• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Thi thử HSK online Luyện thi HSK online bài 2

Website thi thử HSK online miễn phí TiengTrungHSK


Thi thử HSK online Luyện thi HSK online bài 2 là bài giảng tiếp theo của Thầy Vũ chuyên đào tạo các khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK online trên nền tảng thi thử HSK trực tuyến đầu tiên tại Việt Nam tiengtrunghsk.net là kênh chia sẻ rất nhiều tài liệu học tiếng Trung online & luyện thi HSK online uy tín và chất lượng của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ bài giảng cũng như giáo án luyện thi tiếng Trung HSK & HSKK online trên kênh này đều hoàn toàn miễn phí và được chia sẻ rộng rãi trên khắp các Nhóm luyện thi HSK online của Thầy Vũ. Diễn đàn học tiếng Trung HSK online chuyên cung cấp các bộ đề thi thử HSK online miễn phí từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6. Website thi thử HSK online miễn phí và chất lượng của Thầy Vũ chuyên cung cấp rất nhiều bài giảng video dạy học tiếng Trung trực tuyến từ các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho đến các lớp tiếng Trung giao tiếp nâng cao, từ HSK cấp 1 cho đến HSK nâng cao và luyện nghe nói tiếng Trung HSKK sơ cấp cho đến HSKK cao cấp.



Các bạn ôn tập lại nội dung bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Thi thử HSK online Luyện thi HSK online bài 1

Chuyên mục luyện thi HSK online

Nội dung kiến thức tiếng Trung HSK và HSKK hôm nay ngày 3 tháng 2 năm 2021 rất quan trọng, trong đó chúng ta sẽ được học thêm rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung phục vụ cho kỳ thi HSK & HSKK từ cơ bản đến nâng cao. Các bạn học viên chú ý ghi chép đầy đủ nội dung kiến thức ngữ pháp HSK & HSKK trong video bài giảng này nhé.

Bài tập Thi thử HSK online Luyện thi HSK online bài 2


Trong quá trình làm các dạng bài tập Thi thử HSK online Luyện thi HSK online bài 2, các bạn sẽ được Thầy Vũ hướng dẫn cách làm bài thi thử HSK online và HSKK online trên nền tảng thi thử HSK trực tuyến TiengTrungHSK chính là máy chủ được Thầy Vũ đầu tư với cấu hình linh kiện Server siêu khủng để đáp ứng nhu cầu làm các bộ đề thi thử HSK online trên máy chủ của Thầy Vũ.

Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bên dưới để gõ tiếng Trung online cùng Thầy Vũ trên diễn đàn học tiếng Trung luyện thi HSK online & HSKK online nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính điện thoại

Các bạn học viên cần luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin mỗi ngày trên điện thoại và máy tính để đẩy nhanh tiến độ học từ vựng tiếng Trung HSK nhé.

Trong tháng 2 năm 2021 Thầy Vũ tiếp tục khai giảng thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp mới tại Cơ sở 1 và Cơ sở 2 nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Cơ sở 1 Hà Nội Quận Thanh Xuân

Khóa học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Cơ sở 1 TP HCM Quận 10

Không chỉ những khóa học tiếng Trung offline mà Trung tâm học tiếng Trung online ChineMaster Thầy Vũ còn mở thêm rất nhiều khóa học tiếng Trung online để đáp ứng được nhu cầu học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ qua Skype.

Đăng ký tham gia lớp học tiếng Trung online qua Skype

Ngoài các khóa học tiếng Trung offline và online ở trên ra, Thầy Vũ còn triển khai mở thêm rất nhiều khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc để đào tạo thêm kiến thức order hàng Taobao 1688 Tmal trên website thương mại điện tử Alibaba chuyên dành cho dân buôn và các bạn con buôn muốn làm giàu từ ngôn ngữ tiếng Trung. Rất nhiều bạn sau khi đã học xong khóa đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A -Z đều đã có thể tự kinh doanh online trên các trang web thương mại điện tử ở Việt Nam như Shopee, Lazada, Tiki hoặc Sendo .v.v. Đó là xu hướng phát triển thị trường tương lai sau này. Các bạn xem hướng dẫn đăng ký lớp học đặt hàng Taobao 1688 Tmall tại link bên dưới.

Đăng ký lớp học nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Trong quá trình các bạn tự học tiếng Trung online và luyện thi HSK online miễn phí cùng Thầy Vũ, có chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới nhé.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung online qua Skype - Lớp học tiếng Trung online qua SKype - Giáo trình học tiếng Trung online qua Skype - Video học tiếng Trung trực tuyến trên kênh diễn đàn học tiếng Trung luyện thi HSK online HSKK online
  1. 今天早上七点半我就到公司了 jīntiān zǎoshàng qī diǎn bàn wǒ jiù dào gōngsī le Sáng nay 7h30 là tôi đã tới công ty rồi
  2. 她学两个月汉语就会说了 tā xué liǎng gè yuè hànyǔ jiù huì shuō le Cô ta học tiếng Trung 2 tháng là đã biết nói rồi
  3. 她早就下课了 tā zǎo jiù xiàkè le Cô ta đã tan học từ lâu rồi
  4. 坐出租车十五分钟就到了 zuò chūzūchē shí wǔ fēnzhōng jiù dào le Ngồi taxi 15 phút đồng hồ là tới
  5. 明天早上五点半我们就出发了 míngtiān zǎoshàng wǔ diǎn bàn wǒmen jiù chūfā le Sáng mai 5h30 là chúng ta xuất phát rồi
  6. 今天上午八点半她才到公司 jīntiān shàngwǔ bā diǎn bàn tā cái dào gōngsī Sáng nay 8h30 cô ta mới tới công ty
  7. 为什么现在你才到公司? Wèishénme xiànzài nǐ cái dào gōngsī Vì sao bây giờ bạn mới tới công ty?
  8. 今天上午十点我才起床 jīntiān shangwǔ shí diǎn wǒ cái qǐchuáng Sáng nay 10h tôi mới thức dậy
  9. 我才学一个月汉语 wǒ cái xué yí gè yuè hànyǔ Tôi mới học 1 tháng tiếng Trung
  10. 要是你不来公司的话,我就找别人 yàoshi nǐ bù lái gōngsī de huà, wǒ jiù zhǎo bié rén Nếu như trong trường hợp bạn không đến công ty, tôi sẽ tìm người khác
  11. 要是你想家,就给爸妈打电话吧 yàoshi nǐ xiǎng jiā, jiù gěi bāmā dǎ diànhuà ba Nếu như bạn nhớ nhà, thì gọi điện cho bố mẹ đi
  12. 要是你去,我也去 yàoshi nǐ qù, wǒ yě qù Nếu như bạn đi, tôi cũng đi
  13. 要是你回家,就给我打电话吧 yàoshi nǐ huí jiā, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà ba Nếu như bạn về nhà, thì gọi điện cho tôi nhé
  14. 虽然下雨,但是她还去上课 suīrán xiàyǔ, dànshì tā hái qù shàngkè Mặc dù trời mưa, nhưng cô ta vẫn đi học
  15. 虽然想家,但是我不感到寂寞 suīrán xiǎng jiā, dànshì wǒ bù gǎndào jìmò Mặc dù nhớ nhà, nhưng tôi không cảm thấy cô đơn
  16. 虽然外边很冷,但是我的房间里很暖和 suīrán wàibiān hěn lěng, dànshì wǒ de fángjiān lǐ hěn nuǎnhuo Mặc dù bên ngoài rất lạnh, nhưng trong phòng của tôi rất ấm
  17. V + V kết quả
  18. V + Adj kết quả
  19. 你的工作做完了吗?nǐ de gōngzuò zuò wán le ma Công việc của bạn làm xong chưa?
  20. 我的工作还没做完 wǒ de gōngzuò hái méi zuò wán Công việc của tôi vẫn chưa làm xong
  21. 你做完作业了吗?nǐ zuò wán zuòyè le ma Bạn đã làm xong bài tập về nhà chưa?
  22. 我还没做完作业 wǒ háiméi zuò wán zuòyè Tôi vẫn chưa làm xong bài tập về nhà
  23. 老师还没教完 lǎoshī hái méi jiāo wán Cô giáo vẫn chưa dạy xong
  24. 你说完了吗?nǐ shuō wán le ma Bạn đã nói xong chưa?
  25. 她还没说完 tā hái méi shuō wán Cô ta vẫn chưa nói xong
  26. 你听懂老师说什么吗?nǐ tīng dǒng lǎoshī shuō shénme ma Bạn nghe hiểu cô giáo nói gì không?
  27. 我听不懂老师说什么 wǒ tīng bù dǒng lǎoshī shuō shénme Tôi nghe không hiểu cô giáo nói gì
  28. 这本书你看懂吗?zhè běn shū nǐ kàn dǒng ma Quyển sách này bạn xem hiểu không?
  29. 这本书我看不懂 zhè běn shū wǒ kàn bù dǒng Quyển sách này tôi xem không hiểu
  30. 昨天你看她去哪儿?zuótiān nǐ kànjiàn tā qù nǎr Hôm qua bạn nhìn thấy cô ta đi đâu?
  31. 昨天我看见她去银行换钱 zuótiān wǒ kànjiàn tā qù yínháng huàn qián Hôm qua tôi nhìn thấy cô ta đến ngân hàng đổi tiền
  32. 你能看见前边是谁吗?nǐ néng kànjiàn qiánbiān shì shuí ma Bạn có thể nhìn thấy được phía trước là ai không?
  33. 我看不见前边是谁 wǒ kàn bú jiàn qiánbiān shì shuí Tôi không nhìn thấy được phía trước là ai
  34. 现在你们打开书吧 xiànzài nǐmen dǎkāi shū ba Bây giờ các bạn mở sách ra đi
  35. 你给我打开门吧 nǐ gěi wǒ dǎkāi mén ba Bạn mở cửa cho tôi đi
  36. 我打不开书 wǒ dǎ bù kāi shū Tôi không mở sách ra được
  37. 我打不开门 wǒ dǎ bù kāi mén Tôi không mở cửa ra được
  38. 你叫她穿上衣服吧 nǐ jiào tā chuān shàng yīfu ba Bạn bảo cô ta mặc quần áo vào đi
  39. 你叫她穿上鞋吧 nǐ jiào tā chuān shàng xié ba Bạn bảo cô ta đi giày vào đi
  40. 我的朋友考上大学了 wǒ de péngyǒu kǎo shàng dàxué le Bạn của tôi thi đậu đại học rồi
  41. 你写上你的名字吧 nǐ de xiě shàng nǐ de míngzi ba Bạn viết tên của bạn vào đi
  42. 现在你走到哪儿了 xiànzài nǐ zǒu dào nǎr le Bây giờ bạn đi tới đâu rồi?
  43. 你买到机票了吗?nǐ mǎi dào jīpiào le ma Bạn đã mua được vé máy bay chưa?
  44. 我买到机票了 wǒ mǎi dào jīpiào le Tôi mua được vé máy bay rồi
  45. 我还没买到机票 wǒ hái méi mǎi dào jīpiào Tôi vẫn chưa mua được vé máy bay
  46. 你回到家了吗?nǐ huí dào jiā le ma Bạn đã về tới nhà chưa?
  47. 老师还没回到家 lǎoshī hái méi huí dào jiā Cô giáo vẫn chưa về tới nhà
  48. 昨天我飞到河内了 zuótiān wǒ fēi dào hénèi le Hôm qua tôi bay tới hà nội rồi
  49. 昨天晚上十点她才回到家 zuótiān wǎnshàng shí diǎn tā cái huí dào jiā Tối qua 10h cô ta mới về tới nhà
  50. 今天我们学到第十二课 jīntiān wǒmen xué dào dì shí èr kè Hôm nay chúng ta học tới bài 12
  51. 我常工作到晚上十一点 wǒ cháng gōngzuò dào wǎnshàng shí yī diǎn Tôi thường làm việc tới tối 11h
  52. 这个礼物你想送给谁? Zhège lǐwù nǐ xiǎng song gěi shuí Món quà này bạn muốn tặng cho ai?
  53. 这个手机你送给我吧 zhège shǒujī nǐ sòng gěi wǒ ba Chiếc điện thoại này bạn tặng cho tôi đi
  54. 这个工作你做成了吗?zhège gōngzuò nǐ zuò chéng le ma Công việc này bạn đã làm thành công chưa?
  55. 我做成了 wǒ zuò chéng le Tôi làm được rồi
  56. 这个字你写成别的字了 zhège zì nǐ xiě chéng biéde zì le Chữ này bạn viết thành chữ khác rồi
  57. 你说成别的事了 nǐ shuō chéng biéde shì le Bạn nói thành chuyện khác rồi
  58. 你说好了吗?nǐ shuō hǎo le ma Bạn đã nói được chưa?
  59. 我做好了 wǒ zuò hǎo le Tôi đã làm xong rồi
  60. 她说对了 tā shuō duì le Cô ta nói đúng rồi
  61. 老师说错了 lǎoshī shuō cuò le Cô giáo nói sai rồi
  62. 你们做错了 nǐmen zuò cuò le Các bạn làm sai rồi
  63. 这本杂志我看熟了 zhè běn zázhì wǒ kàn shú le Quyển tạp chí này tôi đã xem thạo rồi
  64. 这个工作我做熟了 zhège gōngzuò wǒ zuò shú le Công việc này tôi đã làm thạo rồi
  65. 这首歌我听熟了 zhè shǒu gē wǒ tīng shú le Bài hát này tôi đã nghe quen rồi
  66. 你来早了 nǐ lái zǎo le Bạn đến sớm rồi
  67. 你来晚了 nǐ lái wǎn le Bạn đến muộn rồi
  68. 你们回到学校了吗?nǐmen huí dào xuéxiào le ma Các bạn đã về tới trường học chưa?
  69. 我们回到学校了 wǒmen huí dào xuéxiào le Chúng tôi về tới trường học rồi
  70. 老师回到宿舍了吗?lǎoshī huí dào sùshè le ma Cô giáo đã về tới ký túc xá chưa?
  71. 经理到公司了吗?jīnglǐ dào gōngsī le ma Giám đốc đã tới công ty chưa?
  72. 老师刚说到哪儿了?lǎoshī gāng shuō dào nǎr le Cô giáo vừa nói tới đâu rồi?
  73. 你找到秘书了吗?nǐ zhǎo dào mìshū le ma Bạn đã tìm được thư ký chưa?
  74. 我找到新职员了 wǒ zhǎo dào xīn zhíyuán le Tôi tìm được nhân viên mới rồi
  75. 你关上门吧 nǐ guān shàng mén ba Bạn đóng sập cửa vào đi
  76. 你关上电视吧 nǐ guān shàng diànshì ba Bạn tắt tivi đi
  77. 你关上电脑吧 nǐ guān shàng diànnǎo ba Bạn tắt máy tính đi
  78. 你洗完衣服了吗?nǐ xǐ wán yīfu le ma Bạn giặt quần áo xong chưa?
  79. 你们喝完了吗?nǐmen hē wán le ma Các bạn đã uống xong chưa?
  80. 这本书你读完了吗?zhè běn shū nǐ dú wán le ma Quyển sách này bạn đã đọc xong chưa?
  81. 这部电影你看完了吗?zhè bù diànyǐng nǐ kàn wán le ma Quyển sách này bạn đã xem xong chưa?
  82. 你听到她说什么吗?nǐ tīng dào tā shuō shénme ma Bạn nghe được cô ta nói gì không?
 
Last edited:
Back
Top