• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung giao tiếp Bài 14

Khóa Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster


Học tiếng Trung giao tiếp Bài 14 là bài giảng trực tuyến tiếp theo của bài học hôm trước tại phòng học trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn. Nội dung bài giảng này đều dựa trên nền tảng kiến thức cơ sở cực kỳ quan trọng trong bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Các bạn chưa có bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển thì có thể mua trực tiếp tại Hệ thống phân phối sách tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh. Bạn nào ở xa không có điều kiện đến mua trực tiếp thì có thể đặt mua trực tuyến qua các sàn thương mại điện tử uy tín như Lazada, Shopee, Sendo hoặc Tiki nhé.



Trước khi chúng ta đi vào nội dung chính của bài học này, các bạn học viên cần ôn tập lại những trọng tâm kiến thức quan trọng của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung giao tiếp Bài 13

Sau khi các bạn đã ôn tập xong bài học ngữ pháp tiếng Trung online và từ vựng tiếng Trung cũng như mẫu câu tiếng Trung của bài học đó rồi thì chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài giảng này. Các bạn chú ý chuẩn bị vở và bút để ghi chép lại những kiến thức quan trọng này nhé.

Hiện tại do tình hình dịch bệnh VIRUS CORONA hay còn gọi là COVID-19 đang diễn biến cực kỳ phức tạp với độ lây lan nhanh và nguy hiếm đến mức khó lường. Bởi vậy chúng ta hãy hạn chế ra ngoài đường nhất có thể, hãy ở nhà nhiều hơn và chỉ ra ngoài đường khi thật sự cần thiết. Chính bởi vì tình hình rất phức tạp dịch bệnh Covid-19 và các biến thể mới nên Thầy Vũ chỉ dạy học tiếng Trung trực tuyến qua hình thức học tiếng Trung online qua Skype. Các bạn xem hướng dẫn cách đăng ký lớp học tiếng Trung online qua Skype tại link bên dưới.

Lớp học tiếng Trung qua Skype

Trong mỗi bài học trên lớp Thầy Vũ đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin và bộ gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu hay còn gọi là bộ gõ tiếng Trung có dấu. Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính bản cập nhập mới nhất của bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải xuống ngay tại link bên dưới nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Sau khi tải về xong bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì chúng ta sẽ cùng học theo bộ video bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ phát sóng trực tiếp livestream từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM Sài Gòn nhé.
 
Last edited:

Luyện thi HSKK trung cấp ChineMaster


Khóa học luyện thi HSKK online theo hệ thống bài giảng chuyên nghiệp trong bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Bạn nào chưa có bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster này thì có thể mua trực tiếp tại Hệ thống bán sách của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn nhé.

Các bạn chú ý cần cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trê máy tính để học theo những video bài giảng trực tuyến Thầy Vũ phát sóng trực tiếp mỗi ngày qua kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster Sài Gòn nhé.
  1. 今年我想开公司 jīnnián wǒ xiǎng kāi gōngsī
  2. 明年你大学毕业吗?míngnián nǐ dàxué bìyè ma
  3. 去年她是我的秘书 qùnián tā shì wǒ de mìshū
  4. 今年你的老师多少岁?jīnnián nǐ de lǎoshī duōshǎo suì
  5. 今年我的老师二十三岁 jīnnián wǒ de lǎoshī èr shí sān suì
  6. 你的老师属什么?nǐ de lǎoshī shǔ shénme
  7. 今天几月几号?jīntiān jǐ yuè jǐ hào
  8. 今天七月七号 jīntiān qī yuè qī hào
  9. 老师的生日几月几号?lǎoshī de shēngrì jǐ yuè jǐ hào
  10. 正好我要找你的老师 zhènghǎo wǒ yào zhǎo nǐ de lǎoshī
  11. 正好今天是我的生日 zhènghǎo jīntiān shì wǒ de shēngrì
  12. 正好我的工作很忙 zhènghǎo wǒ de gōngzuò hěn máng
  13. 正好我要找你有事 zhènghǎo wǒ yào zhǎo nǐ yǒu shì
  14. 正好明天是老师的生日 zhènghǎo míngtiān shì lǎoshī de shēngrì
  15. 正好明天我打算去旅行 zhènghǎo míngtiān wǒ dǎsuàn qù lǚxíng
  16. 今年你打算开公司吗?jīnnián nǐ dǎsuàn kāi gōngsī ma
  17. 今年我打算开衣服商店 jīnnián wǒ dǎsuàn kāi yīfu shāngdiàn
  18. 明年你的打算是什么?míngnián nǐ de dǎsuàn shì shénme
  19. 今年我有很多打算 jīnnián wǒ yǒu hěn duō dǎsuàn
  20. 你打算过生日吗?nǐ dǎsuàn guò shēngrì ma
  21. 你打算在哪儿过生日?nǐ dǎsuàn zài nǎr guò shēngrì
  22. 我打算在家过生日 wǒ dǎsuàn zài jiā guò shēngrì
  23. 你的准备怎么样?nǐ de zhǔnbèi zěnmeyàng
  24. 你的准备很好 nǐ de zhǔnbèi hěn hǎo
  25. 我在准备过生日 wǒ zài zhǔnbèi guò shēngrì
  26. 你想举行生日吗?nǐ xiǎng jǔxíng shēngrì ma
  27. 你想在哪儿举行生日?nǐ xiǎng zài nǎr jǔxíng shēngrì
  28. 我想在我的房间举行生日 wǒ xiǎng zài wǒ de fángjiān jǔxíng shēngrì
  29. 生日晚会 shēngrì wǎnhuì
  30. 你想参加老师的生日晚会吗?nǐ xiǎng cānjiā lǎoshī de shēngrì wǎnhuì ma
  31. 你的生日晚会在哪儿举行?nǐ de shēngrì wǎnhuì zài nǎr jǔxíng
  32. 谁想参加生日晚会?shuí xiǎng cānjiā shēngrì wǎnhuì
  33. 什么时候老师有时间?shénme shíhou lǎoshī yǒu shíjiān
  34. 今天晚上我没有时间参加生日晚会 jīntiān wǎnshàng wǒ méiyǒu shíjiān cānjiā shēngrì wǎnhuì
  35. 九点钟 jiǔ diǎnzhōng
  36. 五点钟 wǔ diǎnzhōng
  37. 六点钟就是我的生日晚会 liù diǎn zhōng jiùshì wǒ de shēngrì wǎnhuì
  38. 今天晚上我一定参加你的生日晚会 jīntiān wǎnshàng wǒ yídìng cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì
  39. 她一定不是公司的职员 tā yídìng bú shì gōngsī de zhíyuán
  40. 每天你的工作怎么样?měitiān nǐ de gōngzuò zěnmeyàng
  41. 每天我的工作都很忙 měitiān wǒ de gōngzuò dōu hěn máng
  42. 每天你常跟谁聊天?měitiān nǐ cháng gēn shuí liáotiān
  43. 每天我常跟中文老师聊天 měitiān wǒ cháng gēn zhōngwén lǎoshī liáotiān
  44. 每月我常去中国旅行 měiyuè wǒ cháng qù zhōngguó lǚxíng
  45. 每年有很多人来参观公司 měinián yǒu hěn duō rén lái cānguān gōngsī
  46. 今天早上你吃什么?jīntiān zǎoshàng nǐ chī shénme
  47. 几点 jǐ diǎn
  48. 今天早上几点你起床?jīntiān zǎoshàng jǐ diǎn nǐ qǐchuáng
  49. 今天早上六点半我起床 jīntiān zǎoshàng liù diǎn bàn wǒ qǐchuáng
  50. 老师常去哪儿吃早饭?lǎoshī cháng qù nǎr chī zǎofàn
  51. 老师常去学校吃早饭 lǎoshī cháng qù xuéxiào chī zǎofàn
  52. 我常在家吃早饭 wǒ cháng zài jiā chī zǎofàn
  53. 你们常去哪儿吃午饭?nǐmen cháng qù nǎr chī wǔfàn
  54. 我们常去老师家吃午饭 wǒmen cháng qù lǎoshī jiā chī wǔfàn
  55. 我们常回家吃晚饭 wǒmen cháng huí jiā chī wǎnfàn
  56. 老师常去哪儿吃晚饭?lǎoshī cháng qù nǎr chī wǎnfàn
  57. 你常几点吃晚饭?nǐ cháng jǐ diǎn chī wǎnfàn
  58. 你常几点吃早饭?nǐ cháng jǐ diǎn chī zǎofàn
  59. 你常几点吃午饭?nǐ cháng jǐ diǎn chī wǔfàn
  60. 晚上七点我常吃晚饭 wǎnshàng qī diǎn wǒ cháng chī wǎnfàn
  61. 中午十一点半我常吃午饭 zhōngwǔ shí yī diǎn bàn wǒ cháng chī wǔfàn
  62. 早上七点半我常吃早饭 zǎoshàng qī diǎn bàn wǒ cháng chī zǎofàn
 
Last edited:
今年我想开公司
明年我大学毕业
去年他是我的秘书
今年你的老师多少岁
今年我的老师而十三岁
你的老师属什么
 
今年我想开公司
明年我大学毕业
去年他是我的秘书
今年你的老师多少岁
今年我的老师而十三岁
你的老师属什么
今年几月几号
老师的生日几月几号
正好我要你的老师
正好今天是我的生日
正好我的工作很忙
正好我要找你有事
正好明天我打算去旅行
今年你打算开公司吗
今年我打算开衣服上电
 
明年你的打算是什么
今年我有很多打算
你打算过生日吗
你打算在哪儿过生日
我打算在家过生日
你的准备咋么样
你的准备很好
 
我在准备过生日
你想举行生日吗
你想在哪儿举行生日
你的生日晚会在哪儿举行
谁想参加生日晚会
什么时候老师有世间
路i点钟就是生日玩会
 
他一定不是公司的职员
每天你的工作怎么样
每天我的工作都很忙
每年有很多人来参观公司
今题啊吗早上你吃什么
今天早上六点半我起床
你们常去哪儿吃午饭
我们常回家吃晚饭
老师常去哪儿吃晚饭
你常几点吃早饭
你常几点吃午饭
招商七点半我常吃早饭
 
Back
Top