ba Bạn về trước chuẩn bị công việc đi
  54. 除了工作以外,你还做什么?chúle gōngzuò yǐwài, nǐ hái zuò shénme Ngoài công việc ra, bạn còn làm cái gì?
  55. 除了工作以外,我还当中文翻译 chúle gōngzuò yǐwài, wǒ hái dāng zhōngwén fānyì Ngoài công việc ra, tôi còn làm phiên dịch tiếng Trung
  56. 后来 hòulái Về sau
  57. 后来工作很忙,于是她没有时间去玩 hòulái gōngzuò hěn máng, yúshì tā méiyǒu shíjiān qù wán Về sau công việc rất bận, thế là cô ta không có thời gian đi chơi
  58. 我常来这里工作 wǒ cháng lái zhèlǐ gōngzuò Tôi thường đến đây làm việc
  59. 你过去那里找她吧 nǐ guò qù nàlǐ zhǎo tā ba Bạn qua chỗ đó tìm cô ta đi
  60. 规定 guīdìng Quy định
  61. 根据公司的规定 gēnjù gōngsī de guīdìng Căn cứ vào quy định của công ty
  62. 你根据什么规定?nǐ gēnjù shénme guīdìng Bạn căn cứ vào quy định gì?
  63. 她说话没有根据 tā shuōhuà méiyǒu gēnjù Cô ta nói chuyện không có căn cứ
  64. 她拍桌子跟我说她不想在这里工作 tā pāi zhuōzi gēn wǒ shuō tā bù xiǎng zài zhèlǐ gōngzuò Cô ta đập bàn nói với tôi cô ta không muốn làm việc ở đây
  65. 你给我两盒饭吧 nǐ gěi wǒ mǎi liǎng hé fàn ba Bạn mua cho tôi hai hộp cơm đi
  66. 这个盒子里有什么东西? Zhège hézi lǐ yǒu shénme dōngxi Trong cái hộp này có đồ gì?
  67. 下星期你的工作忙吗?xià xīngqī nǐ de gōngzuò máng ma Tuần tới công việc của bạn bận không?
  68. 下星期你想选什么课? Xià xīngqī nǐ xiǎng xuǎn shénme kè Tuần tới bạn muốn chọn môn gì?
  69. 下学期我们选体育课吧 xià xuéqī wǒmen xuǎn tǐyù kè ba Tuần tới chúng ta chọn môn thể dục đi
  70. 你想买几个纸箱?nǐ xiǎng mǎi jǐ gè zhǐxiāng Bạn muốn mua mấy thùng đựng hàng?
  71. 你把书放在纸箱里吧 nǐ bǎ shū fàng zài zhǐxiāng lǐ ba Bạn để sách ở trong thùng đựng hàng đi
  72. 我们去外边找饭馆吧 wǒmen qù wàibiān zhǎo fànguǎn ba Chúng tar a ngoài tìm quán cơm đi
  73. 学校周围有很多饭馆 xuéxiào zhōuwéi yǒu hěn duō fànguǎn Xung quanh trường học có rất nhiều quán cơm
  74. 你把水果放在盘上吧 nǐ bǎ shuǐguǒ fàng zài pán shàng ba Bạn để hoa quả lên trên đĩa đi
  75. 最近你还觉得累吗?zuìjìn nǐ hái juéde lèi ma Dạo này bạn còn cảm thấy mệt không?
  76. 如果你觉得累了就去休息吧 rúguǒ nǐ juéde lèi le jiù qù xiūxi ba Nếu như bạn cảm thấy mệt rồi thì đi nghỉ ngơi đi
  77. 我还不觉得困 wǒ hái bù juéde kùn Tôi vẫn chưa cảm thấy buồn ngủ
  78. 乘客 chéngkè Hành khách
  79. 工业 gōngyè Công nghiệp
  80. 我们乘公共汽车吧 wǒmen chéng gōnggòng qìchē ba Chúng ta đi xe bus đi
  81. 我们乘电梯吧 wǒmen chéng diàntī ba Chúng ta đi thang máy đi
  82. 下载 xiàzǎi Tải xuống, download
  83. 你下载吧 nǐ xiàzǎi ba Bạn tải xuống đi
 
Last edited:
老师好!

大家好!

今天我来介绍一下 越南的季节。越南的天气跟中国 的一样。 也有春夏秋冬,四个季节。每个季节都有自己的特色。春天天气很暖和,春暖花开是百花运动的时间。夏天非常热,有时候温度上到很高的,夏天也是 多下雨和刮大风的时间, 秋天凉快,秋天不如夏天热也没有冬天冷。冬天很冷,有雾,也有霜,但是不如北京冷。在我们国内,很难见到下雪。你看 有的人喜欢这个季节,有的喜欢别的季节。

对我来说。我很喜欢春天。因为我喜欢暖和,也喜欢花。 那个时间我可以回家跟父母团聚,一起过新年。我介绍好了。谢谢老师,谢谢大家。
 
大家好

老师好

每个人都有爱好,我也是。我有很多爱好,我喜欢看书,做饭, 去旅行,听音乐,运动, 学习汉语,帮助别的人,什么的。但我最喜欢阅读。是学生的时候,我已经喜欢看书。书对我来说总是一个好朋友。这个一个非常好的方法 来提高我的认识,它也是这个方法 帮我增加新生词。所以,我每天都看书。我想感谢我爸爸,他也喜欢看书。他的帮助 是一个理由我喜欢看之一。我觉得阅读是最有趣的室内活动之一。

我介绍好了谢谢老师,谢谢大家
 
老师好!

大家好!

今天我来介绍一下 越南的季节。越南的天气跟中国 的一样。 也有春夏秋冬,四个季节。每个季节都有自己的特色。春天天气很暖和,春暖花开是百花运动的时间。夏天非常热,有时候温度上到很高的,夏天也是 多下雨和刮大风的时间, 秋天凉快,秋天不如夏天热也没有冬天冷。冬天很冷,有雾,也有霜,但是不如北京冷。在我们国内,很难见到下雪。你看 有的人喜欢这个季节,有的喜欢别的季节。

对我来说。我很喜欢春天。因为我喜欢暖和,也喜欢花。 那个时间我可以回家跟父母团聚,一起过新年。我介绍好了。谢谢老师,谢谢大家。
Có mấy chỗ cục bộ em thấy chưa ổn, em sửa lại thành như sau:

夏天也是 多下雨和刮大风的时间 => 夏天也是下多雨以及刮大风的时间

在我们国内,很难见到下雪 => 在我们国内,很难见到下雪的景色
 
大家好

老师好

每个人都有爱好,我也是。我有很多爱好,我喜欢看书,做饭, 去旅行,听音乐,运动, 学习汉语,帮助别的人,什么的。但我最喜欢阅读。是学生的时候,我已经喜欢看书。书对我来说总是一个好朋友。这个一个非常好的方法 来提高我的认识,它也是这个方法 帮我增加新生词。所以,我每天都看书。我想感谢我爸爸,他也喜欢看书。他的帮助 是一个理由我喜欢看之一。我觉得阅读是最有趣的室内活动之一。

我介绍好了谢谢老师,谢谢大家
Có mấy chỗ chưa ổn em sửa lại như bên dưới.

是学生的时候,我已经喜欢看书。=>是学生的时候我就喜欢看书了 shì xuéshēng de shíhou wǒ jiù xǐhuān kàn shū le

这个一个非常好的方法 来提高我的认识 => 这是一个非常好的方法来提高我的知识 zhè shì yí gè fēicháng hǎo de fāngfǎ lái tígāo wǒ de zhīshi

它也是这个方法 帮我增加新生词 => 它也是帮我扩大词汇量的方法 tā yě shì bāng wǒ kuòdà cíhuì liàng de fāngfǎ
 
Back
Top