• Lịch khai giảng Tháng 9 và Tháng 10 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 8/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 15/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 22/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 29/9/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/10/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Thầy Vũ


Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 10 là bài giảng mới nhất hôm nay ngày 28 tháng 12 năm 2020 tại Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp ChineMaster Hà Nội - TP HCM. Hôm nay chúng ta sẽ học nốt các bài còn lại trong sách giáo trình tiếng Trung Quyển 1 bài 14 và bài 15, sau đó chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức quan trọng từ bài 1 đến bài 15 trong sách giáo khoa tiếng Trung Quyển 1 (Thầy Vũ Chủ biên & Biên soạn). Trước khi vào bài mới hôm nay, các bạn học viên cần ôn tập lại nội dung của bài học hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 9

Chuyên mục đào tạo lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Link tải bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin mới nhất


Hiện tại tháng 1/2021 đã có thông báo khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao tại ChineMaster Hà Nội và TP HCM. Ngoài ra còn cả các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc cũng được khai giảng trong tháng 1 đầu năm mới 2021. Các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung ChineMaster Hà Nội

Khóa học tiếng Trung ChineMaster TP HCM

Khóa học đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z

Những bạn đang ở quá xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì có thể tham gia các khóa học tiếng Trung online uy tín của Thầy Vũ từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Các bạn đăng ký tại link bên dưới.

Đăng ký học tiếng Trung online qua Skype

Nội dung bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hôm nay có thêm các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung mới và thêm khá nhiều từ vựng tiếng Trung, trong đó chúng ta sẽ được luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề, luyện tập kỹ năng đọc hiểu tiếng Trung cơ bản và gõ tiếng Trung online cùng Thầy Vũ trên kênh diễn đàn học tiếng Trung hoặc Diễn đàn Dân tiếng Trung ChineMaster.
 
Last edited:
沒有 : không có
我的辦公司沒有秘書 : văn phòng của tôi không có thư ký
我沒有舊箱子 : tôi không có vali cũ
這個舊箱子是誰的 : chiếc vali cũ này là của ai
這個酒箱子是我老師的 : chiếc vali cũ này là của cô giáo tôi
這新箱子是我朋友的 : chiếc avli mới này là của bạn tôi
老師的箱子在這 : vali của cô giáo ở đây
老師的箱子種嗎: vali của cô giáo nặng không
種的箱子是老師的嗎 : cái vali nặng là của cô giáo pải không
輕的箱子是我老師的 : chiếc vali nhẹ là cảu cô giáo tôi
黑的箱子是誰的 : cái vali đen là của ai
黑的箱子是我哥哥哥的 : cái vali đen là của anh trai tôi
紅 : đỏ
紅的箱子是我妹妹的 : cái vali đỏ là của e gái tôi
你要給誰買要 : bạn muốn mua thuốc cho ai
我要給我的老師買藥 : tôi muốn mua thuốc cho cô giáo tôi
中藥 : thuốc bắc
你去哪兒買中藥 : bạn đi đâu mua thuốc bắc
你去哪買西藥 : bạn đi đâu mua thuốc tây
你給我一斤茶葉吧 : bạn cho tôi 1 kg chè đi
辦公司裡有秘書嗎 : trong văn phòng có thư ký không
辦公司裡沒有秘書 : trong văn phòng không có thư ký
我給老師買日品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo
她要買幾件衣服 : cô ta muốn mua mấy bộ quần áo
她的箱子裡有兩件衣服 : trong vali của cô ta có 2 bộ quần áo
這件衣服是誰的 : bộ quần áo này này là của ai
這件衣服是我老師的 : bộ quần áo là của cô giáo tôi
把 :
我有兩把雨傘 : tôi có 2 ô che mưa
這把雨傘是誰的 : cái ô này là của ai
昨天有大雨 : hôm qua có mưa to
瓶 : lọ, non
你有幾瓶啤酒 : bạn có bao nhiêu non bia
你給我買兩瓶啤酒吧 : bạn mua cho tôi 2 chai bia đi
你要喝幾拼啤酒 : bạn muốn uống mấy chai bia
香水 : nước hoa
你的箱子裡有香水嗎 : trong vali của bạn có nước hoa không
我的箱子裡有兩瓶香水 : trong vali của tôi có 2 lọ nước hoa
水 : nước
你的老師要喝什麼水 : cô giáo của bạn muốn uống nước gì
本 : quyển
你有幾本韓語書 : bạn có mấy quyển sách tiếng trung
我有兩本韓語書 : tôi có 2 quyển sách tiếng trung
你有幾本英語雜誌 : bạn có mấy quyển tạp chí tiếng anh
詞典 : tù điển
你有幾本詞典 : bạn có mấy quyển từ điển
光盤 : đĩa CCD
一張光盤 : 1 chiếc đĩa CCD
支 : lượng từ của những thứ hình que
一支筆 : 1 chiếc bút
你有幾支筆 : bnaj có mấy chiếc bút
我有兩支筆 : tôi có 2 chiếc bút
錢包 : ví tiền
這是誰的錢包 : đây là ví tiền của ai
這是我的錢包 : đây là ví tiền của tôi
你的錢包裡有多少錢 : trong ví tiền cảu bạn có bao nhiêu tiền
你有幾支圓珠筆 : bạn có mấy chiếc bút bi
我有兩支圓珠筆 : tôi có 2 chiếc bút bi
鉛筆 : bút chì
這鉛筆是老師的嗎 : chiếc bút chì này là của cô giáo phải không
你給我買報紙吧 : bạn mua báo giấy tôi nhé
地圖 : bản đồ
你有河內地圖嗎 : bạn có bản đồ hà nội không
椅子 : ghế
你的辦公司有幾把椅子 : văn phòng của bạn có mấy chiếc ghế
冰淇淋 : kem
我們去吃冰淇淋吧 : chúng ta đi ăn kem đi
請問廁所在哪兒 : xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu
洗手間 : nhà vệ sinh
我要去洗手間 : tôi muốn đến nhà vệ sinh
經理 : giám đốc
誰是你們的經理 : ai làm giám đốc của các bạn
她是我們的經理 : cô ấy là giám đốc của chúng tôi
好久我不去辦公司 : lâu rồi tôi không đến văn phòng
我的工作還很馬虎 : công việc của tôi rất bấp bênh
最近你的身體怎麼樣 : dạo này sức khỏe của bạn như thế nào
最近我的身體還很好 : dạo này sức khỏe của tôi vẫn rất tốt
最近你的工作怎麼樣 : dạo này công việc của bạn như thế nào
最近你去哪吃飯 : gần đây bạn đi đâu ăn cơm
最近我回家吃飯 : dạo này tôi về nhà ăn cơm
剛 : vừa mới
老師剛說什麼 : cô giáo vừa nói cái gì
老師剛去哪兒 : cô giáo vừa đi đâu
老師剛去辦公司工作 : cô giáo vừa đến văn phòng làm việc
開學 : khai giảng
明天我的學校開學 : ngày mai trường học của tôi khai giảng
你給我開門吧 : bạn mở cửa giúp tôi
你給老師開門吧 : bạn mở cửa cho cô giáo đi
有一點 : một chút, một lúc, một nát (有一點 + tính từ)
今天我的工作有一點忙 : hôm nay công việc của tôi hơi bận một chút
你的箱子有一點重 : vali của bạn hơi nặng một chút
老師的箱子有一點輕 : vali của cô giáo hơi nhẹ một chút
你的水果有一點多 : hoa qua của bạn hơi nhiều một chút
點 : nhỏ , chút
你要吃點什麼 : bạn muốn ăn chút gì
你要吃點水果嗎 : bạn muốn ăn chút hoa quả không
你要喝點什麼 : bạn muốn uống chút gì
你要喝點茶嗎 : bạn muốn uống chút chà không
你要喝點咖啡嗎 : bạn muốn uống chút ca phê không
今天你在家還是去工作 : hôm nay bạn ở nhà hay là đi làm
你要喝茶還是咖啡 : bạn uống chà hay là cà phê
還是我們去喝咖啡吧 : hay là chúng ta đi uống ca phê đi
杯 : cốc
你給我一杯咖啡吧 : bạn cho tôi 1 cốc cà phê đi
你給我一杯茶吧 : bạn cho tôi 1 cốc chà đi
你給老師一杯水吧 : bạn cho cô giáo một cốc nước đi
你有幾輛自行車 : bạn có mấy chiếc xe đạp
我有兩輛自行車 : tôi có 2 chiếc xe đạp
你有幾輛汽車 : bạn có mấy chiếc ô tô
我有兩輛汽車 : tôi có 2 chiếc ô tô
你有幾輛摩托車 : bạn có mây chiếc xe máy
我有三輛摩托車 : tôi có 3 xe máy
出租車 : xe taxi
你們坐出租車回家嗎: các bạn ngồi taxi về nhà không
顏色 : màu sắc
你要買什麼顏色的 : bạn muốn mua cái màu gì
你要看什麼顏色的 : bạn muốn xem cái màu gì
你要買什麼顏色的箱子 : bạn muốn mua chiếc vali màu gì
你要看什麼顏色的箱子 : bạn muốn xem chiếc vali màu gì
今天我覺得有一點累 : hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt một chút
最近你還覺得累嗎 : ngần đây bạn còn thấy mệt không
困 : buồn ngủ
我覺得有一點困 : tôi cảm thấy hơi buồn ngủ một chút
餓 : đói
你們覺得餓嗎 : các bạn cảm thấy đói không
冷 : lạnh
我們都覺得很冷 : chúng tôi đều cảm thấy rất lạnh
渴 : khát
你覺得渴嗎 : bạn cảm thấy khát không
你給我買一件襯衣吧 : bạn mua giúp tôi cái áo sơm mi nhé
這件襯衣是我老師的 : chiếc áo sơ mi này là của cô giáo tôi
這件毛衣是你的嗎 : chiếc áo len này là của bạn pải không
我要看黃的 : tôi muốn xem cái màu vàng
灰 : màu ghi
你要買灰的嗎 : bạn muốn mua cái màu ghi phải không
綠 : xanh lá cây
我要看錄的 : tôi muốn xem màu xanh lá cây
這個照相機是誰的 : chiếc máy ảnh này là của ai
 
你去哪买中药 : bạn đi đâu mua thuốc bắc
你去哪买西药 : bạn đi đâu mau thuốc tây
你给我一斤茶叶吧 : bạn cho tôi 1 kg lá trà đi
办公司里有秘书吗 : trong văn phòng có thư ký không
办公司里没有秘书 : trong văn phòng không có thư ký
日用品 : đồ dùng hàng ngày
我给老师买日用品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo
她要买几件衣服 : cô ấy muốn mua mấy bộ quần áo
她的箱子里有两件衣服 : trong vali của cô ấy có 2 bộ quần áo
这件衣服是谁的 : bộ quần áo này là của ai
这件衣服是我老师的 : bộ quần áo này là của cô giáo tôi
我有两把雨伞 :tôi có 2 chiếc ô che mưa
这把雨伞是谁的 : chiếc ô che mưa này là của ai
瓶 : chai lọ bình
你有几瓶啤酒 : bạn có mấy chai bia
你给我买两瓶啤酒吧 : bạn mua cho tôi 2 chai bia nhé
你要喝几瓶啤酒 : bạn muốn uống mấy chai bia
香水 : nước hoa
你的箱子里有香水吗 : trong vali của bạn có mước hoa không
我的箱子里有量瓶香水 : trong vali của tôi có 2 lọ nước hoa
你的老师要喝什么水 : cô giáo cuả bạn muốn uống nước gì
本 : lượng tư của sách vở
你有几本韩语书 : bạn có mấy quyển sách tiếng trung
我有两本韩语书 : tôi có 2 quyển sách tiếng trung
你有几本英语杂志 : bạn có mấy quyển sách tạp chí tiếng anh
你有几本词典 : bạn có mấy từ điển
张 : lượng từ của vật có bề mặt bằng phẳng
一张光盘 : 1 đĩa CCD
你有几支笔 : bạn có mấy chiếc bút
我有两支笔 : tôi có 2 chiếc bút
包 : túi
钱包 : ví tiền,
这是谁的钱包 : đây là ví tiền của ai
这是我的钱包 : đây là ví tiền của tôi
你的钱包里有多少钱 : trong ví tiền của bạn có bao nhiêu tiền
你有几支圆珠笔 : bạn có mấy chiếc bút bi
我有两支圆珠笔 : tôi có 2 chiếc bút bi
这支铅笔是我老师吗 : bút chì này là của cô giáo phải không
报纸 : báo
你给我买报纸吧 : bạn mua báo cho tôi đi
地图 : bản đồ
你有河内地图吗 : bạn có bản đồ hà nội không
椅子 : ghế ( lượng từ là : 把 )
你的办公司有几把椅子 : công tý của bạn có mấy chiếc ghế
冰淇淋 : kem
我们去吃冰淇淋吧 : chúng ta đi ăn kem thôi
厕所 : nhà vệ sinh
请问厕所在哪 : xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu
洗手间 : nhà vệ sinh
我要去洗手间 : tôi muốn đến phòng vệ sinh
第十四课 :
经理 :giám đốc
谁是你们的经理 : ai là giám đốc của các bạn
她是我们的经理 : cô ấy là giám đốc của chúng tôi
好久我不去办公司 : lâu rồi tôi không đến văn phòng
马虎 : bình thường
我的工作还很马虎 : công việc của tôi vẫn rất bình thường
最近你的身体怎么样 : dạo này sức khỏe của bạn như thế nào
最近我的身体还很好 : dạo này sức khỏe của tôi vẫn rất tốt
最近你的工作怎么样 : dạo này công viêc của bạn như thế nào
最近你去哪吃饭 : dạo này bạn đi đâu ăn cơm
最近我回家吃饭 : dạo này tôi về nhà ăn cơm
刚 : vừa mới
老师刚说什么 : cô giáo vừa nói cái gì
老师刚做什么 : cô giáo vừa làm gì
老师刚去哪儿 : cô giáo vừa đi đâu
老师刚去办公司工作 : cô giáo vừa đến văn phòng làm việc
开学 : khai giảng
明天我的学校开学 : ngày mai trường của tôi khai giảng
你给我开门吧 : bạn ở cửa cho tôi đi
你给老师开门吧 : bạn mở của cho cô giáo đi
今天我的工作有一点忙 : hôm nay công việc vủa tôi hơi bận 1 chút
你的箱子有一点重 : vali của bạn hơi nặng một chút
老师的箱子有一点轻 : vali cuả cô giáo hơi nhẹ 1 chút
你的水果有一点多 : hoa quả của bạn hơi nhiều 1 chút
你要吃一点什么: bạn muốn ăn chút gì
你要喝一点什么 : bạn muốn uống chút gì
你要喝点茶吗 : bạn muốn uống chút trà không
你要喝点咖啡吗 : bạn muốn uống 1 chút ca phê không
 
你去哪买中药 : bạn đi đâu mua thuốc bắc
你去哪买西药 : bạn đi đâu mau thuốc tây
你给我一斤茶叶吧 : bạn cho tôi 1 kg lá trà đi
办公司里有秘书吗 : trong văn phòng có thư ký không
办公司里没有秘书 : trong văn phòng không có thư ký
日用品 : đồ dùng hàng ngày
我给老师买日用品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo
她要买几件衣服 : cô ấy muốn mua mấy bộ quần áo
她的箱子里有两件衣服 : trong vali của cô ấy có 2 bộ quần áo
这件衣服是谁的 : bộ quần áo này là của ai
这件衣服是我老师的 : bộ quần áo này là của cô giáo tôi
我有两把雨伞 :tôi có 2 chiếc ô che mưa
这把雨伞是谁的 : chiếc ô che mưa này là của ai
瓶 : chai lọ bình
你有几瓶啤酒 : bạn có mấy chai bia
你给我买两瓶啤酒吧 : bạn mua cho tôi 2 chai bia nhé
你要喝几瓶啤酒 : bạn muốn uống mấy chai bia
香水 : nước hoa
你的箱子里有香水吗 : trong vali của bạn có mước hoa không
我的箱子里有量瓶香水 : trong vali của tôi có 2 lọ nước hoa
你的老师要喝什么水 : cô giáo cuả bạn muốn uống nước gì
本 : lượng tư của sách vở
你有几本韩语书 : bạn có mấy quyển sách tiếng trung
我有两本韩语书 : tôi có 2 quyển sách tiếng trung
你有几本英语杂志 : bạn có mấy quyển sách tạp chí tiếng anh
你有几本词典 : bạn có mấy từ điển
张 : lượng từ của vật có bề mặt bằng phẳng
一张光盘 : 1 đĩa CCD
你有几支笔 : bạn có mấy chiếc bút
我有两支笔 : tôi có 2 chiếc bút
包 : túi
钱包 : ví tiền,
这是谁的钱包 : đây là ví tiền của ai
这是我的钱包 : đây là ví tiền của tôi
你的钱包里有多少钱 : trong ví tiền của bạn có bao nhiêu tiền
你有几支圆珠笔 : bạn có mấy chiếc bút bi
我有两支圆珠笔 : tôi có 2 chiếc bút bi
这支铅笔是我老师吗 : bút chì này là của cô giáo phải không
报纸 : báo
你给我买报纸吧 : bạn mua báo cho tôi đi
地图 : bản đồ
你有河内地图吗 : bạn có bản đồ hà nội không
椅子 : ghế ( lượng từ là : 把 )
你的办公司有几把椅子 : công tý của bạn có mấy chiếc ghế
冰淇淋 : kem
我们去吃冰淇淋吧 : chúng ta đi ăn kem thôi
厕所 : nhà vệ sinh
请问厕所在哪 : xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu
洗手间 : nhà vệ sinh
我要去洗手间 : tôi muốn đến phòng vệ sinh
第十四课 :
经理 :giám đốc
谁是你们的经理 : ai là giám đốc của các bạn
她是我们的经理 : cô ấy là giám đốc của chúng tôi
好久我不去办公司 : lâu rồi tôi không đến văn phòng
马虎 : bình thường
我的工作还很马虎 : công việc của tôi vẫn rất bình thường
最近你的身体怎么样 : dạo này sức khỏe của bạn như thế nào
最近我的身体还很好 : dạo này sức khỏe của tôi vẫn rất tốt
最近你的工作怎么样 : dạo này công viêc của bạn như thế nào
最近你去哪吃饭 : dạo này bạn đi đâu ăn cơm
最近我回家吃饭 : dạo này tôi về nhà ăn cơm
刚 : vừa mới
老师刚说什么 : cô giáo vừa nói cái gì
老师刚做什么 : cô giáo vừa làm gì
老师刚去哪儿 : cô giáo vừa đi đâu
老师刚去办公司工作 : cô giáo vừa đến văn phòng làm việc
开学 : khai giảng
明天我的学校开学 : ngày mai trường của tôi khai giảng
你给我开门吧 : bạn ở cửa cho tôi đi
你给老师开门吧 : bạn mở của cho cô giáo đi
今天我的工作有一点忙 : hôm nay công việc vủa tôi hơi bận 1 chút
你的箱子有一点重 : vali của bạn hơi nặng một chút
老师的箱子有一点轻 : vali cuả cô giáo hơi nhẹ 1 chút
你的水果有一点多 : hoa quả của bạn hơi nhiều 1 chút
你要吃一点什么: bạn muốn ăn chút gì
你要喝一点什么 : bạn muốn uống chút gì
你要喝点茶吗 : bạn muốn uống chút trà không
你要喝点咖啡吗 : bạn muốn uống 1 chút ca phê không
Em Lê Miền làm bài tập đúng rồi, em gõ tiếng Trung tiếp các bài giảng Thầy livestream trong các video trong chuyên mục dưới nhé.

Học tiếng Trung ChineMaster | Học tiếng Trung online Thầy Vũ
 
没有 : không có
我的办公司没有秘书 : văn phòng của tôi không có thư ký
箱子 : vali
我没有旧箱子 : tôi không có vali cũ
这个旧箱子是谁的 : chiếc vali cũ này là của ai
这个旧箱子是我老师的 : chiếc vali cũ này là của cô giáo tôi
这个新箱子是我朋友的 : chiếc vali mới này là của bạn tôi
老师的箱子在这儿 : vali của cô giáo ở đây
重 : nặng
老师的箱子重吗 : vali nặng của cô giáo ở đây
中的箱子是老师的吗 : vali nặng là của cô giáo phải không
轻 : nhẹ
轻的箱子是我老师的 : vali nhẹ là của cô giáo tôi
黑 : đen
黑的箱子是谁的 : cái vali đen là của ai
黑的箱子是我哥哥的 : cái vali đen là của anh trai tôi
红 : đỏ
红的箱子是我妹妹的 : cái vali màu đỏ là của em gái tôi
轻 : nhẹ
旧 : cũ
药 : thuốc
你要买药给谁 : bạn muốn mua thuốc cho ai
我要买药给我老师 : tôi muốn mua thuốc cho cô giáo tôi
中药 : thuốc bắc, thuốc đông y
你去哪买中药 : bạn đi đâu mua thuốc băc
你去哪买西药 : bạn đi đâu mua thuốc tây
茶叶 : lá chè
你给我一斤茶叶吧 : bạn cho tôi 1 kg lá chè đi
里 : trong
办公司里有秘书吗 : trong văn phòng có thư ký không
办公司里没有秘书 : trong văn phòng không có thư ký
日用品 : đồ dùng hàng ngày
我给老师买日用品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo
件 : cái, chiếc, lượng từ
她要买几件衣服 : cô ấy muốn mua mấy bộ quần áo
她的箱子里有2件衣服 : trong vali của cô ấy co 2 bộ quần áo
这件衣服是谁的 : bộ quần áo này là của ai
这件衣服是我老师的 : bộ quần áo này là của cô giáo tôi
雨伞 : ô che mưa
我有两把雨伞 : tôi có 2 cái ô che mưa
这把雨伞是谁的 : chiếc ô này là của ai
雨 : mưa
昨天有大雨 : hôm qua có mưa to
瓶 : bình, chai , lọ
你有瓶啤酒 : bạn có mấy chai bia
你给我买两瓶啤酒吧 : bạn mua cho tôi 2 chai bia đi
你要喝几瓶啤酒 : bạn muốn uống mấy chai bia
香水 : nước hoa
你的箱子里有香水吗 : trong vali của bạn có nước hoa không
我的箱子里有两瓶香水 : trong vali của tôi có 2 lọ nước hoa
水 : nước
你的老师要喝什么睡 : cô giáo muốn uống nước gì
本 : quyển , cuốn, lượng từ
你有几本汉语书 : bạn có mấy quyển tiếng trung
我有两本汉语书 : tôi có 2 quyển sách tiếng trung
杂志 : tạp chí
你有几本英语杂志 : bạn có mấy quyển từ điển
词典 : từ điển
你有几本词典 : bạn có mấy quyển từ điển
光盘 : đĩa CD
一张光盘 : 1 cái đĩa CD
支 : cái ,lượng từ
你有几支笔 : bạn có mấy chiếc bút
笔 : bút
我有两支笔 :tôi có 2 chiếc bút
 
没有 : không có
我的办公司没有秘书 : văn phòng của tôi không có thư ký
箱子 : vali
我没有旧箱子 : tôi không có vali cũ
这个旧箱子是谁的 : chiếc vali cũ này là của ai
这个旧箱子是我老师的 : chiếc vali cũ này là của cô giáo tôi
这个新箱子是我朋友的 : chiếc vali mới này là của bạn tôi
老师的箱子在这儿 : vali của cô giáo ở đây
重 : nặng
老师的箱子重吗 : vali nặng của cô giáo ở đây
中的箱子是老师的吗 : vali nặng là của cô giáo phải không
轻 : nhẹ
轻的箱子是我老师的 : vali nhẹ là của cô giáo tôi
黑 : đen
黑的箱子是谁的 : cái vali đen là của ai
黑的箱子是我哥哥的 : cái vali đen là của anh trai tôi
红 : đỏ
红的箱子是我妹妹的 : cái vali màu đỏ là của em gái tôi
轻 : nhẹ
旧 : cũ
药 : thuốc
你要买药给谁 : bạn muốn mua thuốc cho ai
我要买药给我老师 : tôi muốn mua thuốc cho cô giáo tôi
中药 : thuốc bắc, thuốc đông y
你去哪买中药 : bạn đi đâu mua thuốc băc
你去哪买西药 : bạn đi đâu mua thuốc tây
茶叶 : lá chè
你给我一斤茶叶吧 : bạn cho tôi 1 kg lá chè đi
里 : trong
办公司里有秘书吗 : trong văn phòng có thư ký không
办公司里没有秘书 : trong văn phòng không có thư ký
日用品 : đồ dùng hàng ngày
我给老师买日用品 : tôi mua đồ dùng hàng ngày cho cô giáo
件 : cái, chiếc, lượng từ
她要买几件衣服 : cô ấy muốn mua mấy bộ quần áo
她的箱子里有2件衣服 : trong vali của cô ấy co 2 bộ quần áo
这件衣服是谁的 : bộ quần áo này là của ai
这件衣服是我老师的 : bộ quần áo này là của cô giáo tôi
雨伞 : ô che mưa
我有两把雨伞 : tôi có 2 cái ô che mưa
这把雨伞是谁的 : chiếc ô này là của ai
雨 : mưa
昨天有大雨 : hôm qua có mưa to
瓶 : bình, chai , lọ
你有瓶啤酒 : bạn có mấy chai bia
你给我买两瓶啤酒吧 : bạn mua cho tôi 2 chai bia đi
你要喝几瓶啤酒 : bạn muốn uống mấy chai bia
香水 : nước hoa
你的箱子里有香水吗 : trong vali của bạn có nước hoa không
我的箱子里有两瓶香水 : trong vali của tôi có 2 lọ nước hoa
水 : nước
你的老师要喝什么睡 : cô giáo muốn uống nước gì
本 : quyển , cuốn, lượng từ
你有几本汉语书 : bạn có mấy quyển tiếng trung
我有两本汉语书 : tôi có 2 quyển sách tiếng trung
杂志 : tạp chí
你有几本英语杂志 : bạn có mấy quyển từ điển
词典 : từ điển
你有几本词典 : bạn có mấy quyển từ điển
光盘 : đĩa CD
一张光盘 : 1 cái đĩa CD
支 : cái ,lượng từ
你有几支笔 : bạn có mấy chiếc bút
笔 : bút
我有两支笔 :tôi có 2 chiếc bút
Em Lê Miền cố gắng học tập tốt nhé, em có tiến bộ nhiều rồi.
 
Back
Top