• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung online qua Skype bài 13 Lê Tỉnh

Khóa học tiếng Trung online ChineMaster


Học tiếng Trung online qua Skype bài 13 là bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung giao tiếp online hôm trước trên diễn đàn học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ. Đây là kênh chia sẻ video dạy học tiếng Trung online uy tín & chất lượng hoàn toàn miễn phí của Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung trực tuyến ChineMaster Hà Nội - ChineMaster TP HCM - ChineMaster TP Thủ Đức. Đây là chương trình giảng dạy tiếng Trung trực tuyến theo bộ giáo trình tiếng Trung 9 quyển do Th.S Nguyễn Minh tự Chủ biên và Biên soạn theo lộ trình học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao được phát sóng trực tiếp livestream từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Thi thử HSK online. Bạn nào chưa ôn tập lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nội dung kiến thức tiếng Trung cơ bản của bài hôm trước nhé.

Học tiếng Trung online qua Skype bài 12

Chuyên mục học tiếng Trung online qua Skype



Chương trình đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại sắp tới tháng 3 năm 2021 lại có thêm lớp mới khai giảng, thông tin chi tiết lớp tiếng Trung thương mại các bạn cập nhập thông tin bên dưới nhé.

Khai giảng khóa học tiếng Trung thương mại

Bạn nào chưa có tài khoản thi thử HSK online miễn phí thì đăng ký theo hướng dẫn ngay tại link bên dưới nhé.

Đăng ký thi thử HSK online miễn phí

Bài giảng dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ đều rất phù hợp với những bạn thí sinh muốn ôn thi chứng chỉ tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 và HSKK từ HSKK sơ cấp - HSKK trung cấp cho đến HSKK cao cấp. Tuy nhiên, số thời gian ôn thi HSK và HSKK của chúng ta chỉ có giới hạn, cho nên chúng ta cần phải có một công cụ hỗ trợ riêng cho việc học từ vựng tiếng Trung HSK. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính để học từ vựng HSK mỗi ngày nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp ChineMaster có thêm lịch khai giảng các lớp tiếng Trung và luyện thi HSK trong tháng 2 năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn xem ở ngay link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân

Khóa học tiếng Trung ChineMaster TP HCM Quận 10

Các bạn học viên không có điều kiện thời gian đi học tại ChineMaster thì có thể đăng ký tham gia chương trình dạy học tiếng Trung online qua Skype.

Đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung online qua Skype

Các lớp học order hàng Taobao 1688 Tmall tiếp tục khai giảng tháng 2 năm 2021 dành cho các bạn học viên muốn trang bị thêm kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z mà không cần phải thông qua dịch vụ order hàng trung gian.

Đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Các bạn học viên chú ý theo dõi video bài giảng này của Thầy Vũ nhé. Kiến thức các bạn thu hoạch được trong buổi học tiếng Trung online qua Skype hôm nay sẽ cực kỳ nhiều.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung online qua Skype, Lớp học tiếng Trung trực tuyến, Khóa học tiếng Trung trực tuyến qua ứng dụng Skype
Fanpage Thi thử HSK online https://www.facebook.com/thithuHSKonline/
  1. 尽管最近老师的身体不好,但是老师还经常上课 jǐnguǎn zuìjìn lǎoshī de shēntǐ bù hǎo, dànshì lǎoshī hái jīngcháng shàngkè
  2. 尽管她做三年了,但是她还不习惯这个工作 jǐnguǎn tā zuò sān nián le, dànshì tā hái bù xíguàn zhège gōngzuò
  3. 你有什么问题尽管问老师吧 nǐ yǒu shénme wèntí jǐnguǎn wèn lǎoshī ba
  4. 你有什么问题尽管问老师吧 nǐ yǒu shénme wèntí jǐnguǎn wèn lǎoshī ba
  5. 诚心诚意 chéngxīn chéngyì Thành tâm thành ý, chân thành
  6. 我诚心诚意想帮你 wǒ chéngxīn chéngyì xiǎng bāng nǐ Tôi muốn chân thành giúp bạn
  7. 出差错 chū chācuò Xảy ra sai sót
  8. 工作的时候,难免出差错 gōngzuò de shíhou, nánmiǎn chū chācuò Trong lúc làm việc, khó tránh khỏi xảy ra sai sót
  9. 工作的时候她很认真 gōngzuò de shíhou, tā hěn rènzhēn Trong lúc làm việc, cô ta rất nghiêm túc
  10. 减价 jiǎn jià Giảm giá
  11. 降价 jiàng jià Hạ giá
  12. 购物满100元直降10元 gòuwù mǎn 100 yuán zhíjiàng 10 yuán Mua sắm đủ 100 tệ giảm luôn 10 tệ
  13. 你可以打折吗? Nǐ kěyǐ dǎzhé ma Bạn có thể chiết khấu không?
  14. 工作不认真就难免出问题 gōngzuò bú rènzhēn jiù nánmiǎn chū wèntí Làm việc không nghiêm túc thì khó tránh khỏi xảy ra vấn đề
  15. 学外语说错是难免的 xué wàiyǔ shuō cuò shì nánmiǎn de Học ngaoij ngữ nói sai là điều khó tránh khỏi
  16. 以免 yǐmiǎn Để tránh
  17. 工作的时候我们都要认真以免出差错 gōngzuò de shíhou wǒmen dōu yào rènzhēn yǐmiǎn chū chācuò Lúc làm việc chúng ta đều phải nghiêm túc để tránh xảy ra sai sót
  18. 你要认真以免吃力不讨好 nǐ yào rènzhēn yǐmiǎn chīlì bù tǎohǎo Bạn phải nghiêm túc để tránh mất công sức mà không hiệu quả
  19. 我觉得学汉语很吃力 wǒ juéde xué hànyǔ hěn chī lì Tôi cảm thấy học tiếng Trung rất mất sức
  20. 你这样做很吃力,没有效果 nǐ zhèyàng hěn chīlì, méiyǒu xiàoguǒ Bạn làm như vậy rất mất sức, không có hiệu quả
  21. 你别讨好我 nǐ bié tǎohǎo wǒ Bạn đừng nịnh tôi
  22. 她经常向老板拍马屁 tā jīngchángxiàng lǎobǎn pāi mǎpì Cô ta thường xuyện nịnh hót ông chủ
  23. 我不懂她在地上趴着要做什么?wǒ bù dǒng tā zài dì shàng pā zhe yào zuò shénme Tôi không hiểu cô ta nằm sấp xuống sàn muốn làm gì
  24. 老师很心疼学生 lǎoshī hěn xīnténg xuéshēng Cô giáo rất thương xót học sinh
  25. 我觉得她很心疼小猫 wǒ juéde tā hěn xīnténg xiǎomāo Tôi cảm thấy cô ta rất thương xót mèo con
  26. 鼓励 gǔlì Cổ vũ
  27. 你们来给我鼓励吧 nǐmen lái gěi wǒ gǔlì ba Các bạn đến cổ vũ cho tôi đi
  28. 她在很难过,你去安慰她吧 tā zài hěn nánguò, nǐ qù ānwèi tā ba Cô ta đang rất buồn, bạn đến động viên cô ta đi
  29. 我不用你安慰我 wǒ bú yòng nǐ ānwèi wǒ Tôi không cần bạn động viên tôi
  30. 你给我拿一双筷子吧 nǐ gěi wǒ ná yì shuāng kuàizi ba Bạn lấy cho tôi một đôi đũa đi
  31. 这双鞋多少钱?zhè shuāng xié duōshǎo qián Đôi giày này bao nhiêu tiền?
  32. 她有一双很漂亮的眼睛tā yǒu yì shuāng hěn piàoliang de yǎnjìng Cô ta có một đôi mắt rất là đẹp
  33. 她向我瞪眼让我觉得很害怕 tā xiàng wǒ dèng yǎn ràng wǒ juéde hěn hàipà Cô ta trợn mắt về phía tôi khiến tôi cảm thấy rất sợ hãi
  34. 她向我吼道,我不需要你的帮助 tā xiàng wǒ hǒu dào, wǒ bù xūyào nǐ de bāngzhù Cô ta hét với tôi rằng, tôi không cần sự giúp của bạn
  35. 就算 jiù suàn Cứ cho là, coi như
  36. 就算今天你走运 jiùsuàn jīntiān nǐ Coi như hôm nay bạn gặp may
  37. 就算你有很多钱,但是你还不能买来时间 jiùsuàn nǐ yǒu hěn duō qián, dànshì nǐ hái bù néng mǎi lái shíjiān Kể cả bạn có rất nhiều tiền, nhưng mà bạn vẫn không thể mua lại thời gian
  38. 我觉得自己很幸运 wǒ juéde zìjǐ hěn xìngyùn Tôi cảm thấy bản than rất may mắn
  39. 指示 zhǐshì Chỉ thị, sai bảo
  40. 今天老师有什么指示吗? Jīntiān lǎoshī yǒu shénme zhǐshì ma Hôm nay cô giáo có chỉ thị gì không?
  41. 你指示员工去工作吧 nǐ zhǐshì yuángōng qù gōngzuò ba Bạn chỉ thị công nhân viên đi làm việc đi
  42. 她向前边指着一辆汽车 tā xiàng qiánbiān zhǐ zhe yí liàng qìchē Cô ta chỉ về phía trước một chiếc ô tô
  43. V1 + 着 + V2
  44. 我一边学一边工作 wǒ yì biān xué yì biān gōngzuò Tôi vừa học vừa làm việc
  45. 她一边学习一边听音乐 tā yìbiān xuéxí yìbiān tīng yīnyuè Cô ta vừa học bài vừa nghe nhạc
  46. V1 + 着 + V2 + 着
  47. 她指着我说 tā zhǐ zhe wǒ shuō Cô ta chỉ tôi nói
  48. 她站着接电话 tā zhàn zhe jiē diànhuà Cô ta đứng nghe điện thoại
  49. 你要赔给我一个新手机 nǐ yào péi gěi wǒ yí gè xīn shǒujī Bạn phải đền cho tôi một chiếc điện thoại mới
  50. 我赔给她一辆新摩托车 wǒ péi gěi tā yí liàng xīn mótuōchē Tôi đền cho cô ta một chiếc xe máy mới
  51. 我不知道,你赔给我吧 wǒ bù zhīdào, nǐ péi gěi wǒ ba Tôi không biết, bạn đền cho tôi đi
  52. 明天是晴天 míngtiān shì qíngtiān Ngày mai là trời nắng
  53. 明天是阴天 míngtiān shì yīntiān Ngày mai là trời âm u
  54. 晒衣服 shài yīfu Phơi quần áo
  55. 你帮我晒被子吧 nǐ bāng wǒ shài bèizi ba Bạn giúp tôi phơi chăn đi
  56. 今天早上你晒衣服了吗? Jīntiān zǎoshàng nǐ shài yīfu le ma Sáng nay bạn đã phơi quần áo chưa?
  57. 他们是双职工 tāmen shì shuāng zhígōng Họ là vợ chồng công chức
  58. 请你收下她的这个礼物 qǐng nǐ shōu xià tā de zhège lǐwù Bạn hãy nhận lấy món quà này của cô ta
  59. 你收到我的邮件了吗?nǐ shōu dào wǒ de yóujiàn le ma Bạn đã nhận được bưu kiện của tôi chưa?
  60. 短信 duǎnxìn Tin nhắn
  61. 信息 xìnxī Tin nhắn
  62. 你收到我的短信了吗?nǐ shōu dào wǒ de duǎnxìn le ma Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chưa?
  63. 我收到货了 wǒ shōu dào huò le Tôi nhận được hàng rồi
  64. 我是单身妇女 wǒ shì dānshēn fùnǚ Tôi là phụ nữ độc than
  65. 现在你还单身吗?xiànzài nǐ hái dānshēn ma Bây giờ bạn vẫn còn độc than không?
  66. 我不怕单身生活 wǒ bú pà dānshēn shēnghuó Tôi không sợ cuộc sống độc thân
  67. 你应该这样做免得以后再做 nǐ yīnggāi zhèyàng zuò miǎnde yǐhòu zài zuò Bạn nên làm như vậy để tránh sau này làm lại
  68. 你应该向她直说免得以后她来麻烦你 nǐ yīnggāi xiàng tā zhíshuō miǎnde yǐhòu tā lái máfán nǐ Bạn nên nói thẳng với cô ta để tránh sau này cô ta đến làm phiền bạn
 
Last edited:
Back
Top